Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

by+map

  • 41 dimness

    /'dimnis/ * danh từ - sự mờ, sự lờ mờ - sự không rõ rệt, sự mập mờ, sự mơ hồ - sự xỉn, sự không sáng

    English-Vietnamese dictionary > dimness

  • 42 dumpy

    /'dʌmpi/ * tính từ - buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán - lùn bè bè, chắc mập * danh từ - giống gà lùn đumpi

    English-Vietnamese dictionary > dumpy

  • 43 fat

    /fæt/ * tính từ - được vỗ béo (để giết thịt) - béo, mập, béo phì, mũm mĩm - béo, đậm nét (chữ in) - béo, có dầu, có mỡ - béo (than) - dính, nhờn (chất đất...) - màu mỡ, tốt =fat lands+ đất màu mỡ - béo bở, có lợi, có lãi =a fat job+ việc làm béo bở - đầy áp =a fat purse+ túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm - chậm chạp, trì độn !to cut up fat - để lại nhiều tiền !a fat chance - (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào =he's a fat chance+ hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào !a fat lot - (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô =a fat lot of good it did you+ tưởng bở lắm đấy à =a fat lot you know about it+ cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy =a fat lot I care+ tớ cóc cần

    English-Vietnamese dictionary > fat

  • 44 fatness

    /'fætnis/ * danh từ - sự béo, sự mập, sự mũm mĩm - sự màu mỡ; tính chất màu mỡ (đất đai)

    English-Vietnamese dictionary > fatness

  • 45 fattish

    /'fætiʃ/ * tính từ - beo béo, mầm mập

    English-Vietnamese dictionary > fattish

  • 46 flesh

    /flesh/ * danh từ - thịt - thịt, cùi (quả) - sự mập, sự béo =to put on flesh+ lên cân, béo ra =to lose flesh+ sút cân, gầy đi - xác thịt, thú nhục dục !to be flesh and blood - là người trần !to be in flesh - béo !flesh and blood - cơ thể bằng da bằng thịt; loài người - có thật, không tưởng tượng - toàn bộ =flesh and fell+ toàn bộ thân thể !to go the way of all flesh - (xem) go !in the flesh - bằng xương bằng thịt !to make someone's flesh creep - (xem) creep !one's own flesh and blood - người máu mủ ruột thịt * ngoại động từ - kích thích (chó săn) - làm cho hăng máu - tập cho quen cảnh đổ máu - đâm (gươm...) vào thịt - vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt - nạo thịt (ở miếng da để thuộc) - khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...) * nội động từ - (thông tục) béo ra, có da có thịt

    English-Vietnamese dictionary > flesh

  • 47 gauge

    /geidʤ/ * danh từ - máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...) - cái đo cỡ (dây...) - loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng - khoảng cách đường ray - tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người) =to take the gauge of+ đánh giá (ai) - (ngành in) lanhgô điều chỉnh lề - cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song) - (hàng hải) ((thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió =to have the weather gauge of+ lợi gió, thuận gió; (nghĩa bóng) lợi thế hơn (ai) * ngoại động từ - đo =to gauge the rainfall+ đo lượng nước mưa =to gauge the contents of a barrel+ đo dung tích của một cái thùng - định cỡ, đo cỡ - làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách - đánh giá

    English-Vietnamese dictionary > gauge

  • 48 generality

    /,dʤenə'ræliti/ * danh từ - nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương !to come down from generalities to particulars - thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể - tính phổ biến =a rule of great generality+ một quy luật rất phổ biến - tính mập mờ - phần lớn, phần đông, đa số

    English-Vietnamese dictionary > generality

  • 49 geographic

    /dʤiə'græfik/ Cách viết khác: (geographical) /dʤiə'græfikəl/ * tính từ - (thuộc) địa lý =a geographic map+ bản đồ địa lý

    English-Vietnamese dictionary > geographic

  • 50 geographical

    /dʤiə'græfik/ Cách viết khác: (geographical) /dʤiə'græfikəl/ * tính từ - (thuộc) địa lý =a geographic map+ bản đồ địa lý

    English-Vietnamese dictionary > geographical

  • 51 ill-defined

    /'ildi'faind/ * tính từ - không rõ ràng, mập mờ

    English-Vietnamese dictionary > ill-defined

  • 52 indefiniteness

    /in'definitnis/ Cách viết khác: (indefinitude) /,indi'finitju:d/ * danh từ - tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát - tính không giới hạn, tính không hạn định

    English-Vietnamese dictionary > indefiniteness

  • 53 indefinitude

    /in'definitnis/ Cách viết khác: (indefinitude) /,indi'finitju:d/ * danh từ - tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát - tính không giới hạn, tính không hạn định

    English-Vietnamese dictionary > indefinitude

  • 54 indeterminate

    /,indi'tə:minit/ * tính từ - vô định, vô hạn =an indeterminate sentence of imprisonment+ án tù vô kỳ hạn - không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ =indeterminate result+ kết quả mơ hồ - không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự - (toán học) vô định =indeterminate equation+ phương trình vô định

    English-Vietnamese dictionary > indeterminate

  • 55 indeterminateness

    /'indi,tə:mi'neiʃn/ Cách viết khác: (indeterminateness) /,indi'tə:minitnis/ * danh từ - tính vô định, tính vô hạn - tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ - tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự

    English-Vietnamese dictionary > indeterminateness

  • 56 indetermination

    /'indi,tə:mi'neiʃn/ Cách viết khác: (indeterminateness) /,indi'tə:minitnis/ * danh từ - tính vô định, tính vô hạn - tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ - tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự

    English-Vietnamese dictionary > indetermination

  • 57 jesuit

    /'dʤezjuit/ * danh từ - thầy tu dòng Tên - người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi - người hay đạo đức giả, người hay giả nhân giả nghĩa; người giảo quyệt

    English-Vietnamese dictionary > jesuit

  • 58 jesuitic

    /,dʤezju'itik/ Cách viết khác: (Jesuitical) /,dʤezju'itikəl/ * tính từ - (thuộc) dòng Tên - hay mưu đồ; hay mập mờ nước đôi - đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa; giảo quyệt

    English-Vietnamese dictionary > jesuitic

  • 59 laxity

    /'læksiti/ * danh từ - tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá) - sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình) - tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ) - tính uể oải, tính lờ phờ - tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...) - (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)

    English-Vietnamese dictionary > laxity

  • 60 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

См. также в других словарях:

  • Map — /map/, n. Walter, c1140 1209?, Welsh ecclesiastic, poet, and satirist. Also, Mapes /mayps, may peez/. * * * I Graphic representation, drawn to scale and usually on a flat surface, of features usually geographic, geologic, or geopolitical of an… …   Universalium

  • Map database management — stems from navigation units becoming more common in automotive vehicles (see Automotive navigation system). They serve to perform usual navigation functions, such as finding a route to a desired destination and guiding the driver to it or… …   Wikipedia

  • Map of Rensselaerswyck — Created c. 1632 Authors …   Wikipedia

  • Map of the Problematique — The Map of the Problematique single cover. Single by Muse from the album Black Holes and Revelations …   Wikipedia

  • Map — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Map communication model — is a theory in cartography that characterizes mapping as a process of transmitting geographic information via the map from the cartographer to the end user.[1] Contents 1 Overview 2 History 3 References …   Wikipedia

  • Map coloring — is the act of assigning different colors to different features on a map. There are two very different uses of this term. The first is in cartography, choosing the colors to be used when producing a map. The second is in mathematics, where the… …   Wikipedia

  • map — Ⅰ. map UK US /mæp/ noun [C] GRAPHS & CHARTS ► a drawing of the Earth s surface, or part of it, showing things such as the shape and position of countries, political borders, towns, rivers, etc.: on a map »Many of these students could not even… …   Financial and business terms

  • Map Resources — is a private company located in Lambertville, NJ that produces Adobe Illustrator Format Maps.HistoryMap Resources was founded in 1986 by Robert Dahl, a cartography student at Penn State University, Geography Department. The company was originally …   Wikipedia

  • Map Link — Founded Goleta, California, US, early 1990s Founder(s) Bill Hunt Headquarters Goleta, California, US Website http://maplink.com …   Wikipedia

  • Map of the Problematique — «Map of the Problematique» Sencillo de Muse del álbum Black Holes and Revelations Lado B Map of the Problematique (Does It Offend You, Yeah? Remix) Map of the Problematique (Rich Costey Edit) Map of the Problematique (En Vivo) Formato Descarga… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»