Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

by+far

  • 1 far

    /fɑ:/ * tính từ farther, further, farthest, furthest - xa, xa xôi, xa xăm !a far cry - (xem) cry * phó từ farther, further, farthest, furthest - xa =far out in the sea+ xa xa ngoài biển khơi =far from perfect+ còn xơi mới được hoàn hảo =far from beautiful+ còn xơi mới đẹp - nhiều =far different+ khác nhiều; khác xa =far better+ tốt hơn nhiều !as far as - (xem) as !far and away - (xem) away !far and near - (xem) near !far and wide - rộng khắp, khắp mọi nơi !far be it from me - không khi nào tôi..., không đời nào tôi... =far be it from me to do it+ không khi nào tôi làm việc đó !far from it - không chút nào !to go far - (xem) go !how far - xa bao nhiêu; tới chừng mức nào ![in] so far as - tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào !so far - tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy - cho đến đây, cho đến bây giờ =so far so good+ cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn * danh từ - nơi xa; khoảng xa =from far+ từ ở (nơi) xa =do you come from far?+ anh ở xa tới phải không? - số lượng nhiều =by far+ nhiều, bỏ xa =he is by far the best student in the class+ anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều =to surpass by far+ vượt xa

    English-Vietnamese dictionary > far

  • 2 far-sighted

    /'fɑ:'saitid/ * tính từ - viễn thị - (như) far-seeing

    English-Vietnamese dictionary > far-sighted

  • 3 far-away

    /'fɑ:əwei/ * tính từ - xa xăm; xa xưa - lơ đãng, mơ màng (vẻ mặt)

    English-Vietnamese dictionary > far-away

  • 4 far-between

    /'fɑ:bi:'twi:n/ * tính từ - cách quãng, không thường xuyên, năm thì mười hoạ

    English-Vietnamese dictionary > far-between

  • 5 far-famed

    /'fɑ:'feimd/ * tính từ - lừng danh, nổi tiếng khắp nơi

    English-Vietnamese dictionary > far-famed

  • 6 far-fetched

    /'fɑ:'fetʃt/ * tính từ - gượng gạo, không tự nhiên

    English-Vietnamese dictionary > far-fetched

  • 7 far-flung

    /'fɑ:'flʌɳ/ * tính từ - xa, rộng, trải rộng bao la

    English-Vietnamese dictionary > far-flung

  • 8 far-gone

    /'fɑ:'gɔn/ * tính từ - quá mức, quá thể, quá xá - rất nặng, trầm trọng (bệnh) - say mèm, say luý tuý - đìa ra, ngập đầu (nợ) - quá si mê (yêu đương)

    English-Vietnamese dictionary > far-gone

  • 9 far-off

    /'fɑ:r'ɔ:f/ * tính từ - xa xôi, xa tít; xa xưa

    English-Vietnamese dictionary > far-off

  • 10 far-reaching

    /'fɑ:'ri:tʃiɳ/ * tính từ - có thể áp dụng rộng rãi - có ảnh hưởng sâu rộng

    English-Vietnamese dictionary > far-reaching

  • 11 far-seeing

    /'fɑ:'si:iɳ/ * tính từ - nhìn xa thấy rộng; biết lo xa

    English-Vietnamese dictionary > far-seeing

  • 12 far-sightedness

    /'fɑ:'saitidnis/ * danh từ - tật viễn thị - sự nhìn xa thấy rộng; tính biết lo xa

    English-Vietnamese dictionary > far-sightedness

  • 13 weithergeholt

    - {far fetched; farfetched} = weithergeholt (Argument) {far-fetched}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weithergeholt

  • 14 die Weitsichtigkeit

    - {far-sightedness} tật viễn thị, sự nhìn xa thấy rộng, tính biết lo xa

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Weitsichtigkeit

  • 15 weitblickend

    - {far-seeing} nhìn xa thấy rộng, biết lo xa

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weitblickend

  • 16 weitsichtig

    - {far-seeing} nhìn xa thấy rộng, biết lo xa

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weitsichtig

  • 17 weitab

    - {far away}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weitab

  • 18 weit

    - {afar} xa, ở xa, cách xa - {ample} rộng, lụng thụng, nhiều, phong phú, dư dật - {broad} bao la, mênh mông, rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng, rõ, rõ ràng, thô tục, tục tĩu, khái quát đại cương, chung, chính, nặng, hoàn toàn - {capacious} to lớn, có thể chứa được nhiều - {distant} cách, xa cách, có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt - {extensive} bao quát - {far} xa xôi, xa xăm - {full} đầy, đầy đủ, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp - thịnh soạn, chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá - {large} lớn, to, rộng lượng, hào phóng, huênh hoang, khoác lác - {long (longer,longest) dài, lâu, kéo dài, cao, đáng kể, dài dòng, chán, hơn, chậm, chậm trễ, trong một thời gian dài, suốt trong cả một khoảng thời gian dài, đã lâu, từ lâu - {loose} lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng, rộng lùng thùng, xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi, lẻ, nhỏ, mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác, không chặt chẽ - phóng, phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, ẩu, bừa bâi..., yếu, hay ỉa chảy - {wide} rộng lớn, mở rộng, mở to, uyên bác, rộng r i, không có thành kiến, xo trá, rộng khắp, trệch xa = so weit {thus far}+ = weit weg {a long way off; far afield}+ = weit weg [von] {far away [from]}+ = so weit wie {as far as}+ = das geht zu weit {that's going too far}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weit

  • 19 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 20 so

    /sou/ * phó từ - như thế, như vậy =if so+ nếu như vậy =is that so?+ có như thế không? - cũng thế, cũng vậy =you like tea and so do I+ anh thích uống chè, tôi cũng vậy - đến như thế, dường ấy, đến như vậy =why are you so late?+ sao anh lại đến muộn đến như thế? - thế (dùng trong câu hỏi) =why so?+ tại sao thế?, sao lại thế? =how so?+ sao lại như thế được - chừng, khoảng =a week or so+ chừng một tuần lễ =he must be forty or so+ anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi !ever so - (xem) ever !and so on; and so forth - vân vân ![in] so far as - (xem) far !so as; so that - để, để cho, đặng =I tell you that so as to avoid trouble+ tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà =I speak slowly so that you may understand me+ tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi !so be it - đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi !so far - (xem) far !so long as - (xem) long !so to speak; so to say - ấy là nói như vậy !so...that... - đến mức mà..., đến nỗi mà... =it's so cold that I can't go out+ rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được !so many men so many mind - mỗi người mỗi ý * liên từ - vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó =I was ill and so I could not come+ tôi bị ốm vì vậy tô không đến được - thế là (trong câu cảm thán) =so you are back again!+ thế là anh lại trở lại !so it be done, it matters not how - đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được * thán từ - được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh) * danh từ - thế =I don't think+ tôi không nghĩ thế =I told you so+ tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà =you don't say so?+ thế à?

    English-Vietnamese dictionary > so

См. также в других словарях:

  • Far Cry 2 — Developer(s) Ubisoft Montreal Publisher(s) Ubisoft Designer(s) …   Wikipedia

  • FAR De Rabat — Association Sportive des Forces Armées Royales …   Wikipédia en Français

  • FAR Rabat — FAR de Rabat Association Sportive des Forces Armées Royales …   Wikipédia en Français

  • Far de rabat — Association Sportive des Forces Armées Royales …   Wikipédia en Français

  • Far East Movement — at the 2011 MuchMusic Video Awards. From Left to Right: J Splif, Kev Nish, Prohgress, DJ Virman. Background information Origin …   Wikipedia

  • far — [ far ] (comparative far|ther [ farðər ] or fur|ther [ fɜrðər ] ; superlative far|thest [ farðəst ] or fur|thest [ fɜrðəst ] ) adjective, adverb *** Far can be used in the following ways: as an adverb: Have you traveled far today? after the verb… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Far Cry — Entwickler …   Deutsch Wikipedia

  • FAR Manager — типичный вид FAR Manager …   Википедия

  • Far right — Far right, extreme right, ultra right, or radical right are terms used to discuss the qualitative or quantitative position a group or person occupies within a political spectrum. The terms far right and far left are often used to imply that… …   Wikipedia

  • far — 1. far from + noun. This is a common way of expressing denial or rejection of a proposition: • The American dream seems as far from reality as my Communist dream Guardian, 1986. Its function as metaphor is more strongly evident in the variant… …   Modern English usage

  • Far Eastern Republic — Дальневосточная Республика Dalnevostochnaya Respublika ← …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»