-
1 unverschämt
- {abandoned} bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ, phóng đãng, truỵ lạc - {audacious} gan, táo bạo, trơ tráo, mặt dạn mày dày, càn rỡ - {barefaced} mày râu nhẵn nhụi, không che mặt nạ, không che mạng - {bold} dũng cảm, cả gan, trơ trẽn, liều lĩnh, rõ, rõ nét, dốc ngược, dốc đứng - {brassy} giống đồng thau, làm bằng đồng thau, lanh lảnh, vô liêm sỉ, hỗn xược - {brazen} bằng đồng thau, như đồng thau, mặt dạn mày dày brazen faced) - {cheeky} táo tợn, không biết xấu hổ, vô lễ - {contumelious} làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục - {flossy} như sồi, mịn, mượt, loè loẹt - {graceless} - {impertinent} xấc láo, láo xược, xấc xược, lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc, phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp, xen vào, chõ vào, dính vào - {impudent} - {insolent} - {outrageous} xúc phạm, làm tổn thương, lăng nhục, vô nhân đạo, quá chừng, thái quá, mãnh liệt, ác liệt - {perky} tự đắc, vênh váo, ngạo mạn - {saucy} hoạt bát, lanh lợi, bảnh, bốp - {shameless} không biết thẹn, trở trẽn - {unconscionable} hoàn toàn vô ý, hoàn toàn không hợp lẽ phải, táng tận lương tâm = unverschämt (Sprache) {rude}+ = unverschämt (Forderung) {steep}+ = unverschämt auftreten {to brazen it out}+ = unverschämt sein gegen {to cheek}+ = du lügst ja unverschämt {you lie in your throat}+ -
2 frech
- {arrogant} kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn - {audacious} gan, táo bạo, trơ tráo, mặt dạn mày dày, càn rỡ - {barefaced} mày râu nhẵn nhụi, không che mặt nạ, không che mạng - {bold} dũng cảm, cả gan, trơ trẽn, liều lĩnh, rõ, rõ nét, dốc ngược, dốc đứng - {brash} dễ vỡ, dễ gãy, giòn, hỗn láo, hỗn xược - {brazen} bằng đồng thau, như đồng thau, lanh lảnh, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày brazen faced) - {calm} êm đềm, lặng gió, lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, không biết xấu hổ - {cheeky} táo tợn, vô lễ - {cocky} tự phụ, tự mãn, vênh váo - {contumelious} làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục - {cool} mát mẻ, mát, hơi lạnh, nguội, trầm tĩnh, lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm, không biết ngượng, tròn, gọn - {fast} chắc chắn, thân, thân thiết, keo sơn, bền, không phai, nhanh, mau, trác táng, ăn chơi, phóng đãng, bền vững, chặt chẽ, sát, ngay cạnh - {flippant} thiếu nghiêm trang, khiếm nhã, suồng sã, chớt nhã, xấc xược - {fresh} tươi, tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mới, vừa mới tới, vừa mới ra, non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát, ngọt, khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh - lanh lợi, xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, vừa mới có sữa - {impudent} láo xược - {insolent} - {nasty} bẩn thỉu, dơ dáy, kinh tởm, làm buồn nôn, tục tĩu, thô tục, xấu xa, ô trọc, dâm ô, xấu, khó chịu, làm bực mình, cáu kỉnh, giận dữ, ác, hiểm - {naughty} hư, hư đốn, nghịch ngợm, nhảm - {ribald} - {sassy} - {saucy} hoạt bát, bảnh, bốp = sei nicht frech! {none of your cheek!; none of your lip!}+ -
3 behaupten
- {to affirm} khẳng định, xác nhận, quả quyết, xác nhân, phê chuẩn - {to allege} cho là, viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào, đưa ra luận điệu rằng - {to argue} chứng tỏ, chỉ rõ, tranh cãi, tranh luận, cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ, tìm lý lẽ để chứng minh, thuyết phục, rút ra kết luận, dùng lý lẽ, cãi lý - {to assert} đòi, quyết đoán - {to aver} xác minh, chứng minh - {to avouch} đảm bảo, nói chắc - {to claim} yêu sách, thỉnh cầu, đòi hỏi, bắt phải, đáng để, nhận, khai là, tự cho là, nhận chắc - {to predicate} dựa vào, căn cứ vào - {to state} phát biểu, nói rõ, tuyên bố, định, biểu diễn bằng ký hiệu - {to vindicate} bào chữa = behaupten [daß] {to contend [that]; to maintain [that]}+ = sich behaupten {to hold one's ground; to maintain one's ground; to obtain}+ = sich behaupten [gegen] {to hold out [against]}+ = frech behaupten {to brazen}+ = wieder behaupten {to reassert}+ = sich behaupten gegen {to bear up against}+ -
4 rücksichtslos
- {inconsiderate} thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu quan tâm, thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất - {irrespective} không kể, bất chấp - {reckless} không lo lắng, không để ý tới, coi thường, liều lĩnh, táo bạo - {ruthless} tàn nhẫn, nhẫn tâm - {thoughtless} không suy nghĩ, vô tư lự, nhẹ dạ, không thận trọng, không chín chắn, không cẩn thận, không ân cần, không quan tâm - {wanton} tinh nghịch, nghịch gợm, đùa giỡn, lung tung, bậy bạ, bừa bãi, vô cớ, không mục đích, phóng đãng, dâm đãng, dâm ô, bất chính, tốt tươi, sum sê, um tùm, lố lăng, loạn = rücksichtslos [gegen] {regardless [of]}+ = rücksichtslos fahren {to roadhog}+ = rücksichtslos verfechten {to brazen}+ = jemanden rücksichtslos behandeln {to ride rough over}+ = schnell und rücksichtslos fahren {to scorch}+ -
5 das Messing
- {brass} đồng thau, đồ vật làm bằng đồng thau, bia đồng khắc ở mộ, kèn đồng, sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo, sự hỗn xược, tiền bạc, cái lót trục, ống lót = aus Messing {brazen}+
См. также в других словарях:
Brazen — Bra zen, a.[OE. brasen, AS. br[ae]sen. See {Brass}.] 1. Pertaining to, made of, or resembling, brass. [1913 Webster] 2. Sounding harsh and loud, like resounding brass. [1913 Webster] 3. Impudent; immodest; shameless; having a front like brass; as … The Collaborative International Dictionary of English
Brazen — may refer to: * Brazen (TV series), a British television show * Brazen (Weep) , a song by Skunk Anansie * Brass, an alloy of copper and zinc … Wikipedia
brazen — (adj.) O.E. bræsen of brass, from bræs brass (see BRASS (Cf. brass)) + EN (Cf. en) (2). The figurative sense of hardened in effrontery is 1570s (in brazen face), perhaps suggesting a face unable to show shame (see BRASS (Cf. brass)). To brazen it … Etymology dictionary
Brazen — Bra zen, v. t. [imp. & p. p. {Brazened}; p. pr. & vb. n. {Brazening}.] To carry through impudently or shamelessly; as, to brazen the matter through. [1913 Webster] Sabina brazened it out before Mrs. Wygram, but inwardly she was resolved to be a… … The Collaborative International Dictionary of English
brazen — ► ADJECTIVE 1) bold and shameless. 2) literary made of brass. ► VERB (brazen it out) ▪ endure a difficult situation with apparent confidence and lack of shame. DERIVATIVES brazenly adverb. ORIGIN … English terms dictionary
brazen — [brā′zən] adj. [ME brasen < OE bræsen < bræs,BRASS] 1. of brass 2. like brass in color or other qualities 3. showing no shame; bold; impudent 4. having the ringing sound of brass; harsh and piercing brazen it out … English World dictionary
brazen — I adjective arrogant, assuming, audacious, aweless, barefaced, blatant, bluff, bold, boldfaced, brash, conscienceless, daring, defiant, disrespectful, familiar, flagrant, flaunting, flippant, forward, immodest, immoral, impertinent, impudens,… … Law dictionary
brazen — *shameless, brash, impudent Analogous words: callous, *hardened, indurated: insolent, arrogant (see PROUD): rash, reckless (see ADVENTUROUS): bold, audacious (see BRAVE) Antonyms: bashful Contrasted words: *shy, diffident … New Dictionary of Synonyms
brazen — [adj] brash, unashamed audacious, barefaced, blatant, bold, brassy, cheeky, cocky, contumelious, defiant, flashy, flip, forward, gritty, gutsy, hotshot*, immodest, impertinent, impudent, indecent, insolent, loud, meretricious, nervy, overbold,… … New thesaurus
brazen — bra|zen1 [ˈbreızən] adj [: Old English; Origin: brAsen, from brAs; BRASS] 1.) used to describe a person or the actions of a person who is not embarrassed about behaving in a wrong or immoral way ▪ At first I was scared, but as I went on, I became … Dictionary of contemporary English
brazen — brazenly, adv. brazenness, n. /bray zeuhn/, adj. 1. shameless or impudent: brazen presumption. 2. made of brass. 3. like brass, as in sound, color, or strength. v.t. 4. to make brazen or bold. 5. brazen out or … Universalium