Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

carry+it+off

  • 1 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 2 feet

    /fut/ * danh từ, số nhiều feet - chân, bàn chân (người, thú...) - bước chân, cách đi =swift of foot+ có bước đi nhanh - (quân sự) bộ binh =horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh - chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối =at the foot of a page+ ở cuối trang - phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m) - âm tiết ((thơ ca)) - (thực vật học) gốc cánh (hoa) - cặn bã ((thường) foot) - đường thô ((thường) foots) - (foots) (như) footlights !at someone's feet - ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai - đang cầu cạnh ai !to be (stand) on one's feet - đứng thẳng - lại khoẻ mạnh - có công ăn việc làm, tự lập !to carry someone off his feet - làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai !to fall on (upon) one's feet - (xem) fall !to find (know) the length of someone's feet - biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai !to have the ball at one's feet - (xem) ball !to have feet of clay - chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững !to have one food in the grave - gần đất xa trời !to have (put, set) one's foot on the neck of somebody - đè đầu cưỡi cổ ai !to keep one's feet - (xem) feet !to measure anothers foot by one's own last - suy bụng ta ra bụng người !to put one's foot down - (xem) put !to put one's foot in it - (xem) put !to put (set) someone back on his feet - phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai !to set on foot - (xem) set !with foat at foot - đã đẻ (ngựa cái) ![with one's] feet foremost - bị khiêng đi để chôn * ngoại động từ - đặt chân lên - thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) - (thông tục) thanh toán (hoá đơn) - (thông tục) cộng, cộng gộp * nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - đi bộ - nhảy !to foot it - (thông tục) nhảy, nhảy múa - đi bộ - chạy !to foot up - lên tới, tới mức, tổng cộng tới =the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

    English-Vietnamese dictionary > feet

  • 3 foot

    /fut/ * danh từ, số nhiều feet - chân, bàn chân (người, thú...) - bước chân, cách đi =swift of foot+ có bước đi nhanh - (quân sự) bộ binh =horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh - chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối =at the foot of a page+ ở cuối trang - phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m) - âm tiết ((thơ ca)) - (thực vật học) gốc cánh (hoa) - cặn bã ((thường) foot) - đường thô ((thường) foots) - (foots) (như) footlights !at someone's feet - ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai - đang cầu cạnh ai !to be (stand) on one's feet - đứng thẳng - lại khoẻ mạnh - có công ăn việc làm, tự lập !to carry someone off his feet - làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai !to fall on (upon) one's feet - (xem) fall !to find (know) the length of someone's feet - biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai !to have the ball at one's feet - (xem) ball !to have feet of clay - chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững !to have one food in the grave - gần đất xa trời !to have (put, set) one's foot on the neck of somebody - đè đầu cưỡi cổ ai !to keep one's feet - (xem) feet !to measure anothers foot by one's own last - suy bụng ta ra bụng người !to put one's foot down - (xem) put !to put one's foot in it - (xem) put !to put (set) someone back on his feet - phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai !to set on foot - (xem) set !with foat at foot - đã đẻ (ngựa cái) ![with one's] feet foremost - bị khiêng đi để chôn * ngoại động từ - đặt chân lên - thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) - (thông tục) thanh toán (hoá đơn) - (thông tục) cộng, cộng gộp * nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - đi bộ - nhảy !to foot it - (thông tục) nhảy, nhảy múa - đi bộ - chạy !to foot up - lên tới, tới mức, tổng cộng tới =the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

    English-Vietnamese dictionary > foot

  • 4 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 5 bat

    /bæt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) - vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman) - (từ lóng) cú đánh bất ngờ - bàn đập (của thợ giặt) !to be at bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) - (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng !to carry [out] one's bat - thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng !to come to bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go !to go to the bat with somebody - thi đấu với ai !off one's own bat - một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã !right off the bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê) - đánh * danh từ - (động vật học) con dơi !as blind as a bat - mù tịt !to have bats in one's belfry - gàn, dở hơi !like a bat out of hell - thật nhanh ba chân bốn cẳng * danh từ - (từ lóng) bước đi, dáng đi !at a good (rare) bat - thật nhanh !to go full bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng * danh từ - the bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói !to sling the bat - (quân sự), (từ lóng) nói tiếng nước ngoài * ngoại động từ - nháy (mắt) =to bat one's eyes+ nháy mắt !not to bat an eyelid - không chợp mắt được lúc nào - cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng =to go on a bat+ chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng * danh từ - (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)

    English-Vietnamese dictionary > bat

  • 6 handle

    /'hændl/ * danh từ - cán, tay cầm, móc quai =to carry a bucket by the handle+ xách thùng ở quai - (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được =to give a handle to one's enemy+ làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng - chức tước, danh hiệu =to have a handle to one's name+ có chức tước !to fly off the handle - (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng !handle off the face -(đùa cợt) cái mũi !up to the handle - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức =to enjoy something up to the handle+ hết sức vui thích về cái gì * ngoại động từ - cầm, sờ mó - vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay) =to handle a machine+ điều khiển máy - đối xử, đối đãi =to handle someone roughly+ đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai - luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề) - quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...) - (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > handle

  • 7 palm

    /pɑ:m/ * danh từ - (thực vật học) cây cọ, cây họ cau dừa - cành cọ (tượng trưng cho chiến thắng); (nghĩa bóng) chiến thắng; giải =to bear (carry) the palm+ chiến thắng, đoạt giải =to yield the palm+ chịu thua * danh từ - gan bàn tay, lòng bàn tay - lòng găng tay - gan bàn tay (đơn vị đo lường rộng 4 insơ, dài 8 insơ) !to grease (cross) someone's palm - hối lộ ai, đút lót ai, đấm mồm ai * ngoại động từ - giấu (quân bài, con súc sắc) trong lòng bàn tay - sờ bằng gan bàn tay - hối lộ, đút lót (ai) - (+ off) đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo =to palm off something upon (on) somebody+ đánh lừa mà tống cái gì cho ai

    English-Vietnamese dictionary > palm

  • 8 chip

    /tʃip/ * danh từ - vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa - chỗ sức, chỗ mẻ - mảnh vỡ - khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) - (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán - (từ lóng) tiền =the chips+ tiền đồng - (đánh bài) thẻ (để đánh bạc) - nan (để đan rổ, đan mũ) !a chip of the old block - (xem) block !I don't care a chip - (xem) care !dry as a chip - nhạt như nước ốc !to hand (pass in) one's chips - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán - chết !to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau - dễ bật lò xo !in the chip - (từ lóng) giàu có, nhiều tiền !little chips light great fires - vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung * ngoại động từ - đẽo, bào - làm sứt, làm mẻ =to chip the edge of the glass+ làm sứt mép gương - đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang - mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con) - đục, khắc (tên vào đâu) - xắt, thái thành lát mỏng =to chip potatoes+ xắt khoai - (thông tục) chế giễu, chế nhạo =to chip [at] someone+ chế nhạo ai * nội động từ - sứt, mẻ =china chips easily+ đồ sứ dễ mẻ - mổ vỡ vỏ trứng (gà con) - chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn) - (thông tục) chip + in nói xen vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật) * ngoại động từ - khoèo, ngáng chân

    English-Vietnamese dictionary > chip

  • 9 day

    /dei/ * danh từ - ban ngày =the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng =by day+ ban ngày =it was broad day+ trời đã sáng rõ; giữa ban ngày =at break of day+ lúc bình minh, lúc rạng đông =in the blaze of day; in the full light of day+ đứng giữa trưa, giữa ban ngày =clear as day+ rõ như ban ngày =the eye of day+ mặt trời - ngày =solar (astronimical, nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); =civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) =every other day; day about+ hai ngày một lần =the present day+ hôm nay =the day after tomorow+ ngày kia =the day before yesterday+ hôm kia =one day+ một hôm; một lần; một ngày nào đó =one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai) =some day+ một ngày nào đó =the other day+ hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi =day in, day out+ ngày ngày, ngày lại ngày =day by; day after day; from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác =all day long+ suốt ngày =every day+ hằng ngày =three times a day+ mỗi ngày ba lần =far in the day+ gần hết ngày, đã xế chiều =the first day [of the week]+ ngày chủ nhật =day of rest+ ngày nghỉ =day off+ ngày nghỉ (của người đi làm) =at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà =day out+ ngày đi chơi =this day week+ ngày này tuần trước; ngày này tuần sau =this day month+ ngày này tháng trước; ngày này tháng sau - ngày lễ, ngày kỷ niệm =the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3) =the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6) - (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi =in these days+ ngày nay, thời buổi này =in the old days; in the days of old (yore)+ thời xưa =in the school days+ thời tôi còn đi học =in the days ahead (to come)+ trong tương lai - thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người =to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi =to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết =one's early days+ thời kỳ thơ ấu =chair days+ thời kỳ già nua =his day is gone+ nó hết thời rồi =his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi - ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi =to carry (win) the day+ thắng, thắng trận =to lose the day+ thua, thua trận =the day is ours+ chúng ta đã thắng - (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất !as the day is long - đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức =to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng =to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù !to be on one's day - sung sức !between two days - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm !to call it a day - (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành !to come a day before the fair - đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) !to come a day after the fair - đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) !the creature of a day - cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời !fallen on evil days - sa cơ lỡ vận !to end (close) one's days - chết !every dog has his day - (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời !to give somebody the time of day - chào hỏi ai !if a day - không hơn, không kém; vừa đúng =she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi !it's all in the day's work - đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi !to keep one's day - đúng hẹn - dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần) !to know the time of day - tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá !to live from day to day - sống lay lất, sống lần hồi qua ngày !to make a day of it - hưởng một ngày vui !men of the day - những người của thời cuộc !to name the days - (xem) name !red-letter day - (xem) red-letter

    English-Vietnamese dictionary > day

  • 10 dot

    /dɔt/ * danh từ - của hồi môn * danh từ - chấm nhỏ, điểm - (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu - (âm nhạc) chấm - đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu =a dot of a child+ thằng bé tí hon !off one's dot - (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên !on the dot - đúng giờ * ngoại động từ - chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...) =dotted line+ dòng chấm chấm =dotted quaver+ (âm nhạc) móc chấm - rải rác, lấm chấm =to dot all over+ rải rác lấm chấm khắp cả =sea dotred with ships+ mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu - (từ lóng) đánh, nện =to dot someone one in the eye+ đánh cho ai một cái vào mắt !to dot the i's and cross the t's - đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch !dot and carry one (two...) - viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)

    English-Vietnamese dictionary > dot

  • 11 negotiation

    /ni,gouʃi'eiʃn/ * danh từ - sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp =to enter into (upon) a negotiation with+ đàm phán với =to carry an negotiations+ tiến hành đàm phám =to break off negotiations+ cắt đứt cuộc đàm phán - sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu) - sự vượt qua (khó khăn...)

    English-Vietnamese dictionary > negotiation

  • 12 prize

    /prize/ * danh từ - giải thưởng, phầm thưởng =the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin =to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải - (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng =the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời - giải xổ số; số trúng - (định ngữ) được giải, chiếm giải =prize ox+ con bò được giải - (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực =a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng * ngoại động từ - đánh giá cao, quý =to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh * danh từ - chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...) =to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm =to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm - (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được * ngoại động từ ((cũng) pry) - tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm * danh từ ((cũng) prise) - sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy * ngoại động từ ((cũng) prise) - nạy, bẩy lên =to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra =to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên

    English-Vietnamese dictionary > prize

См. также в других словарях:

  • carry it off — make it happen, pull it off    This project requires planning and skill, but he can carry it off …   English idioms

  • carry someone off — KILL (OFF), cause the death of, take/end the life of, finish off; informal do in. → carry …   Useful english dictionary

  • carry something off — 1 she carried off four awards: WIN, secure, gain, achieve, collect; informal land, net, bag, scoop. 2 he has carried it off: SUCCEED, triumph, be victorious, be successful, do well …   Useful english dictionary

  • ˌcarry sth ˈoff — phrasal verb to deal successfully with something difficult Both actors have the confidence needed to carry off these roles.[/ex] …   Dictionary for writing and speaking English

  • carry something off — she carried off four awards Syn: win, secure, gain, achieve, collect; informal land, net, bag, scoop …   Thesaurus of popular words

  • carry someone off — take someone away by force. ↘(of a disease) kill someone. → carrots …   English new terms dictionary

  • carry something off — succeed in doing something difficult. → carrots …   English new terms dictionary

  • The Brothers Carry-Mouse-Off — Infobox Hollywood cartoon cartoon name = The Brothers Carry Mouse Off series = Tom and Jerry caption = director = Jim Pabian Maurice Noble story artist = Chuck Jones Jim Pabian animator = Tom Ray Ben Washam Ken Harris Don Towsley Dick Thompson… …   Wikipedia

  • carry off something — carry off (something) to succeed in doing something. A shaggy dog named Bugsy carries off some of the most amusing moments in the play. She said she never lies because she doesn t have a good enough memory to carry it off …   New idioms dictionary

  • carry off — (something) to succeed in doing something. A shaggy dog named Bugsy carries off some of the most amusing moments in the play. She said she never lies because she doesn t have a good enough memory to carry it off …   New idioms dictionary

  • carry — car|ry1 W1S1 [ˈkæri] v past tense and past participle carried present participle carrying third person singular carries ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(lift and take)¦ 2¦(vehicle/ship/plane)¦ 3¦(pipe/wire etc)¦ 4¦(move something)¦ 5¦(have with you)¦ …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»