Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

bien!

  • 61 march

    /mɑ:tʃ/ * danh từ - March tháng ba - (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) =a line of march+ đường hành quân =to be on the march+ đang hành quân =a day's march+ chặng đường hành quân trong một ngày =a march past+ cuộc điều hành qua - (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi =the march of events+ sự tiến triển của sự việc =the march of time+ sự trôi đi của thời gian - hành khúc, khúc quân hành * ngoại động từ - cho (quân đội...) diễu hành - đưa đi, bắt đi =the policemen march the arrested man off+ công an đưa người bị bắt đi * nội động từ - đi, bước đều; diễu hành - (quân sự) hành quân !to march off - bước đi, bỏ đi !to march out - bước đi, đi ra !to march past - diễu hành qua * danh từ - bờ cõi, biên giới biên thuỳ * nội động từ - giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới = Vietnam marches with China+ Việt-nam giáp giới với Trungquốc

    English-Vietnamese dictionary > march

  • 62 maritime

    /'mæritaim/ * tính từ - (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải =maritime law+ luật hàng hải - gần biển =the maritime provinces of the U.S.S.R.+ những tỉnh gần biển của Liên-xô

    English-Vietnamese dictionary > maritime

  • 63 metamorphic

    /,metə'mɔ:fik/ * tính từ - (địa lý,ddịa chất) biến chất (đá) - biến thành, biến hoá

    English-Vietnamese dictionary > metamorphic

  • 64 metamorphism

    /,metə'mɔ:fizm/ * danh từ - (địa lý,ddịa chất) sự biến chất - sự biến dạng, sự biến hoá

    English-Vietnamese dictionary > metamorphism

  • 65 metamorphose

    /,metə'mɔ:fouz/ * ngoại động từ - (+ to, into) biến hình, biến hoá - (sinh vật học) gây biến thái

    English-Vietnamese dictionary > metamorphose

  • 66 metamorphoses

    /,metə'mɔ:fəsis/ * danh từ, số nhiều metamorphoses /,metə'mɔ:fəsi:z/ - sự biến hình, sự biến hoá - (sinh vật học) sự biến thái

    English-Vietnamese dictionary > metamorphoses

  • 67 metamorphosis

    /,metə'mɔ:fəsis/ * danh từ, số nhiều metamorphoses /,metə'mɔ:fəsi:z/ - sự biến hình, sự biến hoá - (sinh vật học) sự biến thái

    English-Vietnamese dictionary > metamorphosis

  • 68 mobile

    /'moubail/ * tính từ - chuyển động, di động; lưu động - hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh =mobile features+ nét mặt dễ biến đổi

    English-Vietnamese dictionary > mobile

  • 69 modification

    /,mɔdifi'keiʃn/ * danh từ - sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi - sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi - (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc - (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa

    English-Vietnamese dictionary > modification

  • 70 mutation

    /mju:'teiʃn/ * danh từ - sự thay đổi, sự biến đổi - sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển - (sinh vật học) đột biến - (ngôn ngữ học) sự biến đổi nguyên âm

    English-Vietnamese dictionary > mutation

  • 71 ooze

    /u:z/ * danh từ - bùn sông, bùn cửa biển - nước vỏ sồi (để thuộc da) - sự rỉ nước - nước rỉ ra * ngoại động từ - rỉ ra (ẩm) - đưa ra, phát ra (tin tức) * nội động từ - rỉ ra - (nghĩa bóng) (+ out, away) tiết lộ, lộ ra =secret oozed out+ sự bí mật bị lộ - (+ out, away) biến dần mất, tiêu tan dần =his courage is oozing away+ lòng can đảm của hắn biến dần mất

    English-Vietnamese dictionary > ooze

  • 72 outspread

    /'aut'spred/ * tính từ - căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra - phổ biến rộng rãi (tin tức...) * danh từ - sự căng rộng ra, sự trải rộng ra, sự xoè rộng ra - sự lan tràn, sự bành trướng, sự phổ biến rộng rãi - dải (đất...) * động từ outspread - căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra - lan tràn, bành trướng, phổ biến rộng rãi

    English-Vietnamese dictionary > outspread

  • 73 overboard

    /'ouvəbɔ:d/ * phó từ - qua mạn tàu, từ trên mạm tàu xuống biển, xuống biển =to fail overboard+ ngã xuống biển !to throw overboard - (nghĩa bóng) vứt đi, bỏ đi, thải đi

    English-Vietnamese dictionary > overboard

  • 74 pelagian

    /pi'leidʤiən/ * tính từ - ở biển khơi * danh từ - động vật biển khơi; thực vật biển khơi

    English-Vietnamese dictionary > pelagian

  • 75 pirate

    /'paiərit/ * danh từ - kẻ cướp biển; kẻ cướp - tàu cướp biển - kẻ vi phạm quyền tác giả - người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức =a pirate broadcast+ một buổi phát thanh không được phép chính thức - xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải * ngoại động từ - ăn cướp - tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả * nội động từ - ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp

    English-Vietnamese dictionary > pirate

  • 76 plea

    /pli:/ * danh từ - (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo) =to submit the plea that...+ tự bào chữa (biện hộ) rằng... - sự yêu cầu, sự cầu xin =a plea for mercy+ sự xin khoan dung - cớ =on the plea of+ lấy cớ là - (sử học) việc kiện, sự tố tụng

    English-Vietnamese dictionary > plea

  • 77 pleading

    /'pli:diɳ/ * danh từ - sự biện hộ, sự bào chữa - (số nhiều) biên bản lời biện hộ (của hai bên) - sự cầu xin, sự nài xin

    English-Vietnamese dictionary > pleading

  • 78 rage

    /reidʤ/ * danh từ - cơn thịnh nộ, cơn giận dữ =to fly inyo a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ =to be in a rage with someone+ nổi xung với ai - cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...) =the rage of the wind+ cơn gió dữ dội =the rage of the sea+ biển động dữ dội =the rage of the battle+ cuộc chiến đấu ác liệt - tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...) =to have a rage for hunting+ ham mê săn bắn - mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời =it is all the rage+ cái đó trở thành cái mốt thịnh hành - thi hứng; cảm xúc mãnh liệt * nội động từ - nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên =to rage against (at) someone+ nổi xung lên với ai - nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...) =the wind is raging+ gió thổi dữ dội =the sea is raging+ biển động dữ dội =the battle had been raging for two days+ cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày =the cholera is raging+ bệnh tả đang hoành hành =to rage itself out+ nguôi dần, lắng xuống, dịu đi =the storm has raged itself out+ cơn bâo đã lắng xuống

    English-Vietnamese dictionary > rage

  • 79 receipt

    /ri'si:t/ * danh từ - công thức (làm bánh, nấu món ăn...) =a receipt for cake+ công thức làm bánh ngọt - đơn thuốc - sự nhận được (thơ...) =on receipt of your letter+ khi nhận được thơ ông =to acknowledge receipt of...+ báo đã nhận được... - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu =receipts and expenses+ số thu và số chi - giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...) * ngoại động từ - ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)

    English-Vietnamese dictionary > receipt

  • 80 reduce

    /ri'dju:s/ * ngoại động từ - giảm, giảm bớt, hạ =to reduce speed+ giảm tốc độ =to reduce prices+ giảm (hạ) giá =to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan - làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi =to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương =to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều - làm nghèo đi, làm cho sa sút =to be in reduced circumstances+ bị sa sút - làm cho, khiến phải, bắt phải =to reduce to silence+ bắt phải im lặng =to reduce to submission+ bắt phải phục tùng - đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn) =to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi - giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan) =to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường - chinh phục được, bắt phải đầu hàng =to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh =to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng - (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp) - (hoá học) khử - (toán học) rút gọn; quy về =reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn - (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén * nội động từ - tự làm cho nhẹ cân đi (người)

    English-Vietnamese dictionary > reduce

См. также в других словарях:

  • bien — bien …   Dictionnaire des rimes

  • bien — 1. (biin ; l n ne se lie jamais : ce bien est à moi, dites : ce biin est à moi, en donnant à biin la nasalité qui est dans in digne, et non ce biin n est à moi) s. m. 1°   Ce qui est juste, honnête. Le bien et le beau. Le bien et la justice… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • bien — BIEN. s. mas. Ce qui est bon, utile, avantageux, convenable. Le souverain bien. Le bien public. Le vrai bien. Rendre le bien pour le mal. Il faut aller au bien de la chose. f♛/b] On dit proverbialement, Nul bien sans peine, pour dire, que Tout ce …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • bien — sustantivo masculino 1. Aquello que constituye lo bueno o lo correcto según la ética: hacer el bien, distinguir el bien del mal. Antónimo: mal. 2. Utilidad, beneficio, bienestar: Te lo digo por tu bien. Hago las cosas por tu bien. 3. Cosa buena,… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • bien — Bien, Monosyllabe, tantost est nom masculin, et signifie ores, ce que chacun possede à luy appartenant, Bona. Comme c est mon bien, Meum est patrimonium, Et se divise en meuble et immeuble, qu on dit plus usitéement au pluriel, biens meubles, et… …   Thresor de la langue françoyse

  • bien — (Del lat. bene, bien). 1. m. Aquello que en sí mismo tiene el complemento de la perfección en su propio género, o lo que es objeto de la voluntad, la cual ni se mueve ni puede moverse sino por el bien, sea verdadero o aprehendido falsamente como… …   Diccionario de la lengua española

  • bien — 1. Como adverbio de modo significa ‘correcta y adecuadamente’: Cierra bien la ventana, por favor; ‘satisfactoriamente’: No he dormido bien esta noche; ‘en buena forma o con buena salud’: Desde que hago ejercicio me encuentro muy bien. El… …   Diccionario panhispánico de dudas

  • BIEN — BIEN, TOUT EST BIEN.     Je vous prie, messieurs, de m expliquer le tout est bien, car je ne l entends pas.     Cela signifie t il tout est arrangé, tout est ordonné, suivant la théorie des forces mouvantes ? Je comprends et je l avoue.… …   Dictionnaire philosophique de Voltaire

  • Bien — Saltar a navegación, búsqueda Bien puede hacer referencia a: Bien (filosofía): como concepto filosófico, noción antagónica del Mal. Bien económico: en Economía, son los bienes escasos, y por lo tanto, susceptibles de valoración económica y… …   Wikipedia Español

  • Bien — Le nom est surtout porté dans la Vendée et les Deux Sèvres, où c est une forme régionale de Vivien (saint Vivien y était appelé saint Bien). On le rencontre aussi dans l Eure, où il devrait correspondre à Bien, ancien fief situé à Triqueville.… …   Noms de famille

  • bien — bien, no estar bien expr. demente, loco. ❙ «No está bien. Mi marido no está bien. Y Mariquita se llevó un dedo a la sien.» M. Vázquez Montalbán, La rosa de Alejandría. cf. (afines) ► bueno …   Diccionario del Argot "El Sohez"

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»