Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

bent

  • 1 bent

    /bent/ * danh từ - khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng =to have a natural bent for foreign languages+ có khiếu về ngoại ngữ !to follow one's bent - theo những năng khiếu của mình !to the top of one's bent - thoả chí, thoả thích * danh từ - (thực vật học) cỏ ống - (thực vật học) cỏ mần trầu - bãi cỏ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend

    English-Vietnamese dictionary > bent

  • 2 bent

    v. Tau muab nkhaus
    adj. Raug nkhaus

    English-Hmong dictionary > bent

  • 3 hell-bent

    /'helbent/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được

    English-Vietnamese dictionary > hell-bent

  • 4 bend

    /bentʃ/ * danh từ - chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ =a bend in the road+ chỗ đường cong - khuỷ (tay, chân) - (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút - the bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn * động từ - cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong =to bend the knees+ cong đầu gối =to be bent with age+ còng lưng vì tuổi gia - rẽ, hướng; hướng về, dồn về =the road bends to the left here+ ở chỗ này con đường rẽ về tay trái =to bend one's steps towards home+ hướng bước về nhà =to bend all one's energies to that one aim+ hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy - khuất phục, bắt phải theo =to bend someone's to one's will+ bắt ai phải theo ý muốn của mình !to be bent on - nhất quyết

    English-Vietnamese dictionary > bend

  • 5 bench

    /bentʃ/ * danh từ - ghế dài =park benches+ ghế ở công viên - bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày) - ghế ngồi của quan toà; toà án =to be raised to the bench+ được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục =to be on the bench+ làm quan toà; làm giám mục =the bench and the bar+ quan toà và luật sư - ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm) =bishops' bench+ ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh) * danh từ - cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó) * ngoại động từ - trưng bày, triển lãm (chó)

    English-Vietnamese dictionary > bench

  • 6 bench dog

    /'bentʃdɔg/ * danh từ - chó trưng bày, chó triển lãm

    English-Vietnamese dictionary > bench dog

  • 7 benthamism

    /'bentəmizm/ * danh từ - thuyết Ben-tam, thuyết vị lợi

    English-Vietnamese dictionary > benthamism

  • 8 benthamite

    /'bentəmait/ * danh từ - người vị lợi

    English-Vietnamese dictionary > benthamite

  • 9 age

    /eidʤ/ * danh từ - tuổi =what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi? =to be twenty years of age+ hai mươi tuổi =the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) =over age+ quá tuổi quy định - tuổi già, tuổi tác =back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác - thời đại, thời kỳ =the stone age+ thời kỳ đồ đá =the golden age+ thời kỳ hoàng kim - tuổi trưởng thành =to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành =to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành - (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ =I haven't seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy - thế hệ !to act (be) one's age - xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình !age consent - (xem) consent !to beat one's well - già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi !a dog's age !a coon's age - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ !a green old age - tuổi già, tuổi già sung sướng !hoary age - tuổi già, tuổi hạc !the infitmities of age - những bệnh tật lúc tuổi già !to look one's age - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > age

  • 10 back bench

    /'bæk'bentʃə/ * danh từ - hàng ghế sau (dành cho nghị viên thứ yếu của mỗi đảng có đại diện, ở nghi viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > back bench

  • 11 back-bencher

    /'bæk,bentʃə/ * danh từ - nghị viên ngồi hàng ghế sau (dành cho nghị viên thứ yếu của mỗi đảng có đại diện, ở nghi viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > back-bencher

  • 12 debenture

    /di'bentʃə/ * danh từ - giấy nợ

    English-Vietnamese dictionary > debenture

  • 13 disbench

    /dis'bentʃ/ * ngoại động từ - (pháp lý) khai trừ khỏi ban chấp hành của tổ chức luật sư (ở Anh)

    English-Vietnamese dictionary > disbench

  • 14 double

    /'dʌbl/ * tính từ - đôi, hai, kép =double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị =double bed+ giường đôi =double note+ (âm nhạc) nốt đôi - gập đôi - nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái =to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái - gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi =double ale+ xuất bia đôi - (thực vật học) kép (hoa) * danh từ - cái gấp đôi, lượng gấp đôi - bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác) - (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) =mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ - (sân khấu) người đóng thay thế (một vai) - bóng ma, hồn (người chết hiện hình) - sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông) - (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều =to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều * phó từ - đôi, gấp đôi, gấp hai =to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) =to see double+ nhìn hoá hai =to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì - gập đôi, còng gập lại =bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác * ngoại động từ - làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi =to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai =to double the work+ làm gấp đôi công việc - ((thường) + up) gập đôi =to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi - xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác - (âm nhạc) tăng đôi - (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế =to double a part+ đóng thay thế một vai =to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim - nắm chặt (nắm tay) =to double one's fist+ nắm chặt tay - (hàng hải) đi quanh (mũi biển) * nội động từ - gấp đôi, tăng gấp đôi - ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi =to double up with pain+ đau gập người lại - rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...) - (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    English-Vietnamese dictionary > double

  • 15 drawing-bench

    /'drɔ:iɳbentʃ/ * danh từ - (kỹ thuật) máy kéo sợi (kim loại)

    English-Vietnamese dictionary > drawing-bench

  • 16 front bench

    /'frʌnt'bentʃ/ * danh từ - hàng ghế trước (dành cho bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > front bench

  • 17 front-bencher

    /'frʌnt,bentʃə/ * danh từ - đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > front-bencher

См. также в других словарях:

  • Bent — bezeichnet: Bent (Vorname), die dänische Form des männlichen Vornamens Benedikt Bent (Film), einen britischen Kinofilm aus dem Jahr 1997 Bent (Band), eine englische Band Bent (Siedlung), eine niederländische Siedlung in der Gemeinde Rijnwoude… …   Deutsch Wikipedia

  • Bent — Жанр электроника, downtempo, lounge, трип хоп. Годы 1999 по настоящее время …   Википедия

  • bent — bent1 [bent] vt., vi. pt. & pp. of BEND1 adj. 1. made curved or crooked; not straight 2. strongly inclined or determined: with on [bent on going] 3. set in a course; bound [westward bent] 4 …   English World dictionary

  • Bent — Bent, n. [See {Bend}, n. & v.] 1. The state of being curved, crooked, or inclined from a straight line; flexure; curvity; as, the bent of a bow. [Obs.] Wilkins. [1913 Webster] 2. A declivity or slope, as of a hill. [R.] Dryden. [1913 Webster] 3.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • bent — [bent] adjective informal financially dishonest: • a bent accountant * * * bent UK US /bent/ adjective UK INFORMAL ► dishonest: »a bent lawyer/accountant/policeman …   Financial and business terms

  • Bent — Bent, a. & p. p. 1. Changed by pressure so as to be no longer straight; crooked; as, a bent pin; a bent lever. [1913 Webster] 2. Strongly inclined toward something, so as to be resolved, determined, set, etc.; said of the mind, character,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Bent — Bent, n. [AS. beonet; akin to OHG. pinuz, G. binse, rush, bent grass; of unknown origin.] 1. A reedlike grass; a stalk of stiff, coarse grass. [1913 Webster] His spear a bent, both stiff and strong. Drayton. [1913 Webster] 2. (Bot.) A grass of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • bent\ on — • bent (up)on Very decided, determined, or set. The sailors were bent on having a good time. The policeman saw some boys near the school after dark and thought they were bent on mischief. The bus was late, and the driver was bent upon reaching… …   Словарь американских идиом

  • bent — [bent] adj I 1) a bent object has a curved or twisted shape 2) British informal dishonest II bent the past tense and past participle of bend I …   Dictionary for writing and speaking English

  • bent — [adj1] curved angled, arced, arched, arciform, bowed, contorted, crooked, curvilinear, doubled over, drooping, droopy, hooked, humped, hunched, inclined, limp, looped, round, rounded, sinuous, slouchy, slumped, stooped, twined, twisted, warped,… …   New thesaurus

  • Bent — Bent, imp. & p. p. of {Bend}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»