Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

by+experience

  • 1 experience

    /iks'piəriəns/ * danh từ - kinh nghiệm =to look experience+ thiếu kinh nghiệm =to learn by experience+ rút kinh nghiệm - điều đã kinh qua * ngoại động từ - trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng =to experience harsh trials+ trải qua những thử thách gay go - (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)

    English-Vietnamese dictionary > experience

  • 2 experience table

    /iks'piəriəns'teibl/ * danh từ - bằng tuổi thọ trung bình (theo kinh nghiệm của các hãng bảo hiểm)

    English-Vietnamese dictionary > experience table

  • 3 accumulate

    /ə'kju:mjuleit/ * động từ - chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại =to accumulate capital+ tích luỹ vốn =to accumulate good experience+ tích luỹ những kinh nghiệm hay =garbage accumulated+ rác rưởi chất đống lên - làm giàu, tích của - thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)

    English-Vietnamese dictionary > accumulate

  • 4 gain

    /gein/ * danh từ - lợi, lời; lợi lộc; lợi ích =love of gain+ lòng tham lợi - (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi - sự tăng thêm =a gain to knowlegde+ sự tăng thêm hiểu biết !ill-gotten gains never prosper - (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu * động từ - thu được, lấy được, giành được, kiếm được =to gain experience+ thu được kinh nghiệm =to gain someone's sympathy+ giành được cảm tình của ai =to gain one's living+ kiếm sống - đạt tới, tới =to gain the top of a mountain+ tới đỉnh núi =swimmer gains the shopre+ người bơi tới bờ - tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...) =to gain weight+ lên cân, béo ra =watch gains five minutes+ đồng hồ nhanh năm phút !to gain on (upon) - lấn chiếm, lấn vào =sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền - tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì) - tranh thủ được lòng (ai) =to gain over+ tranh thủ được, giành được về phía mình !to gain ground - tiến tới, tiến bộ - (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > gain

  • 5 gather

    /'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

    English-Vietnamese dictionary > gather

  • 6 obtain

    /əb'tein/ * ngoại động từ - đạt được, thu được, giành được, kiếm được =to obtain experience+ thu được kinh nghiệm =to obtain a prize+ giành được phần thưởng * nội động từ - đang tồn tại, hiện hành, thông dụng =the customs which obtain+ những phong tục đang còn tồn tại

    English-Vietnamese dictionary > obtain

  • 7 ordeal

    /'ɔ:di:l/ * danh từ - sự thử thách =to experience a serve ordeal+ trải qua một sự thử thách gay go - (sử học) cách thử tội (bắt tội nhân nhúng tay vào nước sôi...)

    English-Vietnamese dictionary > ordeal

  • 8 refer

    /ri'fə:/ * ngoại động từ - quy, quy cho, quy vào =to refer one's failure to...+ quy sự thất bại là ở tại... - chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết =the matter must be referred to a tribunal+ vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử =to refer a question to someone's decision+ giao một vấn đề cho ai quyết định - chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào) =I have been referred to you+ người ta chỉ tôi đến hỏi anh =to refer oneself+ viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào =I refer myself to your experience+ tôi dựa vào kinh nghiệm của anh * nội động từ - xem, tham khảo =to refer to one's watch for the exact time+ xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ =to refer to a documemt+ tham khảo một tài liệu - ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến =don't refer to the matter again+ đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa =that is the passage he referred to+ đó là đoạn ông ta nói đến - tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào =to refer to somebody for help+ tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai - có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới =to refer to something+ có liên quan đến việc gì - hỏi ý kiến =to refer to somebody+ hỏi ý kiến ai !refer to drawer - ((viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được) !referring to your letter - (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông

    English-Vietnamese dictionary > refer

  • 9 teaching

    /'ti:tʃiɳ/ * danh từ - sự dạy, sự giảng dạy; sự dạy bảo - nghề dạy học - lời dạy, bài học, điều giảng dạy; lời giáo huấn =the teachings of experience+ bài học kinh nghiệm =the teachings of Lenin+ những lời dạy của Lê-nin

    English-Vietnamese dictionary > teaching

См. также в других словарях:

  • EXPÉRIENCE — On peut situer principalement la notion d’expérience à l’intersection de trois domaines: la philosophie de l’esprit, la philosophie de la connaissance et la philosophie des sciences. On appelle d’abord «expériences» les états mentaux qui, comme… …   Encyclopédie Universelle

  • Experience de Milgram — Expérience de Milgram Pour les expériences de Milgram sur le « petit monde », voir Expériences menées par Milgram L expérience de Milgram est une expérience de psychologie réalisée entre 1960 et 1963 par le psychologue américain Stanley …   Wikipédia en Français

  • Expérience De Milgram — Pour les expériences de Milgram sur le « petit monde », voir Expériences menées par Milgram L expérience de Milgram est une expérience de psychologie réalisée entre 1960 et 1963 par le psychologue américain Stanley Milgram. Cette… …   Wikipédia en Français

  • Expérience Milgram — Expérience de Milgram Pour les expériences de Milgram sur le « petit monde », voir Expériences menées par Milgram L expérience de Milgram est une expérience de psychologie réalisée entre 1960 et 1963 par le psychologue américain Stanley …   Wikipédia en Français

  • Expérience de milgram — Pour les expériences de Milgram sur le « petit monde », voir Expériences menées par Milgram L expérience de Milgram est une expérience de psychologie réalisée entre 1960 et 1963 par le psychologue américain Stanley Milgram. Cette… …   Wikipédia en Français

  • Experience d'Aspect — Expérience d Aspect Cet article fait partie de la série Mécanique quantique Postulats de la mécanique quantique Histoire de l …   Wikipédia en Français

  • Experience de Stanford — Expérience de Stanford L’expérience de Stanford (Effet Lucifer) est une étude de psychologie expérimentale menée par Philip Zimbardo en 1971 sur les effets de la situation carcérale. Elle fut réalisée avec des étudiants qui jouaient des rôles de… …   Wikipédia en Français

  • Experience prison — Expérience de Stanford L’expérience de Stanford (Effet Lucifer) est une étude de psychologie expérimentale menée par Philip Zimbardo en 1971 sur les effets de la situation carcérale. Elle fut réalisée avec des étudiants qui jouaient des rôles de… …   Wikipédia en Français

  • Expérience De Stanford — L’expérience de Stanford (Effet Lucifer) est une étude de psychologie expérimentale menée par Philip Zimbardo en 1971 sur les effets de la situation carcérale. Elle fut réalisée avec des étudiants qui jouaient des rôles de gardiens et de… …   Wikipédia en Français

  • Expérience de non-séparabilité d'Alain Aspect — Expérience d Aspect Cet article fait partie de la série Mécanique quantique Postulats de la mécanique quantique Histoire de l …   Wikipédia en Français

  • Expérience de stanford — L’expérience de Stanford (Effet Lucifer) est une étude de psychologie expérimentale menée par Philip Zimbardo en 1971 sur les effets de la situation carcérale. Elle fut réalisée avec des étudiants qui jouaient des rôles de gardiens et de… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»