Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

beyond

  • 1 beyond

    /bi'jɔnd/ * phó từ - ở xa, ở phía bên kia * giới từ - ở bên kia =the sea is beyond the hill+ biển ở bên kia đồi - quá, vượt xa hơn =don't stay out beyond nine o'clock+ đừng đi quá chín giờ =the book is beyond me+ quyển sách này đối với tôi khó quá =he has grown beyond his brother+ nó lớn hơn anh nó - ngoài... ra, trừ... =do you know of any means beyond this?+ ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? !beyond compare - (xem) compare !beyond control - (xem) control !beyond one's depth beyond hope - (xem) hope !beyond measure - bao la, bát ngát !beyond reason - vô lý, phi lý !to live beyond one's income - (xem) income * danh từ - the beyond kiếp sau, thế giới bên kia !the back of beyond - nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời

    English-Vietnamese dictionary > beyond

  • 2 distance

    /'distəns/ * danh từ - khoảng cách, tầm xa =beyond striking distance+ quá tầm với tay đánh được =beyond listening distance+ quá tầm nghe thấy được =within striking distance+ trong tầm tay đánh được =within listening distance+ trong tầm nghe thấy được - khoảng (thời gian) =at this distance of time+ vào khoảng thời gian đó =the distance between two events+ khoảng thời gian giữa hai sự việc - quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat) =to go part of the distance on foot+ đi bộ một phần quãng đường =to hit the distance+ (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường - nơi xa, đằng xa, phía xa =in the distance+ ở đằng xa =from the distance+ từ đằng xa - thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách =to keep one's distance+ giữ thái độ cách biệt =to keep someone at a distance+ không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai - (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) - (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) * ngoại động từ - để ở xa, đặt ở xa - làm xa ra; làm dường như ở xa - bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

    English-Vietnamese dictionary > distance

  • 3 reach

    /ri:tʃ/ * danh từ - sự chìa ra, sự trải ra - sự với (tay); tầm với =out of (beyond) reach+ ngoài tầm với, quá xa không với tới được =within reach of+ trong tầm tay, ở gần với tới được =within easy reach of the station+ ở gần nhà ga - (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...) - (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động =within someone's reach+ vừa trình độ ai =beyond someone's reach+ quá sức ai - khoảng rộng, dài rộng (đất...) =a reach of land+ một dải đất rộng - khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt) - (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền) * ngoại động từ - (+ out) chìa ra, đưa (tay) ra =to reach out one's hand+ chìa tay ra =trees reach out their branches+ cây chìa cành ra - với tay, với lấy =to reach the ceiling+ với tới trần nhà =to reach down one's hat+ với lấy cái mũ xuống =reach me the dictionary, will you?+ anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển - đến, tới, đi đến =your letter reached me yesterday+ thư anh đến tôi hôm qua =to reach an agreement+ đi đến một sự thoả thuận =to reach the age of sixty+ đến tuổi sáu mươi - có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến =to reach someone's conscience+ thấu đến lương tâm ai * nội động từ - trải ra tới, chạy dài tới =the garden reaches the rives+ khu vườn chạy dài đến tận con sông - với tay, với lấy =to reach out for something+ với lấy cái gì - đến, tới =as far as the eyes can reach+ xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được =to reach to the bottom+ xuống tận đáy =the memory reaches back over many years+ ký ức nhớ lại được những năm xa xưa

    English-Vietnamese dictionary > reach

  • 4 bearing

    /'beəriɳ/ * danh từ - sự mang - sự chịu đựng =his conceit it past (beyond all) bearing+ không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó - sự sinh nở, sự sinh đẻ =child bearing+ sự sinh con =to be in full bearing+ đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây); =to be past bearing quá thời kỳ sinh nở+ thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong =modest bearing+ thái độ khiêm tốn - phương diện, mặt (của một vấn đề) =to examine a question in all its bearings+ xem xét một vấn đề trên mọi phương diện - sự liên quan, mối quan hệ =this remark has no bearing on the question+ lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề - ý nghĩa, nghĩa =the precise bearing of the word+ nghĩa chính xác của từ đó - (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê =ball bearings+ vòng bi, ổ bi (xe đạp...) - (hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng =to take one's bearings+ xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) =to lose one's bearings+ lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) - (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)

    English-Vietnamese dictionary > bearing

  • 5 belief

    /bi'li:f/ * danh từ - lòng tin, đức tin; sự tin tưởng =to have belief in something+ tin tưởng ở cái gì =to have belief in somebody+ tin tưởng ở ai - tin tưởng =freedom of belief+ tự do tín ngưỡng !to be beyond (past) belief - không thể tin được !to the best of my belief - theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác !it stahherst belief - khó mà tin được

    English-Vietnamese dictionary > belief

  • 6 cognizance

    /'kɔgnizəns/ * danh từ - sự hiểu biết, sự nhận thức =to take cognizance of+ nhận thấy, nhận thức thấy (cái gì) =to have cognizance of something+ biết rõ cái gì - (pháp lý) thẩm quyền (của toà án) =within someone's cognizance+ trong pham vi thẩm quyền của ai =beyond (out of) someone's cognizance+ ngoài phạm vi thẩm quyền của ai; không phải là việc của ai - dấu hiệu phân biệt - phạm vi quan sát

    English-Vietnamese dictionary > cognizance

  • 7 compare

    /kəm'peə/ * ngoại động từ - (+ with) so, đối chiếu =to compare the orginal with the copy+ so nguyên bản với bản sao - (+ to) so sánh =poets often compare sleep to death+ các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết - (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ) * nội động từ - có thể so sánh được =no work can compare with it+ không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó !to compare notes - trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh =beyond (without, past) compare+ không thể so sánh được, không thể bì được

    English-Vietnamese dictionary > compare

  • 8 comparison

    /kəm'pærisn/ * danh từ - sự so sánh =to bear (stand) comparison with+ có thể so sánh với =beyond all comparison+ không thể so sánh được, không thể bì được =to bring into comparison+ đem so sánh !by comparison - khi so sánh !in comparison with - so với

    English-Vietnamese dictionary > comparison

  • 9 compass

    /'kʌmpəs/ * danh từ số nhiều - com-pa ((cũng) a pair of compasses) - la bàn =mariner's compass+ la bàn đi biển =gyroscopi compass+ la bàn hồi chuyển =magnetic compass+ la bàn từ - vòng điện, phạm vi, tầm =beyond one's compass+ vượt phạm vi hiểu biết =within the compass of man's understanding+ trong phạm vi hiểu biết của con người =to keep (remain) within compass+ giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi - đường vòng, đường quanh =to fetch (cast, take, go) a compass+ đi đường vòng - (âm nhạc) tầm âm !to box the compass - (hàng hải) đi hết một vòng - (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu * ngoại động từ - đi vòng quanh (cái gì) - bao vây, vây quanh - hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội =I can't compass such complex problems+ tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy - âm mưu, mưu đồ =to compass someone's death+ âm mưu giết ai - thực hiện, hoàn thành, đạt được =to compass one's purpose+ đạt được mục đích

    English-Vietnamese dictionary > compass

  • 10 comprehension

    /,kɔmpri'henʃn/ * danh từ - sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức =it's beyond my comprehension+ cái đó tôi không hiểu nổi - sự bao gồm, sự bao hàm =a term of wide comprehension+ một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm

    English-Vietnamese dictionary > comprehension

  • 11 contest

    /kən'test/ * danh từ - cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi =beyond contest+ không thể tranh cãi vào đâu được nữa - (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh =musical contest+ cuộc thi âm nhạc =a baxing contest+ trận đấu quyền Anh - cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh * động từ - tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai) =to contest with someone+ tranh cãi với ai - đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận =to contest someone's right+ không thừa nhận quyền của ai - tranh, tranh giành, tranh đoạt =to contest for a prize+ tranh giải =the enemy contested every inch of ground+ quân địch cố giành từng tất đất - tranh cử (nghị viện) =to contest a seat in the parliament+ tranh một ghế ở nghị viện =a contested election+ cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử

    English-Vietnamese dictionary > contest

  • 12 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 13 controversy

    /'kɔntrəvə:si/ * danh từ - sự tranh luận, sự tranh cãi - cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi, cuộc luận chiến; cuộc bút chiến !beyond (without) controversy - không cần phải tranh luận, không cần phải bàn cãi nữa, không còn nghi ngờ gì nữa

    English-Vietnamese dictionary > controversy

  • 14 depth

    /depθ/ * danh từ - chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày =the depth of a river+ chiều sâu của con sông =a well five meters in depth+ giếng sâu năm mét =atmospheric depth+ độ dày của quyển khí - (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ =a man of great depth+ người có trình độ hiểu biết sâu =to be out of one's depth+ (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết =to be beyond one's depth+ quá khả năng, quá sức mình - chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng =in the depth of one's hear+ trong thâm tâm, tận đáy lòng =in the depth(s) of winter+ giữa mùa đông =in the depths of depair+ trong cơn tuyệt vọng =a cry from the depths+ tiếng kêu từ đáy lòng - (số nhiều) vực thẳm

    English-Vietnamese dictionary > depth

  • 15 description

    /dis'kripʃn/ * danh từ - sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả =beyond description+ không thể tả được - diện mạo, tướng mạo, hình dạng - sự vạch, sự vẽ (hình) - (thông tục) hạng, loại =books of every description+ sách đủ các loại =a person of such description+ người thuộc hạng như thế ấy - nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)

    English-Vietnamese dictionary > description

  • 16 dispute

    /dis'pju:t/ * danh từ - cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận =beyond (past, without) dispute+ không cần bàn cãi gì nữa =the matter is in dispute+ vấn đề đang được bàn cãi =to hold a dispute on+ tranh luận về (vấn đề gì) - cuộc tranh chấp (giữa hai người...) - cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến =to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà * nội động từ - bàn cãi, tranh luận =to dispute with (against) someone+ bàn cãi với ai =to dispute on (about) a subject+ bàn cãi về một vấn đề - cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà * ngoại động từ - bàn cãi, tranh luận (một vấn đề) - chống lại, kháng cự lại =to dispute a landing+ kháng cự lại một cuộc đổ bộ =to dispute the advance of the enemy+ kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch - tranh chấp =to dispute every inch of ground+ tranh chấp từng tất đất

    English-Vietnamese dictionary > dispute

  • 17 doubt

    /daut/ * danh từ - sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi =to have doubts about someone+ có ý nghi ngờ ai =to make doubt+ nghi ngờ, ngờ vực =no doubt; without doubt; beyond doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =there is not a shadow of doubt+ không một chút mảy may nghi ngờ - sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ * động từ - nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi =to doubt someone's word+ nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai =to doubt of someone's success+ nghi ngờ sự thành công của ai - do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết =I doubt whether (if) it can be done+ tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không - (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng =I doubt we are late+ tôi e rằng chúng ta muộn mất

    English-Vietnamese dictionary > doubt

  • 18 expectation

    /,ekspek'teiʃn/ * danh từ - sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong - sự tính trước, sự dự tính =beyond expectation+ quá sự dự tính =contrary to expectation+ ngược lại với sự dự tính - lý do trông mong, điều mong đợi - (số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài - khả năng (có thể xảy ra một việc gì) !expectation of life - thời gian trung bình còn sống thêm (của người nào..., theo số liệu thống kê)

    English-Vietnamese dictionary > expectation

  • 19 eyeshot

    /'aiʃɔt/ * danh từ - tầm nhìn =beyond eyeshot+ quá tầm nhìn =within eyeshot+ trong tầm nhìn =out of eyeshot+ ngoài tầm nhìn

    English-Vietnamese dictionary > eyeshot

  • 20 go without

    - nhịn, chịu thiếu, chịu không có =to go without food+ nhịn ăn, chịu đói !to be gone on somebody - mê ai, phải lòng ai !to go begging - không ai cần đến, không ai cầu đến !to go all lengths - dùng đủ mọi cách !to go all out - rán hết sức, đem hết sức mình !to go a long way - đi xa - có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn - để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...) - tiêu được lâu (tiền...) !to go astray - (xem) astray !to go bail for someone - (xem) bail !to go beyond the veil !to go hence !to go to a better word !to go out of this word !to go heaven !to go to one's account !to go to one's long rest !to go to one's own place !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature !to go to one's last (long) home !to go over to the great majority !to go off the books - chết !to go west - (từ lóng) chết !to go up the flume - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết !to go down hill - xuống dốc (đen & bóng) - suy yếu rất nhanh (sức khoẻ) !to go far - sẽ làm nên, có tiền đồ !to go flop - (xem) flop !to go hard with somebody - làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai !to go hot and cold - lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh - thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi !to go it (lóng) - làm mạnh, làm hăng - sống bừa bâi, sống phóng đãng !to go it alone - làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm !to go off one's head (nut) - mất trí, hoá điên !to go over big - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều !to go one better - trội hơn, vượt hơn (ai) !to go phut - (xem) phut !to go share and share alike - chia đều (với ai) !to go sick - (quân sự) báo cáo ốm !to go to the country - (xem) country !to go to great trouble (expense) - lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức =go to hell (jericho, bath, blazes...)!+ đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi! !to go to seed - (xem) seed !to go to war - dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau !to go to whole length of if !to go to the whole way - làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

    English-Vietnamese dictionary > go without

См. также в других словарях:

  • Beyond — était un groupe de rock formé à Hong Kong en 1983. La réputation du groupe s est rapidement répandue à travers Hong Kong, Taiwan, du Japon, de Singapour, et de la Malaisie. Ils étaient également très populaires en Chine continentale. Le groupe a… …   Wikipédia en Français

  • Beyond — can refer to: *Beyond (band), a Hong Kong rock band *Beyond (cardgame) * Beyond (Dinosaur Jr album), an album by Dinosaur Jr * Beyond (album), an album by jazz saxophonist Joshua Redman * Beyond (The Animatrix), one of the eight stories that make …   Wikipedia

  • Beyond — Be*yond , prep. [OE. biyonde, bi[yogh]eonde, AS. begeondan, prep. and adv.; pref. be + geond yond, yonder. See {Yon}, {Yonder}.] 1. On the further side of; in the same direction as, and further on or away than. [1913 Webster] Beyond that flaming… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • beyond — [bē änd′] prep. [ME biyonde < OE begeondan < be,BY + geond,YONDER] 1. on or to the far side of; farther on than; past [beyond the river] 2. farther on in time than; later than [beyond the visiting hours] 3. outside the reach, possibility,… …   English World dictionary

  • Beyond — Be*yond , adv. Further away; at a distance; yonder. [1913 Webster] Lo, where beyond he lyeth languishing. Spenser. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • beyond — O.E. begeondan beyond, from the farther side, from BE (Cf. be ) by, here probably indicating position, + geond yonder (prep.); see YOND (Cf. yond). A compound not found elsewhere in Germanic …   Etymology dictionary

  • beyond — [adv/prep] further; outside limits above, after, ahead, apart from, as well as, at a distance, away from, before, behind, besides, beyond the bounds, clear of, farther, free of, good way off, hyper, in addition to, in advance of, long way off,… …   New thesaurus

  • beyond — ► PREPOSITION & ADVERB 1) at or to the further side of. 2) more extensive or extreme than. 3) happening or continuing after. 4) having reached or progressed further than (a specified level or amount). 5) to or in a degree where a specified action …   English terms dictionary

  • Beyond — Allgemeine Informationen Genre(s) Rock Gründung 1983 Auflösung 2005 Gründungsmitgl …   Deutsch Wikipedia

  • beyond — index further Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • beyond — be|yond1 [ bı jand ] function word *** Beyond can be used in the following ways: as a preposition (followed by a noun): the world beyond the prison wall as an adverb (without a following noun): The empire extended to the Danube River and beyond.… …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»