-
1 camera
/'kæmərə/ * danh từ - máy ảnh - máy quay phim - (pháp lý) phòng riêng của quan toà !in camera - họp kín; xử kín - trong đời sống riêng -
2 camera
n. Lub koob yees duab -
3 camera-man
/'kæmərəmæn/ * danh từ - người chụp ảnh; phóng viên nhiếp ảnh - nhà quay phim -
4 cine-camera
/'sini'kæmərə/ * danh từ - máy quay phim -
5 news-camera-man
/nju:z'kæmərəmæn/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phóng viên nhiếp ảnh; người quay phim thời sự -
6 pocket-camera
/'pɔkit,kæmərə/ * danh từ - máy ảnh bỏ túi, máy ảnh nh -
7 sound-camera
/'saund,kæmərə/ * danh từ - máy quay phim nói -
8 stand camera
/'stænd'kæmərə/ * danh từ - máy quay phim có chân đứng; máy ảnh có chân đứng -
9 candid
/'kændid/ * tính từ - thật thà, ngay thẳng, bộc trực - vô tư, không thiên vị !candid camera - máy ảnh nhỏ chụp trộm !candid friend -(mỉa mai) người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn -
10 inevitable
/in'evitəbl/ * tính từ - không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc =a tourist with his inevitable camera+ nhà du lịch với chiếc máy ảnh quen thuộc -
11 load
/loud/ * danh từ - vậy nặng, gánh nặng =to carry a heavy load+ mang một gánh nặng - vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...) - trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền - (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...) =periodic load+ tải tuần hoàn - thuốc nạp, đạn nạp (vào súng) - (thông tục) nhiều, hàng đống =loads of money+ hàng đống tiền, hàng bồ bạc !to gets a load of - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe - nhìn, trông !to have a load on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu * ngoại động từ - chất, chở =to load a cart+ chất lên xe - nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) =to load a gun+ nạp đạn vào súng =I am loaded+ súng tôi có nạp đạn =to load a camera+ lắp phim vào máy ánh =to load one's stomach with food+ ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng - chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận... =to load somebody with word+ đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai =to load a man with insults+ chửi bới ai thậm tệ =to load someone with gifts+ cho, ai hàng đống quà =to load someone with compliments+ khen ngợi ai hết lời - đổ chì vào, làm cho nặng thêm =to load the dice+ đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận * nội động từ - bốc hàng, bốc vác, khuân vác - nạp đạn -
12 miniature
/'minjətʃə/ * danh từ - bức tiểu hoạ - ngành tiểu hoạ - mẫu vật rút nhỏ =in miniature+ thu nhỏ lại * tính từ - nhỏ, thu nhỏ lại =miniature camera+ máy ảnh cỡ nhỏ =miniature railway+ đường ray nhỏ (làm mẫu hoặc để chơi) * ngoại động từ - vẽ thu nhỏ lại -
13 vest-pocket
/'vest,pɔkit/ * danh từ - túi áo gi lê * tính từ - bỏ túi =vest-pocket camera+ máy ảnh bỏ túi
См. также в других словарях:
caméra — [ kamera ] n. f. • 1838; angl. camera « appareil de photo »; lat. camera « chambre » ♦ Appareil cinématographique de prises de vues. Des caméras. Magasins, mécanisme d entraînement, objectifs d une caméra. Charger une caméra, y mettre de la… … Encyclopédie Universelle
cameră — CÁMERĂ, camere, s.f. I. 1. Încăpere într o clădire; odaie. ♢ Cameră mobilată = cameră care se închiriază cu mobila proprietarului. Cameră de lucru = birou într o casă particulară. Muzică de cameră = compoziţie muzicală pentru un număr restrâns de … Dicționar Român
Camera — Caméra Pour les articles homonymes, voir Caméra (danse). La caméra est un appareil de prise de vues animées, pour le cinéma, la télévision ou la vidéo, professionnelle ou grand public. Le terme « caméra » est issu du latin camera (en… … Wikipédia en Français
CAMERA — (Committee for Accuracy in Middle East Reporting in America) «Комитет за точность освещения в Америке событий на Ближнем Востоке». Американская некоммерческая произраильская организация, осуществляющая наблюдение за прессой. Создана в 1982… … Википедия
camera (1) — {{hw}}{{camera (1)}{{/hw}}o (gener.) Camera nel sign. 6 s. f. 1 Locale d abitazione in un edificio: camera da pranzo, da letto; SIN. Stanza. 2 (per anton.) Camera da letto | Fare la –c, metterla in ordine | Veste da –c, indumento che si indossa… … Enciclopedia di italiano
camera — / kamera/ s.f. [lat. camĕra, camăra volta, soffitto a volta di una stanza , gr. kamára ]. 1. a. (archit.) [ambiente interno di un abitazione; locale che compone un appartamento] ▶◀ ambiente, locale, stanza, vano. ‖ sala. ● Espressioni: camera da… … Enciclopedia Italiana
Camera — Cam e*ra, n.; pl. E. {Cameras}, L. {Camerae}. [L. vault, arch, LL., chamber. See {Chamber}.] A chamber, or instrument having a chamber. Specifically: The {camera obscura} when used in photography. See {Camera}, and {Camera obscura}. [1913… … The Collaborative International Dictionary of English
camera — [kam′ər ə, kam′rə] n. pl. cameras; also for CAMERA 1, camerae [kam′ər ē΄] [L camera, vault < Gr kamara, vaulted chamber < IE base * kam , to arch] 1. a chamber; specif., the private office of a judge 2. short for CAMERA OBSCURA 3. [ … English World dictionary
Camera — steht für: Camera (Zeitschrift), eine Schweizer Illustrierte Camera (Raum), ein Arbeitsraum in einem Kloster Camera (Lübeck), ein ehemaliges Lübecker Kino Camera (Film), ein Film aus dem Jahr 2000 CAMERA steht für: Committee for Accuracy in… … Deutsch Wikipedia
camera — 1708, vaulted building, from L. camera vaulted room (Cf. It. camera, Sp. camara, Fr. chambre), from Gk. kamara vaulted chamber, from PIE root *kam to arch. The word also was used early 18c. as a short form of Mod.L. camera obscura dark chamber (a … Etymology dictionary
Camera 40 — (Горгонцола,Италия) Категория отеля: Адрес: Via Italia 40, 20064 Горгонцола, Италия … Каталог отелей