-
1 cap
/kæp/ * danh từ - mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...) - nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...) - mỏm, chỏm, chóp, đỉnh - (kiến trúc) đầu cột - (hàng hải) miếng tháp cột buồm - bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói) - khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm !cap in hand - khúm núm !if the cap fits, wear it - (tục ngữ) có tật giật mình !to put on one's thinhking (considering) cap - suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng !to set one's cap at (for) somebody - quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) !to throw (fling) one's cap over the mill (windmil) - làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu * ngoại động từ - đội mũ cho (ai) - đậy nắp, bịt nắp (cái gì) - vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn =to cap an anecdote+ kể một câu chuyện hay hơn =to cap a quotation+ trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại - ngã mũ chào (ai) - (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội - phát bằng cho (ở trường đại học) - (thú y học) làm sưng (một chỗ nào) * nội động từ - ngả mũ chào, chào -
2 cap-à-pie
/,kæpə'pi:/ * phó từ - từ đầu đến chân =armed cap-à-pie+ vũ trang từ đầu đến chân, vũ trang đến tận răng -
3 fool's-cap
/'fu:lzkæp/ Cách viết khác: (fool's-cap) /'fu:lzkæp/ -cap) /'fu:lzkæp/ * danh từ - mũ anh hề - giấy viết khổ 13 x 17 insơ -
4 grease-cap
/'gri:skʌp/ Cách viết khác: (grease-cap) /'gri:skʌp/ -cap) /'gri:skʌp/ * danh từ - hộp đựng mỡ -
5 black cap
/'blækkæp/ * danh từ - mũ đen (của quan toà đội khi tuyên án tử hình) * danh từ - (động vật học) chim chích đầu đen -
6 chimney-cap
/'tʃmnikæp/ Cách viết khác: (chimney-pot)/'tʃimnipɔt/ -pot) /'tʃimnipɔt/ * danh từ - cái chụp ống khói -
7 ice-cap
/'aiskæp/ * danh từ - chỏm băng (trên đỉnh núi) -
8 inky cap
/'iɳki'kæp/ * danh từ - (thực vật học) nấm phân -
9 knee-cap
/'ni:kæp/ * danh từ - (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) ((cũng) knee-pan) - miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ((cũng) knee-pad) -
10 mob-cap
/'mɔbkæp/ * danh từ - mũ trùm kín đầu (của đàn bà) -
11 percussion cap
/pə:'kʌʃnkæp/ * danh từ - kíp nổ, ngòi nổ -
12 pitch-cap
/'pitʃkæp/ * danh từ - mũ lót hắn ín (dụng cụ để tra tấn) -
13 service cap
/'sə:vis'kæp/ * danh từ - (quân sự) mũ lưỡi trai -
14 skull-cap
/'skʌlkæp/ * danh từ - mũ chỏm (các cụ già hay đội ở nhà) - (thực vật học) cỏ long ba (họ hoa môi) -
15 snow-cap
/'snoukæp/ * danh từ - (động vật học) chim ruồi mào trắng - mỏm phủ tuyết (núi) -
16 toe-cap
/'toukæp/ * danh từ - mũi giày -
17 valve-cap
/'vælvkæp/ * danh từ - mũ van (săm xe) -
18 durch Vulkanisieren erneuerte Gleitfläche
- {cap}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > durch Vulkanisieren erneuerte Gleitfläche
-
19 das Zündhütchen
- {cap} mũ lưỡi trai, mũ vải, mũ, nắp, đầu, tai, mỏm, chỏm, chóp, đỉnh, đầu cột, miếng tháp cột buồm, bao giấy hình loa, phễu giấy, khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm - {percussion cap} kíp nổ, ngòi nổ = das Zündhütchen (Technik) {primer}+ -
20 der Deckel
- {cap} mũ lưỡi trai, mũ vải, mũ, nắp, đầu, tai, mỏm, chỏm, chóp, đỉnh, đầu cột, miếng tháp cột buồm, bao giấy hình loa, phễu giấy, khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm - {cover} vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài, bìa sách, phong bì, vung, lùm cây, bụi rậm, chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú, màn che, lốt, mặt nạ), bộ đồ ăn cho một người, tiền bảo chứng - {lid} mi mắt eyelid), cái mũ - {top} con cù, con quay, ngọn, mặt, mui, đỉnh cao, mức cao, số cao nhất, số nhiều) thân lá = mit einem Deckel versehen {to cap}+
См. также в других словарях:
cap — cap … Dictionnaire des rimes
cap — cap·no·di·a·ce·ae; cap·no·di·um; cap·pa; cap·pagh; cap·pa·ri·da·ce·ae; cap·pa·ris; cap·pe·len·ite; cap·pel·let·ti; cap·pie; cap·po; cap·py; cap·ra; cap·ral·de·hyde; cap·rate; cap·ric; cap·ri·cor·nis; cap·ri·dae; cap·ri·fi·cate; cap·ri·fi·ca·tion; … English syllables
cap — [ kap ] n. m. • XIIIe; mot provenç. « tête », lat. caput I ♦ Vx Tête. ⇒ chef. Mod. Loc. De pied en cap [ dəpjetɑ̃kap ] :des pieds à la tête. ⇒ 1. complètement. Armés de pied en cap. II ♦ 1 ♦ (1387) Pointe de terre qui s avance d … Encyclopédie Universelle
Cap — (k[a^]p), n. [OE. cappe, AS. c[ae]ppe, cap, cape, hood, fr. LL, cappa, capa; perhaps of Iberian origin, as Isidorus of Seville mentions it first: Capa, quia quasi totum capiat hominem; it. capitis ornamentum. See 3d {Cape}, and cf. 1st {Cope}.] 1 … The Collaborative International Dictionary of English
CAP-10 — Vue … Wikipédia en Français
Cap 10 — Vue de l avion Type Avion de voltige Motorisation Moteur Lyc … Wikipédia en Français
cap — Cap, m. N est pas naif Francois, Car le Francois dit chef, ce que le Gascon dit Cap, Et l Espagnol Cabo, et l Italien Capo, tous quatre issans du Latin Caput. Et combien qu envers le Gascon ce mot signifie aussi teste, ce neantmoins le Francois n … Thresor de la langue françoyse
Cap — als Abkürzung steht für: Calender Access Protocol, Übermittlungsprotokoll für Kalenderdaten zwischen beliebigen Groupwareservern. CAMEL Application Part: Transportprotokoll aus der Familie des Signalling System 7 für CAMEL Anwendungen in… … Deutsch Wikipedia
CAP — als Abkürzung steht für: CAP (Automobilhersteller), ehemaliger belgischer Automobilhersteller CAP (Markt), eine Supermarktkette betrieben von behinderten/benachteiligten Menschen CAP Customer Advantage Program GmbH, verantwortlich für HappyDigits … Deutsch Wikipedia
Cap 24 — logo de Cap 24 Création 20 mars 2008 Disparition Octobre 2010 Slogan « La chaîne capitale » Langue … Wikipédia en Français
cap — cap1 [kap] n. [ME cappe < OE cæppe & ML cappa < LL cappa, a cape, hooded cloak] 1. any closefitting head covering, brimless or with only a front visor, and made of wool, cotton, etc., as a baseball cap or overseas cap, or of muslin or lace … English World dictionary