Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

calm

  • 1 calm

    /kɑ:m/ * tính từ - êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển) - bình tĩnh, điềm tĩnh =keep calm+ hãy bình tĩnh - (thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ =it is pretty calm of him+ thằng cha khá trơ tráo * danh từ - sự yên lặng, sự êm ả - sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn) - thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị) * động từ - làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau) - trầm tĩnh lại =calm yourself!+ hãy trấn tĩnh lại! - dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển) =the sea calmed down+ biển lặng dần

    English-Vietnamese dictionary > calm

  • 2 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 3 move

    /mu:v/ * danh từ - sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch =to make a move+ di chuyển, đổi chuyển, sự xê dịch =to make a move+ di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác =on the move+ di chuyển, hoạt động; tiến triển =to get a move on+ (từ lóng) hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút - (đánh cờ) nước =that was a good move+ đó là một nước hay - lượt, lần, phiên (trong một trò chơi) =it's your move+ đến lượt anh - biện pháp; bước * ngoại động từ - chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ =to move troops from one place to another+ chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác - lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc =he can't move his arm+ nó không thể nhắc được cánh tay =to move heaven and earth+ khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò - làm nhuận (tràng) - kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi =it moved them to anger+ cái đó làm cho chúng nó nổi giận - làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm =to be moved to tears+ cảm động đến ứa nước mắt - đề nghị =I move the adjournment of the meeting+ tôi đề nghị hoãn buổi họp * nội động từ - chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động =it was calm and not a leaf moved+ trời lặng gió, không một chiếc lá lay động - đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch =it is about time we should move+ đã đến giờ chúng ta phải đi - hành động, hoạt động !to move about - đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh - hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở !to move along - tiến lên !to move away - dọn đi, cất đi - đi xa, đi hẳn !to move back - lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau !to move forward - tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước !to move in - dọn nhà (đến chỗ ở mới) !to move off - ra đi, đi xa !to move on - cho đi tiếp; tiến lên =move on+ đề nghị đi đi, đừng đứng ùn lại (lệnh của công an giao thông) !to move out - dọn nhà đi !to move up - chuyển lên; trèo lên, tiến lên

    English-Vietnamese dictionary > move

  • 4 whatever

    /w t'ev / * tính từ - nào =there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa =take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất - dù thế nào, dù gì =whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa * danh từ - bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà =whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích - dù thế nào, dù gì =keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > whatever

См. также в других словарях:

  • calm — CALM, Ă, calmi, e, adj., s.n. I. adj. 1. (Despre natură) Care se află în stare de linişte deplină. ♢ Calm ecuatorial = zonă îngustă de o parte şi de alta a ecuatorului, cu presiune atmosferică scăzută, vânturi slabe şi ploi abundente. Calm… …   Dicționar Român

  • calm´ly — calm «kahm, kahlm», adjective, noun, verb. –adj. 1. not stormy or windy; not stirred up; quiet; still: »In fair weather the sea is usually calm. SYNONYM(S): motionless, smooth, placid. 2. Figurative. not excited; peaceful: »Although she was frigh …   Useful english dictionary

  • calm — adj Calm, tranquil, serene, placid, peaceful, halcyonmean quiet and free from all that disturbs or excites. Calm is primarily applied to sea or weather, usually conveys an implicit contrast with its opposite, stormy, and suggests freedom, real or …   New Dictionary of Synonyms

  • Calm — (k[aum]m), a. [Compar. {Calmer} ( [ e]r); superl. {Calmest} ( [e^]st)] 1. Not stormy; without motion, as of winds or waves; still; quiet; serene; undisturbed. Calm was the day. Spenser. [1913 Webster] Now all is calm, and fresh, and still. Bryant …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Calm — Calm, v. i. [imp. & p. p. {Calmed} (k[aum]md); p. pr. & vb. n. {Calming}.] [Cf. F. calmer. See {Calm}, n.] 1. To make calm; to render still or quiet, as elements; as, to calm the winds. [1913 Webster] To calm the tempest raised by Eolus. Dryden.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • calm — [käm] n. [ME & OFr calme < OIt calma < LL (Vulg.: Job 30:30) cauma, heat, heat of the day (hence, in It, time to rest, quiet: see SIESTA) < Gr kauma, heat, esp. of the sun < kaiein, to burn; It sp. infl. by L calere, to be hot] 1.… …   English World dictionary

  • Calm — (k[aum]m), n. [OE. calme, F. calme, fr. It. or Sp. calma (cf. Pg. calma heat), prob. fr. LL. cauma heat, fr. Gr. kay^ma burning heat, fr. kai ein to burn; either because during a great heat there is generally also a calm, or because the hot time… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • calm — [adj1] peaceful, quiet (inanimate) at a standstill, at peace, bland, bucolic, cool, halcyon, harmonious, hushed, inactive, in order, low key, mild, motionless, pacific, pastoral, placid, quiescent, reposeful, reposing, restful, rural, serene,… …   New thesaurus

  • calm — ► ADJECTIVE 1) not showing or feeling nervousness, anger, or other emotions. 2) peaceful and undisturbed. ► NOUN 1) a calm state or period. 2) (calms) an area of the sea without wind. ► VERB (often …   English terms dictionary

  • CALM — may refer to: *Café au lait macules( spots ) as seen in the medical condition neurofibromatosis *Communications, Air interface, Long and Medium range, a standardized set of air interface protocols and parameters for medium and long range, high… …   Wikipedia

  • Calm — is an adjective meaning peaceful, quiet; particularly used of the weather, free from wind or storm, or of the sea, as opposed to rough. The word appears in French calme, through which it came into English, in Spanish, Portuguese and Italian calma …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»