Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

bop

  • 1 bop

    /bɔp/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cú đấm * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đấm nện

    English-Vietnamese dictionary > bop

  • 2 pop

    /pɔp/ * danh từ - (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân - đĩa hát bình dân; bài hát bình dân * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa - tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp - điểm, vết (đánh dấu cừu...) - (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...) - (từ lóng) sự cấm cố =in pop+ đem cầm cố * nội động từ - nổ bốp - (+ at) nổ súng vào, bắn =to pop at a bird+ bắn con chim - thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... =to pop down+ thụt xuống =to pop in+ thụt vào, tạt vào (thăm ai) =to pop out+ thình lình thò ra, vọt ra, bật ra =to pop up+ vọt lên, bật lên * ngoại động từ - làm nổ bốp; nổ (súng...) - thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... =to pop one's head in+ thò đầu vào thình lình - hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) - (từ lóng) cấm cố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô) !to pop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ - (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình !to pop the question - (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ) * phó từ - bốp, đánh bốp một cái =to go pop+ bật ra đánh bốp một cái =pop went the cork+ nút chai bật ra đánh bốp một cái * thán từ - đốp!, bốp!

    English-Vietnamese dictionary > pop

  • 3 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 4 rub

    /rʌb/ * danh từ - sự cọ xát, sự chà xát - sự lau, sự chải =to give the horse a good rub+ chải thật kỹ con ngựa - (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn) - sự khó khăn, sự cản trở =there's the rub+ khó khăn là ở chỗ đó - đá mài ((cũng) rub stone) * ngoại động từ - cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp =rub something dry+ chà xát cái gì cho khô đi =to rub one's hands [together]+ xoa tay =to rub oil into someone+ xoa bóp dầu cho ai - lau, lau bóng, đánh bóng - xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...) - nghiền, tán =to rub something to power+ nghiền cái gì thành bột * nội động từ - cọ, chà xát - mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da) - (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn) !to rub along - len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn - giải quyết được khó khăn, xoay xở được =to manage to rub along+ tìm cách xoay xở được - sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau =they rub along together+ họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau) !to rub away - cọ mòn, cọ xơ ra - xoa bóp cho hết (đau) - xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch !to rub down - chà xát; chải (mình ngựa) - xoa bóp; lau mình (sau khi tắm) - mài nhẵn, đánh nhẵn !to rub in (into) - xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...) - (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại =the lesson needs rubbing in+ bài náy bắt buộc phải học thuộc =don't rub it in+ đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó !to rub off - lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch - làm sầy, làm xước =to rub one's skin off+ làm xước da !to rub out !to rub off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết =to be rubbed out by the gangsters+ bị bọn cướp thủ tiêu đi !to rub through - xát qua (một cái sàng, cái rây) !to rub up - lau bóng, đánh bóng - ôn luyện lại, làm nhớ lại =to rub up one's memory+ nhớ lại =to rub up one's English+ ôn luyện lại tiếng Anh - nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh !to rub elbows with someone - (xem) elbow !to rub somebody up the wrong way - làm trái ý ai, chọc tức ai

    English-Vietnamese dictionary > rub

  • 5 strangle

    /'stræɳgl/ * ngoại động từ - bóp cổ, bóp họng - làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt =to strangle the press+ bóp nghẹt báo chí - nén; đàn áp =to strangle a laugh+ lén cười =to strangle a movement+ đàn áp một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > strangle

  • 6 throttle

    /'θrɔtl/ * danh từ - hầu, họng - (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve) !at full throttle - mở hết ga (ô tô) !to close the throttle - giảm tốc độ !to open the throttle - tăng tốc độ * ngoại động từ - bóp cổ, bóp hầu - bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp =the tyrant throttled freedom+ tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo - (kỹ thuật) tiết lưu !to throttle down - giảm tốc độ (của ô tô, máy)

    English-Vietnamese dictionary > throttle

  • 7 twist

    /twist/ * danh từ - sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn =to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa - sợi xe, thừng bện - cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu - sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại =to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi - khúc cong, khúc lượn quanh co =a twist in a road+ khúc đường quanh co - sự xoáy (quả bóng) =to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy - sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương =to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá - (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) - điệu nhảy tuýt - khuynh hướng; bản tính =most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta - sự bóp méo, sự xuyên tạc =a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật - rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) - (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn =to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm !twist of the wrist - trò khéo tay; sự khéo léo !a twist on the shorts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) !twists and turns - những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách =he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó =to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp * ngoại động từ - xoắn, vặn, xe, bện, kết =to twist a thread+ bên một sợi chỉ =to twista garland+ kết một vòng hoa =to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt =to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai - nhăn, làm méo =to twist one's face+ nhăn mặt - làm trẹo, làm cho sái =to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân - (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) - (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc =to twist the truth+ bóp méo sự thật - lách, len lỏi, đi vòng vèo =to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông * nội động từ - xoắn lại, cuộn lại =the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi - quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình =to twist with pain+ quằn quại đau đớn - trật, sái =my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật - lượn vòng, uốn khúc quanh co =the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ - len, lách, đi vòng vèo =to twist through the crowd+ lách qua đám đông !to twist off - xoắn đứt, vặn gãy =to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép !to twist up - xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

    English-Vietnamese dictionary > twist

  • 8 choke

    /tʃouk/ * danh từ - lõi rau atisô - sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại - sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở - chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại - (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker) =high-frequency choke+ cuộn cảm kháng cao tần - (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió * ngoại động từ - làm nghẹt, làm tắc (tức) thở =to choke to death+ làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết - làm chết ngạt =to choke a plant+ làm cho cây bị chết ngạt - (+ up) bít lại, bịt lại =to choke [up] pipe+ bịt ống lại - nén, nuốt (giận, nước mắt) * nội động từ - nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở =to choke with laughter+ tức thở vì cười, cười ngất - uất, uất lên =to choke with anger+ tức uất lên - tắc, nghẹt (ống dẫn...) !to choke back - cầm, nuốt (nước mắt) =to choke back one's tears+ cầm nước mắt !to choke down - nuốt, nén =to choke down one's anger+ nuốt giận !to choke in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng !to choke off - bóp cổ - can gián, khuyên can - đuổi đi =to choke someone off+ đuổi ai đi !to choke up - bịt, bít chặt - làm nghẹt (tiếng) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

    English-Vietnamese dictionary > choke

  • 9 near

    /niə/ * tính từ - gần, cận =the school is quite near+ trường học rất gần =the Near East+ Cận đông =a near relution+ một người có họ gần =in the near future+ trong tương lai gần đây - thân =a near friend+ bạn thân - giống, sát =near resemblance+ sự giống lắm =a near translation+ bản dịch sát nghĩa - tỉ mỉ =near work+ công việc tỉ mỉ - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền - bên trái =the near side of the road+ bên trái đường =the near wheel of a car+ bánh xe bên trái =the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa * phó từ - gần, ở gần; sắp tới, không xa =when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi =near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi =near by+ ở gần, ở bên - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to live very near+ sống chắt bóp * giới từ - gần, ở gần =to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi =the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết =day is near breaking+ trời gần sáng - gần giống, theo kịp =who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh? * động từ - tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới =the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền =to be nearing one's end+ sắp chết

    English-Vietnamese dictionary > near

  • 10 rattle

    /rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > rattle

  • 11 smack

    /smæk/ * danh từ - vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng =this dish has a of garlic+ món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi - vẻ, một chút =there is a smack of recklessness in him+ hắn hơi có vẻ liều - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu) * nội động từ - thoáng có vị, thoáng có mùi =wine smacking of the cork+ rượu có mùi nút chai - có vẻ =his manner smacked of superciliousness+ thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh - (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ * danh từ - tàu đánh cá - tiếng bốp, tiếng chát (bàn tay đập) - tiếng chép môi (có vẻ khoái chí) - cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay) - cú đập mạnh (crickê) - cái hôi kêu =to give a child a hearty smack+ hôn đứa bé đánh chụt một cái !to have a smack at - (thông tục) thử làm (việc gì) * ngoại động từ - tát, tạt tai; vỗ (vai) - quất (roi) kêu vun vút (roi) - chép (môi) * nội động từ - vụt kêu vun vút (roi) - chép môi * phó từ - đánh bốp một cái, đánh chát một cái; đúng ngay vào =to hit someone smack on the nose+ đánh bốp một cái trúng vào mũi ai

    English-Vietnamese dictionary > smack

  • 12 wring

    /riɳ/ * danh từ - sự vặn, sự vắt, sự bóp - sự siết chặt (tay...) * ngoại động từ wrung - vặn, vắt, bóp =to wring [out] water+ vắt nước =to wring [out] clothes+ vắt quần áo - siết chặt =to wring someone's hand+ siết chặt tay người nào =to wring one's hands+ bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng) =to wring tears from someone+ làm cho người nào phát khóc - (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ =to wring someone's heart+ làm cho ai đau lòng - (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...) =to wring consent from somebody+ moi ra cho được sự đồng ý của ai =to wring money from (out of)+ moi tiền, nặn của

    English-Vietnamese dictionary > wring

  • 13 wrung

    /riɳ/ * danh từ - sự vặn, sự vắt, sự bóp - sự siết chặt (tay...) * ngoại động từ wrung - vặn, vắt, bóp =to wring [out] water+ vắt nước =to wring [out] clothes+ vắt quần áo - siết chặt =to wring someone's hand+ siết chặt tay người nào =to wring one's hands+ bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng) =to wring tears from someone+ làm cho người nào phát khóc - (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ =to wring someone's heart+ làm cho ai đau lòng - (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...) =to wring consent from somebody+ moi ra cho được sự đồng ý của ai =to wring money from (out of)+ moi tiền, nặn của

    English-Vietnamese dictionary > wrung

  • 14 cloop

    /klu:p/ * danh từ - tiếng bốp (mở nút chai) * nội động từ - kêu bốp (nút chai)

    English-Vietnamese dictionary > cloop

  • 15 crackle

    /'krækl/ * danh từ ((cũng) crackling) - tiếng tanh tách, tiếng răng rắc, tiếng lốp bốp - da rạn (đồ sứ); đồ sứ da rạn ((cũng) crackle china) * nội động từ - kêu tanh tách, kêu răng rắc, kêu lốp bốp

    English-Vietnamese dictionary > crackle

  • 16 distort

    /dis'tɔ:t/ * ngoại động từ - vặn vẹo, bóp méo, làm méo mó - bóp méo, xuyên tạc (sự việc...)

    English-Vietnamese dictionary > distort

  • 17 distortion

    /dis'tɔ:ʃn/ * danh từ - sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó - sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...) - tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...)

    English-Vietnamese dictionary > distortion

  • 18 garotte

    /gə'rɔt/ * danh từ - hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân) - nạn bóp cổ cướp đường * ngoại động từ - thắt cổ (ai) - bóp cổ (ai) để cướp của

    English-Vietnamese dictionary > garotte

  • 19 garrotte

    /gə'rɔt/ * danh từ - hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân) - nạn bóp cổ cướp đường * ngoại động từ - thắt cổ (ai) - bóp cổ (ai) để cướp của

    English-Vietnamese dictionary > garrotte

  • 20 inunction

    /,inʌn'deiʃn/ * danh từ - sự xoa dầu, sự bóp dầu - dầu xoa, dầu bóp

    English-Vietnamese dictionary > inunction

См. также в других словарях:

  • bop — bop …   Dictionnaire des rimes

  • Bop It — is an electronic game of mental skill, first marketed by Parker Brothers, Milton Bradley, Tiger Electronics, and Hasbro in 1996. The game consists of a single player responding to auditory commands with the correct of several actions. This game… …   Wikipedia

  • Bop — or bop may refer to:* bop, a smack, strike, or punch * bop, shortened form of Bebop, an early modern jazz developed in the 1940s **hard bop, a style of jazz music that is extension of bebop (or bop ) music * bop, organised party or club night at… …   Wikipedia

  • bop — s.n. Stil de jaz american, caracterizat prin folosirea armoniilor cromatice şi disonante. [var. be bop s.n. / < americ. be bop]. Trimis de LauraGellner, 08.02.2009. Sursa: DN  BOP/BE BÓP s. n. stil în jaz caracterizat prin folosirea… …   Dicționar Român

  • bop — bòp s.m.inv. TS mus. → be bop {{line}} {{/line}} DATA: 1955. ETIMO: dall ingl. bop, accorc. di be bop …   Dizionario italiano

  • bop — bȍp m DEFINICIJA glazb. vrsta jazza, usp. bebop ETIMOLOGIJA amer.engl. bop …   Hrvatski jezični portal

  • bop — Ⅰ. bop [1] informal ► NOUN chiefly Brit. 1) a dance to pop music. 2) a social occasion with dancing. ► VERB (bopped, bopping) ▪ dance to pop music. DERIVATIVES …   English terms dictionary

  • bop — op n. an early form of modern jazz (originating around 1940). Syn: bebop. [WordNet 1.5] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • BOP — Bureau of Prisons Short Dictionary of (mostly American) Legal Terms and Abbreviations …   Law dictionary

  • Bop — der; [s], s: Kurzform von ↑Bebop …   Das große Fremdwörterbuch

  • bop — 1948, shortening of BEBOP (Cf. bebop); it soon came to mean any sort of dancing to pop music (1956) …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»