-
1 security
/si'kjuəriti/ * danh từ - sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh - tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ =security police+ công an bảo vệ =Security Council+ Hội đồng bảo an (Liên hiệp quốc) - sự bảo đảm, vật bảo đảm =security for a debt+ sự bảo đảm một món nợ =to lend money without security+ cho vay không có vật bảo đảm - (số nhiều) chứng khoán =the security market+ thị trường chứng khoán !security check - sự thẩm tra lý lịch !a security risk - người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước !to sand security for someone - đứng bảo đảm cho ai -
2 collateral
/kɔ'lætərəl/ * tính từ - ở bên - phụ thêm =collateral evidence+ bằng chứng thêm - có thân thuộc ngành bên, có họ nhưng khác chi * danh từ - đồ ký quỹ ((cũng) collateral security) -
3 collective
/kə'lektiv/ * tính từ - tập thể; chung =collective ownership of means of production+ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất =collective security+ an ninh chung - (ngôn ngữ học) tập họp =collective noun+ danh từ tập họp * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ tập họp -
4 rock
/rɔk/ * danh từ - đá =as firm as a rock+ vững như bàn thạch - ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền - kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng - (như) rock-pigeon !to be on the rocks - (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi !built (founded) on the rock - xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc !to run upon the rocks - đâm phải núi đá (tàu biển) - (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi !to see rocks ahead - trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...) - (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt * danh từ - (sử học) guồng quay chỉ - sự đu đưa * động từ - đu đưa, lúc lắc =to rock a child to sleep+ đu đưa cho đứa bé ngủ =the ship is rocking on the waves+ con tàu đu đưa trên ngọn sóng - làm rung chuyển; rung chuyển =the earthquake rocked the houses+ cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển =the house rocks+ căn nhà rung chuyển !to be rocked in hopes - ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng !to be rocked in security - sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy
См. также в других словарях:
Security guard — Private factory guard Occupation Activity sectors Security Description A security guard (or security officer) is a person who is paid to protect pro … Wikipedia
Security — is the condition of being protected against danger, loss, and criminals. In the general sense, security is a concept similar to safety. The nuance between the two is an added emphasis on being protected from dangers that originate from outside.… … Wikipedia
Security engineering — is a specialized field of engineering that focuses on the security aspects in the design of systems that need to be able to deal robustly with possible sources of disruption, ranging from natural disasters to malicious acts. It is similar to… … Wikipedia
Security theater — consists of security countermeasures intended to provide the feeling of improved security while doing little or nothing to actually improve security. [cite book last = Schneier first = Bruce authorlink = Bruce Schneier title = Beyond Fear:… … Wikipedia
security — se·cur·i·ty /si kyu̇r ə tē/ n pl ties 1 a: something (as a mortgage or collateral) that is provided to make certain the fulfillment of an obligation used his property as security for a loan b: surety see also … Law dictionary
Security sector reform — (SSR) is a concept to reform or rebuild a state s security sector that emerged first in the 1990s in Eastern Europe. It starts where a dysfunctional security sector is unable to provide security to the state and its people effectively and under… … Wikipedia
Security controls — are safeguards or countermeasures to avoid, counteract or minimize security risks. To help review or design security controls, they can be classified by several criteria, for example according to the time that they act, relative to a security… … Wikipedia
Security level management — (SLM) comprises a quality assurance system for electronic information security. The aim of SLM is to display the IT security status transparently across a company at any time, and to make IT security a measurable quantity. Transparency and… … Wikipedia
Security of person — or security of the person is a human right guaranteed by the Universal Declaration of Human Rights, adopted by the United Nations in 1948. It is also a right respected in the Constitution of Canada, the Constitution of South Africa and other laws … Wikipedia
Security Assertion Markup Language — (SAML) is an XML based standard for exchanging authentication and authorization data between security domains, that is, between an identity provider (a producer of assertions) and a service provider (a consumer of assertions). SAML is a product… … Wikipedia
Security Level Management — (SLM) ist ein Qualitätssicherungssystem für die elektronische Informationssicherheit. SLM hat zum Ziel, den IT Sicherheitsstatus jederzeit unternehmensweit transparent darzustellen und IT Sicherheit zu einer messbaren Größe zu machen. Transparenz … Deutsch Wikipedia