Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

calibre+m

  • 1 calibre

    /'kælibə/ * danh từ - cỡ, đường kính (nòng súng, viên đạn) - (nghĩa bóng) phẩm chất, tính chất, năng lực; thứ, hạng, cỡ =a man of large calibre+ người cỡ lớn, người có năng lực, người có bản lĩnh

    English-Vietnamese dictionary > calibre

  • 2 das Format

    - {calibre} cỡ, đường kính, phẩm chất, tính chất, năng lực, thứ, hạng - {format} khổ - {importance} sự quan trọng, tầm quan trọng, quyền thế, thế lực - {size} kích thước, độ lớn, số, dụng cụ đo ngọc, suất ăn, khẩu phần sizing), chuẩn mực cân đo, hồ - {stature} vóc người, sự tiến triển, mức phát triển = das längliche rechteckige Format {panel}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Format

  • 3 das Kaliber

    - {bore} lỗ khoan, nòng, cỡ nòng, việc chán ngắt, việc buồn tẻ, điều buồn bực, người hay quấy rầy, người hay làm phiền, người hay nói chuyện dớ dẩn, nước triều lớn - {calibre} cỡ, đường kính, phẩm chất, tính chất, năng lực, thứ, hạng - {gage} đồ cầm, vật cược, vật làm tin, găng tay ném xuống đất để thách đấu, sự thách đấu, gauge - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, tầm, quy mô, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {kind} loài giống, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, hiện vật = vom gleichen Kaliber {of the same calibre}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kaliber

  • 4 die Bohrung

    - {bore} lỗ khoan, nòng, cỡ nòng, việc chán ngắt, việc buồn tẻ, điều buồn bực, người hay quấy rầy, người hay làm phiền, người hay nói chuyện dớ dẩn, nước triều lớn - {boring} sự khoan, sự đào, phoi khoan - {calibre} cỡ, đường kính, phẩm chất, tính chất, năng lực, thứ, hạng - {drill} mũi khoan, máy khoan, ốc khoan, sự tập luyện, kỷ luật chặt chẽ, sự rèn luyện thường xuyên, luống, máy gieo và lấp hạt, khỉ mặt xanh, vải thô - {hole} lỗ, lỗ thủng, lỗ trống, lỗ đáo, lỗ đặt bóng, chỗ sâu, chỗ trũng, hố, hang, túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột, điểm thắng, rỗ kim, rỗ tổ ong, khuyết điểm, thiếu sót, lỗ hổng, tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng - {well} điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, giếng, nguồn, lồng cầu thang, lọ, khoang cá, buồng máy bm, chỗ ngồi của các luật sư, chỗ phi công ngồi, nguồn nước, suối nước, hầm, lò

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bohrung

  • 5 die Befähigung

    - {ability} năng lực, khả năng, tài năng, tài cán - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu - {calibre} cỡ, đường kính, phẩm chất, tính chất, thứ, hạng - {capability} năng lực tiềm tàng - {capacity} sức chứa, chứa đựng, dung tích, năng lực khả năng, khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận, năng suất, tư cách, quyền hạn, điện dung = die Befähigung [zu] {competence [for]; qualification [for]}+ = die Befähigung [für,zu] {fitness [for]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Befähigung

  • 6 caliber

    /'kælibə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) calibre

    English-Vietnamese dictionary > caliber

См. также в других словарях:

  • calibre — [ kalibr ] n. m. • 1478; it. calibro; ar. qâlib « forme, moule » I ♦ 1 ♦ Diamètre intérieur d un tube. Calibre d une conduite d eau. ♢ Spécialt Diamètre intérieur (d un canon, d une arme à feu). Un pistolet de calibre 7,65; de 7,65 de calibre (un …   Encyclopédie Universelle

  • Calibre — Interface von Calibre Basisdaten …   Deutsch Wikipedia

  • calibre — CALIBRE. s. mas. La grandeur de l ouverture du canon de toutes sortes d armes à feu. Le calibre d un mousquet, etc. Les canons des batteries doivent avoir tant de calibre. Un mousqueton de gros calibre. f♛/b] Il veut dire aussi, La grosseur de la …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • calibre — CALIBRE. s. m. La grandeur de l ouverture du canon de toutes sortes d armes à feu. Le calibre d un mousquet doit estre de &c. les canons de batterie doivent avoir tant de calibre. un mousqueton de gros calibre. Il veut dire aussi, La grosseur de… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • calibre — sustantivo masculino 1. Diámetro interior de un objeto cilíndrico hueco, como el cañón de las armas de fuego o una cañería: el calibre de una pistola, el calibre de un tubo. 2. Diámetro de otros objetos que no son huecos, como un proyectil o un… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • Calibre — Saltar a navegación, búsqueda El término calibre puede referirse a: el calibre como instrumento de medición, instrumento para controlar una o varias propiedades físicas de una pieza o conjunto de piezas. el calibre como útil de control, usado en… …   Wikipedia Español

  • Calibre 22 — Saltar a navegación, búsqueda Calibre 22 puede referirse a: .22 corto, un tipo de munición para pistola, basado en el calibre 6mm. Floberg; .22 long rifle, un tipo de munición para pistola, empleado, por lo general, en tiro deportivo; .22 magnum …   Wikipedia Español

  • calibre — calibre, ser del mismo calibre expr. ser igual. ❙ «Y todas las excursiones eran del mismo calibre.» A. Sopeña Monsalve, El florido pensil. ❙ «Era aquel don Pánfilo Natera, que con Villa y otros del mismo calibre hizo la revolución...» Tomás… …   Diccionario del Argot "El Sohez"

  • calibré — calibré, ée (ka li bré, brée) part. passé. Des balles bien calibrées. SUPPLÉMENT AU DICTIONNAIRE    CALIBRÉ. Ajoutez :    Un tube est dit bien calibré quand le diamètre intérieur en est partout le même …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • calibre — m. calibre; gabarit …   Diccionari Personau e Evolutiu

  • calibre — (Del fr. calibre, este del ár. clás. qālab o qālib, este del pelvi kālbod, y este del gr. καλόπους, horma). 1. m. Diámetro interior de muchos objetos huecos, como tubos, conductos o cañerías. 2. Tamaño, importancia, clase. 3. Instrumento provisto …   Diccionario de la lengua española

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»