Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

but-but

  • 1 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 2 but

    conj. Tiam sis; tab sis

    English-Hmong dictionary > but

  • 3 butcher

    /'butʃə/ * danh từ - người hàng thịt; đồ tễ - kẻ hung bạo, kẻ hay tàn sát - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá... trên xe lửa - mồi giả để câu cá hồi !butcher's bill - (xem) bill !butcher's meat - thịt lợn, thịt bò * ngoại động từ - giết, mổ (lợn, bò...) - giết chóc tàn sát - (nghĩa bóng) làm sai lạc, làm hỏng (một đoạn văn, một bản nhạc khi đọc, khi in, khi trình diễn... - mạt sát

    English-Vietnamese dictionary > butcher

  • 4 butcherly

    /'butʃəli/ * tính từ - như đồ hàng thịt - thích giết chóc, thích tàn sát

    English-Vietnamese dictionary > butcherly

  • 5 butchery

    /'butʃəri/ * danh từ - lò mổ (ở doanh trại, trên tàu thuỷ...) - sự giết chóc, sự tàn sát * định ngữ - (thuộc) nghề bán thịt =butchery trade+ nghề bán thịt

    English-Vietnamese dictionary > butchery

  • 6 pencil

    /'pensl/ * danh từ - bút chì - vật hình bút chì - (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm =pencil of planes+ chùm mặt phẳng =pencil of straight lines+ chùm đường thẳng - (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ) - (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ * ngoại động từ - viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì - ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá - (thường), dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song)

    English-Vietnamese dictionary > pencil

  • 7 nib

    /nib/ * danh từ - đầu ngòi bút (lông ngỗng); ngòi bút (sắt...) - đầu mũi, mũi nhọn (giùi, dao trổ...) - mỏ (chim) - (số nhiều) mảnh hạt cacao nghiền - (kỹ thuật) chốt * ngoại động từ - vót nhọn đầu (lông ngỗng) thành ngòi bút - làm ngòi cho (quản bút); cắm ngòi cho (quản bút), sửa ngòi cho (quản bút) - cắm đầu nhọn vào (vật gì)

    English-Vietnamese dictionary > nib

  • 8 pen

    /pen/ * danh từ - bút lông chim (ngỗng) - bút, ngòi bút - (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong =to live by one's pen+ sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn - nhà văn, tác giả =the best pens of the day+ những nhà văn ưu tú nhất hiện nay * ngoại động từ - viết, sáng tác * danh từ - chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...) - trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary !a submarine pen - (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che) * ngoại động từ - ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây * danh từ - con thiên nga cái

    English-Vietnamese dictionary > pen

  • 9 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 10 polemic

    /pɔ'lemik/ * danh từ - cuộc luận chiến, cuộc bút chiến - (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến - nhà luận chiến, nhà bút chiến * tính từ+ Cách viết khác: (polemical) / pɔ'lemikəl/ - có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

    English-Vietnamese dictionary > polemic

  • 11 polemical

    /pɔ'lemik/ * danh từ - cuộc luận chiến, cuộc bút chiến - (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến - nhà luận chiến, nhà bút chiến * tính từ+ Cách viết khác: (polemical) / pɔ'lemikəl/ - có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

    English-Vietnamese dictionary > polemical

  • 12 anything

    /'eniθiɳ/ * danh từ & đại từ - vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi) =have you anything to drink?+ anh có gì để uống không? =is there anything to do?+ có việc gì làm không? =he doesn't do anything+ hắn không làm gì hết =without doing anything whatever+ không làm một việc gì hết - bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định) =anything you like+ bất cứ cái gì mà anh thích =anything else+ bất cứ vật nào khác =if anything should happen to him+ nếu có việc gì xảy ra cho nó =anything but+ là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào =he is anything but a coward+ hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn =he is anything but good+ hắn không tốt chút nào =if anything+ có thể, có lẽ, có thế chăng =if anything, he is worse than yesterday+ có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua !like anything - (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ =to run like anything+ chạy hết tốc lực =to work like anything+ làm việc hết sức mình

    English-Vietnamese dictionary > anything

  • 13 blue-pencil

    /'blu:'pensl/ * ngoại động từ - đánh dấu bằng bút chì xanh; chữa bằng bút chì xanh, gạch bằng bút chì xanh - kiểm duyệt

    English-Vietnamese dictionary > blue-pencil

  • 14 not

    /nɔt/ * phó từ - không =I did not say so+ tôi không hề nói như vậy =not without reason+ không phải là không có lý !as likely as not - hẳn là, chắc là =he'll be at home now, as likes as not+ hẳn là bây giờ nó có nhà !not but that (what) - (xem) but !not half - (xem) half !not less than - ít nhất cũng bằng !not more than - nhiều nhất cũng chỉ bằng !not only... but also - (xem) also !not once nor twice - không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn !not seldom - (xem) seldom !not that - không phải rằng (là) =not that I fear him+ không phải là tôi sợ n

    English-Vietnamese dictionary > not

  • 15 pen-and-ink

    /'penənd'iɳk/ * tính từ - vẽ bằng bút mực, viết bằng bút mực =a pen-and-ink drawing+ bức tranh vẽ bằng bút mực

    English-Vietnamese dictionary > pen-and-ink

  • 16 rend

    /rend/ * ngoại động từ rent - xé, xé nát =to rend a piece of cloth in twain+ xé miếng vải ra làm đôi =to rend something asunder (apart)+ xé nát vật gì =loud shouts rend the air+ những tiếng thét to xé không khí - (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò =to rend someone's heart+ làm đau lòng ai - bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng) =to rend one's hair+ bứt tóc, bứt tai =to rend laths+ chẻ lạt, chẻ thành những thanh mỏng * nội động từ - vung ra khỏi, giằng ra khỏi =to rend from somebody's arms+ vùng ra khỏi tay ai - nứt ra, nẻ ra

    English-Vietnamese dictionary > rend

  • 17 style

    /stail/ * danh từ - cột đồng hồ mặt trời - (thực vật học) vòi nhuỵ - văn phong - phong cách, cách, lối =style of playing the piano+ cách đánh pianô =style of work+ tác phong làm việc =style of living+ cách ăn ở =to live in great style+ sống đế vượng - loại, kiểu, dáng =in all sizes and styles+ đủ các cỡ và các kiểu =Renaissance style+ diểu thời Phục hưng (đồ gỗ) - thời trang, mốt =in the latest style+ theo mốt mới nhất - danh hiệu, tước hiệu =I did not recognize him under his new style+ tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới - lịch =new style+ lịch mới ((viết tắt) N.S.) =old style+ lịch cũ ((viết tắt) O.S.) - điều đặc sắc, điểm xuất sắc =there is no style about her+ cô ta trông không có gì xuất sắc - bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ) - (thơ ca) bút mực, bút chì - (y học) kim * ngoại động từ ((thường) dạng bị động) - gọi tên, gọi là =he is styled orator+ anh ta được gọi là nhà hùng biện =to style oneself doctor+ tự xưng là bác sĩ

    English-Vietnamese dictionary > style

  • 18 stylographic

    /,stailə'græfik/ * tính từ - (thuộc) bút máy ngòi ống; như bút máy ngòi ống; viết bằng bút máy ngòi ống

    English-Vietnamese dictionary > stylographic

  • 19 what

    /w t/ * đại từ nghi vấn - gì, thế nào =what is he like?+ nó như thế nào? =what's the matter?+ cái gì thế? =what's your name?+ tên anh là gì? - sao, vậy thì sao =so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? =well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao? !what about? - có tin tức gì về... không? - anh nghĩ sao? =what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao? !what...for? - (xem) for !what ever for? - nhưng tại sao chứ? !what if? - nếu... thì sao? =what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao? !what not? - gì? gì nữa? !what of? - ra sao?, thế nào? =what of that?+ cái đó ra sao? !what then? - rồi sao? * đại từ cm thán - biết bao!, làm sao! =what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao! * đại từ quan hệ - cái mà, điều mà, người mà, cái gì =he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần =what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt =happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa !and what have you - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế !and what not - và gì gì nữa; vân vân !but what - (thông tục) trừ cái mà, mà... không =there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa =he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang

    English-Vietnamese dictionary > what

  • 20 brush

    /brʌʃ/ * danh từ - bàn chải - sự chải =to give one's clothes a good brush+ chải quần áo sạch sẽ - bút lông (vẽ) =the brush+ nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ - đuôi chồn - bụi cây - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cành cây bó thành bó - (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng =a brush with the enemy+ cuộc chạm trán chớp nhoáng với quân thù - (điện học) cái chổi =carbon brush+ chổi than * ngoại động từ - chải, quét =to brush one's hair+ chải tóc - vẽ lên (giấy, lụa...) - chạm qua, lướt qua (vật gì) * nội động từ - chạm nhẹ phải, lướt phải =to brush against somebody+ đi chạm nhẹ phải ai !to brush aside - (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì) !to brush away - phủi đi, phẩy đi, chải đi - (nghĩa bóng) (như) to brush aside !to brush off - gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi - chạy trốn thật nhanh !to brush over - chải, phủi (bụi) bằng bàn chải - quét (vôi, sơn...) lên - chạm nhẹ phải, lướt phải !to brush up - đánh bóng (bằng bàn chải) - ôn lại, xem lại

    English-Vietnamese dictionary > brush

См. также в других словарях:

  • But (Hockey Sur Glace) —  Cet article concerne le but de hockey sur glace. Pour les autres buts des sports collectifs, voir but. Vocabulaire du hockey sur glace Joueurs Ailier (2) Centre (1) …   Wikipédia en Français

  • But — (b[u^]t), prep., adv. & conj. [OE. bute, buten, AS. b[=u]tan, without, on the outside, except, besides; pref. be + [=u]tan outward, without, fr. [=u]t out. Primarily, b[=u]tan, as well as [=u]t, is an adverb. [root]198. See {By}, {Out}; cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • But and if — But But (b[u^]t), prep., adv. & conj. [OE. bute, buten, AS. b[=u]tan, without, on the outside, except, besides; pref. be + [=u]tan outward, without, fr. [=u]t out. Primarily, b[=u]tan, as well as [=u]t, is an adverb. [root]198. See {By}, {Out};… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • But if — But But (b[u^]t), prep., adv. & conj. [OE. bute, buten, AS. b[=u]tan, without, on the outside, except, besides; pref. be + [=u]tan outward, without, fr. [=u]t out. Primarily, b[=u]tan, as well as [=u]t, is an adverb. [root]198. See {By}, {Out};… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • But I'm a Cheerleader — Saltar a navegación, búsqueda But I m a Cheerleader Título But I m a Cheerleader Ficha técnica …   Wikipedia Español

  • But de la 100 eme minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

  • But de la 100 ème minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

  • But de la 100 éme minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

  • But de la 100eme minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

  • But de la 100ème minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

  • But de la 100éme minute — But de la 100e minute Le but de la 100e[1] minute (ou 101e, selon les sources[2]) est le nom donné à un but marqué par l anglais Geoffrey Hurst, en finale de la coupe du monde de football 1966 contre l Allemagne de l Ouest. De par sa dramatique… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»