-
1 cadence
/'keidəns/ * danh từ - nhịp, phách - điệu (nhạc, hát, thơ) - giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển; ngữ điệu - (quân sự) nhịp bước chân đi - (âm nhạc) kết -
2 der Schluß
- {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {close} khu đất có rào, sân trường, sân trong, sự kết thúc, lúc kết thúc, phần cuối, sự ôm nhau vật, sự đánh giáp lá cà - {conclusion} sự chấm dứt, sự kết luận, phần kết luận, sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp, sự ký kết - {consequence} hậu quả, kết quả, hệ quả, tầm quan trọng, tính trọng đại - {consequent} hậu quả tất nhiên, kết quả tất nhiên, dố thứ hai trong tỷ lệ, mệnh đề kết quả - {deduction} sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn, điều suy luận - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, sự kết liễu, sự chết, mục đích - {ending} sự diệt - {finish} phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {tail} đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đít, đằng sau, mặt sấp, tail-coat - {termination} sự làm xong, sự hoàn thành, phần đuôi từ, từ vĩ = der Schluß [aus] {inference [from]}+ = der Schluß (Debatte) {closure}+ = Schluß- {terminal}+ = zum Schluß {terminally; ultimately}+ = Schluß damit! {there's an end of it!}+ = Schluß machen [mit] {to finish [with]}+ = Schluß machen mit {to break off; to finalize}+ = zu dem Schluß kommen [daß] {to reason [that]}+ = energisch Schluß machen {to put one's foot down}+ = Ich mache Schluß für heute. {I call it a day.}+ = ein Stück bis zum Schluß anhören {to sit a play through}+ -
3 die Intonation
- {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {intonation} sự ngâm nga, âm điệu, âm chuẩn -
4 der Rhythmus
- {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự tiến triển, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {rhythm} nhịp điệu, sự nhịp nhàng - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = ohne Rhythmus {rhythmless}+ = den Rhythmus verschieben (Musik) {to syncopate}+ -
5 der Takt
- {bar} barơ, thanh, thỏi, chấn song, then chắn, vật ngáng, cái ngáng đường, cồn cát ngầm, vạch ngang, vạch đường kẻ, gạch nhịp, nhịp, cần, xà, sự kháng biện, vành móng ngựa, toà, nghề luật sư, quầy bán rượu - sự trở ngại, sự cản trở - {cadence} phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {clock} đường chỉ viền ở cạnh bít tất, đồng hồ - {delicacy} sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú, sự yếu đuối, sự mỏng manh, trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ, sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo - sự nhẹ nhàng, sự mềm mại, sự tế nhị, sự khó xử, sự lịch thiệp, sự nhã nhặn, tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm, tính nhạy, đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị - {rhythm} nhịp điệu, sự nhịp nhàng - {stroke} cú, cú đánh, đòn, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve - {tact} sự khéo xử, tài xử trí - {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen = der Takt (Auto) {cycle}+ = der Takt (Musik) {beat; measure}+ = der Takt (Elektronik) {clock}+ = der gerade Takt {common time}+ = Takt halten [mit] {to time [to]}+ = der gerade Takt (Musik) {binary measure}+ = aus dem Takt (Musik) {out of time}+ = im Takt tanzen {to dance in step}+ = den Takt angeben {to beat time}+ = den Takt schlagen (Musik) {to beat time}+ = aus dem Takt kommen {to loose beat}+ -
6 die Kadenz
(Musik) - {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết -
7 der Tonfall
- {accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, lời nói, lời lẽ, nhấn, dấu nhấn, sự phân biệt rõ rệt - {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {intonation} sự ngâm nga, âm điệu, âm chuẩn
См. также в других словарях:
cadence — [ kadɑ̃s ] n. f. • 1520; « chute » fin XVe; it. cadenza, du lat. cadere « se terminer » 1 ♦ Didact. Rythme de l accentuation, en poésie ou en musique; effet qui en résulte. ⇒ harmonie, nombre. Malherbe « Fit sentir dans les vers une juste cadence … Encyclopédie Universelle
cadencé — cadence [ kadɑ̃s ] n. f. • 1520; « chute » fin XVe; it. cadenza, du lat. cadere « se terminer » 1 ♦ Didact. Rythme de l accentuation, en poésie ou en musique; effet qui en résulte. ⇒ harmonie, nombre. Malherbe « Fit sentir dans les vers une juste … Encyclopédie Universelle
Cadence — may refer to: In music: *Cadence (music), a particular series of intervals or chords that ends a phrase, section, or piece of music. *Cadenza, a long, unaccompanied, freely played, and sometimes improvised solo passage in a concerto *, a drumline … Wikipedia
cadence — CADENCE. s. f. La mesure du son qui regle le mouvement de celuy qui danse. Danser en cadence. aller en cadence. sortir de cadence. perdre la cadence. entrer en cadence. rentrer en cadence. suivre la cadence. tomber en cadence. marquer la cadence … Dictionnaire de l'Académie française
Cadence — Ca dence, n. [OE. cadence, cadens, LL. cadentia a falling, fr. L. cadere to fall; cf. F. cadence, It. cadenza. See {Chance}.] [1913 Webster] 1. The act or state of declining or sinking. [Obs.] [1913 Webster] Now was the sun in western cadence low … The Collaborative International Dictionary of English
Cadence — [englisch/kreolisch, keɪdns]. Der Begriff, der im Englischen auch so viel wie »Rhythmus« im Sinne einer bestimmten rhythmischen Formel bedeuten kann, wurde auf den kreolisch sprechenden Inseln der Karibik (Guadeloupe, Martinique, Dominikanische … Universal-Lexikon
Cadence — steht für: Cadence Design Systems, amerikanischer Software Anbieter Cadence Jazz Records, amerikanisches Plattenlabel Die Abkürzung Cadence steht für: Cultural Adult Education and Nyckelharpa Coorperation in Europe, ein musikpädagogisches… … Deutsch Wikipedia
cadencé — cadencé, ée (ka dan sé, sée) part. passé. 1° Soumis à une certaine cadence, c est à dire ramenant à de certains intervalles des sons plus fortement accentués que les autres. Terme de musique. Bien cadencé, bien rhythmé, où le mouvement se… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
cadence — (n.) late 14c., flow of rhythm in verse or music, from M.Fr. cadence, O.It. cadenza conclusion of a movement in music, lit. a falling, from V.L. *cadentia, from neuter plural of L. cadens (gen. cadentis), prp. of cadere to fall (see CASE (Cf.… … Etymology dictionary
Cadence — Ca dence, v. t. To regulate by musical measure. [1913 Webster] These parting numbers, cadenced by my grief. Philips. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Cadence 3 — est une émission de variété diffusée sur FR3 à partir de 1982 à 1985 et présentée par Guy Lux à Paris et Pascal Danel en province. Principe de l émission L émission était partagée entre un plateau parisien qui recevait de grandes stars (Michel… … Wikipédia en Français