Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

cause

  • 1 cause

    /kɔ:z/ * danh từ - nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả =the causes of war+ những nguyên nhân của chiến tranh - lẽ, cớ, lý do, động cơ =a cause for complaint+ lý do để than phiền =to show cause+ trình bày lý do - (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng =to gain one's cause+ được kiện, thắng kiện - mục tiêu, mục đích =final cause+ mục đích cứu cánh - sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa =revolutionary cause+ sự nghiệp cách mạng =to fight for the just cause+ chiến đấu cho chính nghĩa !in the cause of - vì =in the cause of justice+ vì công lý !to make commom cause with someone - theo phe ai, về bè với ai * ngoại động từ - gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra - bảo, khiến, sai (ai làm việc gì) =to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something+ sai ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > cause

  • 2 cause

    v. Tsim teeb meem
    n. Qhov tsim teeb meem

    English-Hmong dictionary > cause

  • 3 cause-list

    /'kɔ:zlist/ * danh từ - (pháp lý) danh sách những vụ đem ra xử

    English-Vietnamese dictionary > cause-list

  • 4 lost cause

    /'lɔst'kɔ:z/ * danh từ - sự nghiệp chắc chắn thất bại

    English-Vietnamese dictionary > lost cause

  • 5 anguish

    /'æɳgwiʃ/ * danh từ - nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần) =to cause someone anguish+ làm cho ai đau khổ =to be in anguish+ đau khổ =anguish of body and mind+ nỗi đau khổ về thể xác và tinh thần

    English-Vietnamese dictionary > anguish

  • 6 annoyance

    /ə'nɔiəns/ * danh từ - sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền =to give (cause) annoyance to somebody+ làm rầy ai, làm phiền ai - mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình

    English-Vietnamese dictionary > annoyance

  • 7 complaint

    /kəm'pleint/ * danh từ - lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng phàn nàn, điều đáng than phiền =to have no cause of complaint+ không có gì phải phàn nàn cả =to make complaints+ phàn nàn, than phiền - bệnh, sự đau =to suffer from a heart complaint+ đau tim - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (pháp lý) sự kêu nài; đơn kiện =to lodge (make) a gainst somebody+ kiện ai

    English-Vietnamese dictionary > complaint

  • 8 consternation

    /,kɔnstə:'neiʃn/ * danh từ - sự kinh hoàng, sự kinh ngạc, sự thất kinh, sự khiếp đảm, sự sửng sốt, sự rụng rời =to strike someone with consternation; to cause great consternation to someone+ làm cho ai thất kinh khiếp đảm

    English-Vietnamese dictionary > consternation

  • 9 contributory

    /kən'tribjutəri/ * tính từ - đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác - phụ thêm vào =contributory cause+ nguyên nhân phụ thêm vào !contributory negligenco - (pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường) * danh từ - hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)

    English-Vietnamese dictionary > contributory

  • 10 damage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > damage

  • 11 dedicate

    /'dedikeit/ * ngoại động từ - cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) =to dedicate one's life to the cause of national liberation+ cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc =war memorial dedicated to unknown fighters+ đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh) - đề tặng (sách...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc

    English-Vietnamese dictionary > dedicate

  • 12 devote

    /di'vout/ * ngoại động từ - hiến dâng, dành hết cho =to devote one's life to the revolutionary cause+ hiến đời mình cho sự nghiệp cách mạng =to devote one's time to do something+ dành hết thời gian làm việc gì =to devote oneself+ hiến thân mình

    English-Vietnamese dictionary > devote

  • 13 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 14 division

    /di'viʤn/ * danh từ - sự chia; sự phân chia =division of labour+ sự phân chia lao động - (toán học) phép chia - sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh =to cause a division between...+ gây chia rẽ giữa... - lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa - sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...) =to come to a division+ đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết =to carry a division+ chiếm đa số biểu quyết =without a division+ nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết) =to challenge a division+ đòi đưa ra biểu quyết - phân khu, khu vực (hành chính) - đường phân chia, ranh giới; vách ngăn - phần đoạn; (sinh vật học) nhóm - (quân sự) sư đoàn =parachute division+ sư đoàn nhảy dù - (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định) = 1st (2nd, 3rd) division+ chế độ nhẹ (trung bình, nặng) (ở nhà tù)

    English-Vietnamese dictionary > division

  • 15 effect

    /i'fekt/ * danh từ - kết quả =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả - hiệu lực, hiệu quả, tác dụng =of no effect+ không có hiệu quả =with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay - tác động, ảnh hưởng; ấn tượng =the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối - mục đích, ý định =to this effect+ vì mục đích đó - (số nhiều) của, của cải, vật dụng =personal effects+ vật dụng riêng - (vật lý) hiệu ứng !to bring into effect; to carry into effect - thực hiện, thi hành !to come into effect !to take effect - (xem) come !to give effect to - làm cho có hiệu lực, thi hành =in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực !to no effect - không hiệu quả, không có kết quả * ngoại động từ - thực hiện - đem lại =to effect a change+ đem lại sự thay đổi !to effect an insurance !to effect a policy of insurrance - ký một hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > effect

  • 16 endamage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > endamage

  • 17 final

    /'fainl/ * tính từ - cuối cùng =final victory+ thắng lợi cuối cùng =the final chapter of a book+ chương cuối của cuốn sách - quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa - (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích =final cause+ mục đích, cứu cánh * danh từ - ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết =the tennis finals+ các cuộc đấu chung kết quần vợt - (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp - (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày - (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > final

  • 18 first

    /fə:st/ * danh từ - thứ nhất - đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản =first principles+ nguyên tắc cơ bản !at first hand - trực tiếp !at first sight - từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu =love at first sight+ tình yêu từ buổi đầu gặp nhau - thoạt nhìn ((cũng) at first view) !at first view - thoạt nhìn =at first view, the problem seems easy+ thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết !at the first blush - (xem) blush !at the first go-off - mới đầu !to climb in first speed - sang số 1 !to do something first thing - (thông tục) làm việc gì trước tiên !to fall head first - ngã lộn đầu xuống * phó từ - trước tiên, trước hết - trước =must get this done first+ phải làm việc này trước - đầu tiên, lần đầu =where did you see him first?+ lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu? - thà =he'd die first before betraying his cause+ anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình !first and foremost - đầu tiên và trước hết !first and last - nói chung !first come first served - (xem) come !first of all - trước hết !first off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết !first or last - chẳng chóng thì chày * danh từ - người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất =the first in arrive was Mr X+ người đến đầu tiên là ông X - ngày mùng một =the first of January+ ngày mùng một tháng Giêng - buổi đầu, lúc đầu =at first+ đầu tiên, trước hết =from the first+ từ lúc ban đầu =from first to lasi+ từ đầu đến cuối - (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...) !the First - ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)

    English-Vietnamese dictionary > first

  • 19 formal

    /'fɔ:məl/ * tính từ - hình thức =a formal resemblance+ giống nhau về hình thức - theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng - đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối =a formal garden+ một khu vườn ngay hàng thẳng lối - chiếu lệ có tính chất hình thức - câu nệ hình thức, máy móc; kiểu cách; khó tính - chính thức =a formal call+ một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức - (triết học) thuộc bản chất =formal cause+ ý niệm

    English-Vietnamese dictionary > formal

  • 20 immediate

    /i'mi:djət/ * tính từ - trực tiếp =an immediate cause+ nguyên nhân trực tiếp - lập tức, tức thì, ngay, trước mắt =an immediate answer+ câu trả lời lập tức =an immediate task+ nhiệm vụ trước mắt - gần gũi, gần nhất, sát cạnh =my immediate neighbour+ ông bạn láng giềng sát vách của tôi

    English-Vietnamese dictionary > immediate

См. также в других словарях:

  • cause — 1 n 1: something that brings about an effect or result the negligent act which was the cause of the plaintiff s injury ◇ The cause of an injury must be proven in both tort and criminal cases. actual cause: cause in fact in this entry but–for… …   Law dictionary

  • cause — [ koz ] n. f. • XIIe; lat. causa « cause » et « procès » → chose I ♦ Ce qui produit un effet (considéré par rapport à cet effet). 1 ♦ (1170) Ce par quoi un événement, une action humaine arrive, se fait. ⇒ origine; motif, objet, raison, 3. sujet.… …   Encyclopédie Universelle

  • Cause — • Cause, as the correlative of effect, is understood as being that which in any way gives existence to, or contributes towards the existence of, any thing; which produces a result; to which the origin of any thing is to be ascribed Catholic… …   Catholic encyclopedia

  • cause — CAUSE. s. f. Principe, ce qui fait qu une chose est. Dieu est la première de toutes les causes, la cause des causes, la souveraine cause, la cause universelle. On appelle Dieu, absolument et par excellence, Cause première, comme on appelle les… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • cause — Cause, qui fait faire quelque chose, Causa. La meilleure cause et la pire, Superior causa et inferior. B. ex Cicerone. Les causes durent tousjours et perseverent, Manent causae. Tu as ouy les causes de mon conseil, Audisti consilij mei motus. Par …   Thresor de la langue françoyse

  • cause — CAUSE. s. f. Principe, ce qui fait qu une chose est. Dieu est la premiere de toutes les causes, la cause des causes, la souveraine cause. On appelle Dieu absolument & par excellence, Cause premiere; comme on appelle les creatures Causes secondes …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Cause — (k[add]z), n. [F. cause, fr. L. causa. Cf. {Cause}, v., {Kickshaw}.] 1. That which produces or effects a result; that from which anything proceeds, and without which it would not exist. [1913 Webster] Cause is substance exerting its power into… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cause — cause, causal explanation In non specialist contexts, to ask for the cause of some particular happening is to ask what made it happen, or brought it about. To give a causal explanation is to answer such questions, usually by specifying some prior …   Dictionary of sociology

  • cause — n 1 Cause, determinant, antecedent, reason, occasion are comparable when denoting what in whole or in part produces an effect or result. Cause is applicable to an agent (as a circumstance, condition, event, or force) that contributes to the… …   New Dictionary of Synonyms

  • cause — [kôz] n. [ME < OFr < L causa, a cause, reason, judicial process, lawsuit: infl. (in CAUSE senses 4 & 5) by CASE1] 1. anything producing an effect or result 2. a person or thing acting voluntarily or involuntarily as the agent that brings… …   English World dictionary

  • causé — causé, ée (kô zé, zée) part. passé. 1°   Produit par une cause. •   Toutes choses étant causées ou causantes, PASC. dans COUSIN. 2°   Occasionné. Un incendie causé par un accident. 3°   Motivé. •   M. de Bouillon voulait une absence, et une… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»