Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

ben+(song)

  • 81 die Neigung

    - {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc, sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn - sự lôi cuốn, sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực - {appetite} sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {bevel} góc xiên, cạnh xiên, cái đặt góc - {cant} sự nghiêng, độ nghiêng, mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo, lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ, lời nói cường điệu - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, biến cách - {declination} sự lệch, độ lệch, độ thiên, sự suy sụp, sự suy đồi - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, thị hiếu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} đường dốc, độ dốc, Graddien - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, bản chất, tính tình, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {gravitation} sự hút - {inclination} inclining, sự cúi - {incline} chỗ dốc, con đường dốc - {lean} chỗ nạc - {leaning} thiên hướng - {liking} sự ưa thích, sự mến - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {proclivity} sự thiên về, sự ngả về - {proneness} trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về - {rake} kẻ chơi bời phóng đãng, kẻ trác táng, cái cào, cái cào than, que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền, sự nghiêng về phía sau, độ nghiêng về phía sau - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {slope} tư thế vác súng - {squint} tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, lỗ chiêm ngưỡng - {stomach} dạy dày, bụng, sự đói, bụng dạ - {taste} vị, vị giác, sự nếm, sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, khiếu thẩm mỹ - {tilt} trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt - {tip} đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ - nơi đổ rác, thùng rác - {trend} phương hướng, chiều hướng - {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương - sự vênh, điệu nhảy tuýt, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự muốn ăn - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, lối, điệu - {vocation} nghề, nghề nghiệp = die Neigung [zu] {addiction [to]; bias [in favour of,towards]; disposition [to]; propensity [to]; tendency [to,towards]; turn [for]}+ = die Neigung (Technik) {ascent}+ = die musische Neigung {artistic disposition}+ = bei einer Neigung [von] {at a rake [of]}+ = die angeborene Neigung {bent}+ = mit gleicher Neigung (Technik) {isogonal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neigung

  • 82 schnell

    - {apace} nhanh, nhanh chóng, mau lẹ - {fast} chắc chắn, thân, thân thiết, keo sơn, bền, không phai, mau, trác táng, ăn chơi, phóng đãng, bền vững, chặt chẽ, sát, ngay cạnh - {flying} bay, mau chóng, chớp nhoáng - {hurried} vội vàng, hấp tấp - {hurry} - {quick} tinh, sắc, thính, tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí, nhạy cảm, dễ, sống - {quickly} - {rapid} đứng - {ready} sẵn sàng, sẵn lòng, để sẵn, cố ý, cú, có khuynh hướng, sắp, sắp sửa, có sẵn, mặt, ngay tức khắc, lưu loát, dễ dàng, ở gần, đúng tầm tay, sẵn - {shooting} - {skilful} khéo, khéo léo, khéo tay, tinh xảo, tài tình - {spanking} chạy nhanh, hay, chiến, cừ, đáng chú ý, to, thổi mạnh, không chê được - {speedy} ngay lập tức - {swift} - {winged} có cánh, được chắp cánh = schnell gehen {to leg it}+ = mach schnell! {be quick!; bestir yourself!; don't be long!; get a move on!; look sharp!}+ = schnell fahren {to speed (sped,sped); to step on it}+ = schnell laufen {to career; to sprint}+ = schnell setzen {to clap}+ = schnell bereit [zu] {swift [to]}+ = schnell laufen lassen (Maschine) {to speed (sped,sped)+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schnell

  • 83 die Schärfe

    - {acidity} tính axit, độ axit, vị chua - {acridity} vị hăng, mùi hăng, mùi cay sè, sự chua cay, sừ gay gắt - {acrimony} sự gay gắt - {acuity} tính sắc nhọn, tính sắc bén, tính sắc sảo, độ kịch liệt - {acuteness} sự sắc, tính nhạy, tính tinh, tính thính, sự buốt, tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc, tính cấp phát, tính nhọn, tính cao, tính the thé - {bite} sự cắn, sự ngoạm, miếng cắn, vết cắn, sự châm, sự đốt, nốt đốt, miếng, thức ăn, sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương, sự cắn câu, sự bám chắt, sự ăn sâu, vị cay tê, sự châm biếm, cỏ cho vật nuôi - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, bờ, gờ, cạnh, rìa, lề, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {keenness} sự sắc bén, sự sắc nhọn, sự rét buốt, sự buốt thấu xương, sự chói, tính trong và cao, sự đau buốt, sự đau nhói, sự dữ dội, sự thấm thía, sự tính, sự thính, sự mãnh liệt, sự thiết tha - sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình, sự ham mê, sự say mê, sự ham thích - {poignancy} vị cay, tính chua cay, tính buốt nhói, sự cồn cào, tính cảm động, nỗi thương tâm - {smartness} sự mạnh, sự ác liệt, sự mau lẹ, sự khéo léo, sự tài tình, sự tinh ranh, sự láu, vẻ sang trọng, vẻ thanh nhã, vẻ lịch sự, vẻ bảnh bao, vẻ duyên dáng - {subtlety} tính phảng phất, tính huyền ảo, sự tinh vi, sự tinh tế, sự khôn khéo, sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự tinh nhanh, sự xảo quyệt, sự quỷ quyệt, sự phân biệt tế nhị, sự quá tỉ mỉ - {tartness} tính chua, vị chát, tính chua chát, tính hay cáu gắt, tính quàu quạu - {virulence} tính chất độc, tính độc hại, tính hiểm ác, tính độc địa - {vitriol} Axit sunfuric, sunfat, bài đả kích, lời nói cay độc = die Schärfe (Geschmack) {pungency}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schärfe

  • 84 yok

    ",-ku/-ğu 1. not existing, nonexistent. 2. not present, absent; not at hand, not available. 3. used to indicate a refusal to participate in something: Siz onu yapacak olursanız ben yokum. If you´re going to do that I´m not coming with you. O işte ben yoktum. I had nothing to do with that matter. 4. no (a negative reply). 5. but if not...: Sınavı kazandın, ne güzel; yok kazanamadın, bir daha denersin. If you pass the test, that´ll be great; but if you fail it, then you´ll just take it another time. 6. used sarcastically at the beginning of each of several successive clauses: Yok hava kötüymüş, yok zamanı değilmiş, kısacası bu işe yanaşmayacağı belliydi. If it wasn´t that the weather was bad, then it was the fact that the time wasn´t ripe; in short, it was clear that he wasn´t going to get around to doing this job. 7. used for emphasis at the beginning of a statement: Yok, iyi adam vesselam. He´s a good fellow, and that´s all there is to it. -tan 1. from nothing. 2. for no reason. - canım! colloq. 1. I wouldn´t think of it!/I wouldn´t dream of it! 2. You can´t be serious!/You´re having me on! 3. That´s not the case./You´ve misunderstood. - devenin başı! colloq. You´re pulling my leg!/You´re feeding me a line! - etmek /ı/ to do away with or get rid of (someone, something) completely. - oğlu yok. colloq. None of these people/things are here!/Not one of them is to be found! - olmak to disappear; to vanish. - pahasına very cheaply, for nothing, for a song. - satmak (for a merchant) to have nothing left to sell. - yere for no reason at all. - yok. 1. proverb Don´t suppose that something cannot be found or cannot happen, because it can. 2. No! No! "

    Saja Türkçe - İngilizce Sözlük > yok

  • 85 athwart

    /ə'θwɔ:t/ * giới từ & phó từ - ngang qua, xiên xéo từ bên này sang bên kia =to throw a bridge athwart a river+ lao cầu qua sông - trái với, chống với, chống lại =athwart someone's plans+ chống lại (cản trở, làm hỏng) kế hoạch của ai

    English-Vietnamese dictionary > athwart

  • 86 beam

    /bi:m/ * danh từ - (kiến trúc) xà, rầm - đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu) - (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc - (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo - tín hiệu rađiô (cho máy bay) - tầm xa (của loa phóng thanh) - tia; chùm (ánh sáng) =electron beam+ chùm electron =sun beam+ tia mặt trời, tia nắng - (nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ !to kick the beam - nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân) - bị thua !on the port beam - (hàng hải) bên trái tàu !on the starboard beam - (hàng hải) bên phải tàu * động từ - chiếu rọi (tia sáng) - rạng rỡ, tươi cười - xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa - rađiô phát đi (buổi phát thanh...)

    English-Vietnamese dictionary > beam

  • 87 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 88 gut

    /gʌt/ * danh từ - ruột =small gut+ ruột non =blind gut+ ruột tịt - (số nhiều) ruột, lòng (thú vật) - sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng =a fellow full of gut+ người can đảm gan góc - (số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống) - (số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì) =guts of a speech+ nội dung chính của bài nói - dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ - đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển) * ngoại động từ - moi ruột (một con vật) =to gut a fish+ moi ruột cá - phá huỷ bên trong =a house gutted by fire+ ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường) - rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách) * nội động từ - tọng, nốc cho đầy

    English-Vietnamese dictionary > gut

  • 89 laid

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > laid

  • 90 lay

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > lay

  • 91 neighbour

    /'neibə/ * danh từ - người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh =next-door neighbour+ người láng giềng ở sát vách - người đồng loại =be kind to your neighbour+ nên tử tế với người đồng loại * động từ (song (ạy) kh upon, with) - ở gần, ở bên, ở cạnh =the wood neighbours upon the lake+ khu rừng ở ngay cạnh hồ

    English-Vietnamese dictionary > neighbour

  • 92 sweep

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > sweep

  • 93 swept

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > swept

  • 94 transalpine

    /'trænz'ælpain/ * tính từ - bên kia núi An-pơ (đối với người Y) * danh từ - người sống bên kia núi An-pơ (đối với người Y)

    English-Vietnamese dictionary > transalpine

  • 95 water-front

    /'wɔ:təfrʌnt/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu cảng; bờ sông; bến tàu, bến cảng

    English-Vietnamese dictionary > water-front

  • 96 win

    /win/ * danh từ - sự thắng cuộc =our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận * ngoại động từ won - chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được =to win a prize+ đoạt gii =to win money+ kiếm được tiền =to win one's bread+ làm ăn sinh sống =to win glory+ đạt được vinh quang - thắng cuộc; thắng =to win a race+ thắng cuộc đua =to win a battle+ thắng trận =to win the war+ chiến thắng =to win the day; to win the field+ thắng - thu phục, tranh thủ, lôi kéo =to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người =to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai - đạt đến, đến =to win the summit+ đạt tới đỉnh =to win the shore+ tới bờ, cập bến * nội động từ - thắng cuộc, thắng trận =which side won?+ bên nào thắng? =to win hands down+ thắng dễ dàng - (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được = Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được

    English-Vietnamese dictionary > win

  • 97 won

    /win/ * danh từ - sự thắng cuộc =our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận * ngoại động từ won - chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được =to win a prize+ đoạt giải =to win money+ kiếm được tiền =to win one's bread+ làm ăn sinh sống =to win glory+ đạt được vinh quang - thắng cuộc; thắng =to win a race+ thắng cuộc đua =to win a battle+ thắng trận =to win the war+ chiến thắng =to win the day; to win the field+ thắng - thu phục, tranh thủ, lôi kéo =to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người =to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai - đạt đến, đến =to win the summit+ đạt tới đỉnh =to win the shore+ tới bờ, cập bến * nội động từ - thắng cuộc, thắng trận =which side won?+ bên nào thắng? =to win hands down+ thắng dễ dàng - (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được = Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người !to win back - lấy lại, chiếm lại !to win out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận !to win over - lôi kéo về !to win through - khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

    English-Vietnamese dictionary > won

  • 98 tornare

    venire come back, return
    andare go back, return
    ( quadrare) balance
    tornare utile prove useful
    tornare a fare/dire qualcosa do/say something again
    ben tornato! welcome back!
    tornare in sé come to one's senses
    * * *
    tornare v. intr.
    1 to return; ( andare di nuovo) to go* back; ( venire di nuovo) to come* back: quando tornerai in America?, when will you go back to America?; tornerò sicuramente a fare una vacanza in Spagna, I'll definitely go back to Spain for a holiday; tornare in città, to go back to town; tornò al proprio posto, he went back to his seat; tornare a vivere a Londra, to go back to live in London; ''A che ora torni?'' ''Tornerò per le otto'', ''What time are you coming back?'' ''I'll be back for eight''; tornare a casa, to return (o to go o to come) home; torna sempre a casa tardi, he always comes home late; datemi retta, torniamo indietro, admit I'm right, let's turn back; torna presto!, come back soon!; torna indietro!, come back!; tornare in treno, to come back, to go back by train; tornare in aereo, to come back, to go back by plane (o to fly back); tornava dal lavoro, da scuola, he was coming back from work, from school; quando tornò al lavoro dopo le ferie..., when he went back to work after the holidays...; tornò dai suoi genitori, he went back to his parents; basta, torno da mia madre!, that's it, I'm going back to my mother's!; fare segno a qlcu. di tornare, to wave (o to beckon) s.o. back // mi è tornato alla, in mente, I've remembered; tornare con la mente a qlco., to remember (o to recall) sthg.; il suo nome non mi torna alla mente, I don't remember (o recall) his name; far tornare qlco. alla mente di qlcu., to make s.o. remember sthg. // tornare al punto di partenza, to come full circle (o to come back to where one started); tornare in tutta fretta, to hasten back; tornare sano e salvo, to return safe and sound; tornare sui propri passi, to turn back (o to retrace one's steps) // è tornata l'estate, summer is here (o back again) // ho promesso di aiutarlo e non tornerò indietro, I have promised to help him and I won't go back on it // tornare sulle proprie decisioni, to change one's mind (o to go back on a decision) // mi ritornano le forze, I am recovering my strength // il passato non torna, time that is passed will never come again // si torna alle gonne corte, we are going back to short skirts // torniamo a noi, a bomba, let's get back to the subject // tornare a galla, (fig.) to come up again // tornare in gola, ( di cibi) to repeat // tornare alla carica, (fig.) to make a fresh attempt // tornare in vita, (fig.) to come back to life // tornare in sé, to regain consciousness (o to come round), (fig.) to become oneself again (o to be one's old self again) // tornare sul passato, to go back (o to revert) to the past // tornare in possesso, to recover sthg., (dir.) to regain possession
    2 ( ridiventare): tornare povero, to become poor again; con questo detersivo il bucato tornerà bianco, with this washing powder the laundry will come up white again; tornare sano, to recover one's health; tornò ad essere il solito pigrone, he went back to being the same old lazybones // tornare di moda, to become fashionable again
    3 ( riuscire, risultare) to be: ciò mi torna nuovo, this is new to me; ciò torna a tuo vantaggio, this is to your advantage; tornare comodo a qlcu., to be convenient for s.o.; non andai perché non mi tornava comodo, I did not go because it was not convenient for me; gli torna utile vivere coi genitori, it's helpful for him to live at home with his parents
    4 ( quadrare) to balance, to square, to be correct: il conto torna, the account is correct, (fig.) it squares; i conti non tornano, the accounts don't balance, (fig.) it doesn't square; fare tornare i conti, to equalize accounts; vedrai che il conto torna, (fig.) you'll see that things will work out // il tuo discorso non torna, your speech doesn't make sense; c'è qualcosa che non mi torna nelle sue parole, there's something not quite right (o that doesn't add up) in her words; ti torna?, have you got it?
    5 tornare a, ( ricominciare) to start (doing) again: è tornato a cantare dopo vent'anni, he has started singing again after twenty years; è tornato ad allenarsi, he has started training again (o he has resumed training); è tornato a nevicare, it has started snowing again // si torna a parlare di rapimenti, kidnapping is in the news again.
    * * *
    [tor'nare]
    1. vi (aus essere)
    1) to return, go (o come) back

    tornare a casato go (o come) home

    un'occasione così non torna più — such an opportunity won't repeat itself, you won't get another chance like this

    è tornato alla carica con la sua idea di... — he's gone back to the old idea of...

    è tornato a dire/a fare... — he's back to saying/doing...

    tornare in sé (dopo svenimento) to regain consciousness, come to one's senses, come round, (rinsavire) to be back to one's old self

    2) (ridiventare) to become again

    tornare di modato become o be fashionable again, be back in fashion (again)

    3) (quadrare) to be right, be correct

    i conti tornano — the accounts balance, fig it all falls into place

    4) (essere, risultare) to turn out (to be), prove (to be)

    tornare utileto prove o turn out (to be) useful

    tornare a onore di qn — to be a credit to sb, do sb credit

    2. vt

    tornare qc a qn — to return sth to sb, give sth back to sb

    * * *
    [tor'nare]
    verbo intransitivo (aus. essere)
    1) (ritornare) to return; (venendo) to come* back; (andando) to go* back

    tornare in auto, aereo — to drive, fly back

    2) (a uno stato precedente) to go* back, to get* back (a to)

    tornare alla normalitàto get back o revert to normal

    per tornare a quello che stavi dicendoto come o get back o return to what you were saying

    tornare alla mente — [ ricordi] to come back

    tornare col pensiero a qcs. — to cast one's mind back over sth

    tornare a vantaggio di qcn. — to work to sb.'s advantage

    10) tornare indietro (andando) to go* back; (venendo) to come* back; fig. to turn back
    ••
    * * *
    tornare
    /tor'nare/ [1]
    (aus. essere)
     1 (ritornare) to return; (venendo) to come* back; (andando) to go* back; tornare in auto, aereo to drive, fly back; torno subito I'll be right back
     2 (a uno stato precedente) to go* back, to get* back (a to); è tornato quello di una volta he's back to his old self again; tornare alla normalità to get back o revert to normal
     3 (riprendere) è tornato a piovere it has started raining again; tornare a dormire to get back to sleep; è tornato al lavoro he's back at work; tornare all'insegnamento to go back to teaching; per tornare a quello che stavi dicendo to come o get back o return to what you were saying
     4 (ricomparire) è tornata la calma calm has been restored; gli è tornata la febbre he has a temperature again; è un'occasione che non tornerà più it's an opportunity that won't come again; la corrente è tornata alle 11 the power came on again at 11; è tornato l'inverno winter is back again
     5 (riaffiorare) tornare alla mente [ ricordi] to come back; tornare col pensiero a qcs. to cast one's mind back over sth.
     6 (riconsiderare) tornare su to go back on; tornare sulle proprie decisioni to change one's mind; non torniamo più sull'argomento let's not go over all that again
     7 (riuscire) tornare utile to come in handy; tornare a vantaggio di qcn. to work to sb.'s advantage; mi torna nuovo it is new to me
     8 (quadrare) i conti non tornano it doesn't add up (anche fig.); la cosa non mi torna it doesn't figure; ti torna? does that seem right to you?
     9 (ridiventare) tornare come nuovo to be as good as new; tornare pulito to be clean again; questa canzone mi fa tornare bambino this song takes me back to my childhood
     10 tornare indietro (andando) to go* back; (venendo) to come* back; fig. to turn back
    tornare in sé to come to one's senses; tornare in vita to come back to life; torniamo a noi let's get back to the subject o point.

    Dizionario Italiano-Inglese > tornare

  • 99 Kane, Joseph

    1894-1975
       El nombre de Joseph Kane se asocia de forma indisoluble a una productora, Republic, de principio a fin. Kane habia dirigido en 1935 un serial para Mascot, que junto con otras pequenas productoras se asociaron para fundar Republic ese mismo ano. Desde esa fecha hasta 1958, en que la productora desaparece, Kane es uno de sus directores mas prolificos. Estamos ante uno de los grandes nombres del western, en cantidad, ya que no en calidad. Entre 1934 y 1975 trabaja en no menos de 120 peliculas, la inmensa mayoria de las cuales pertenecen al genero que nos ocupa. Trabaja con Gene Autry, John Wayne, Robert Livingston, Roy Rogers, Bill Elliott, en tre otros. Despues dirigira algunos episodios de se ries de television y otras cuatro peliculas. Sus mejores filmes son, sin duda, Titanes de la montana y Los indomables, ya al final de su carrera.
        Tumbling Tumbleweeds. 1935. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Lucile Browne.
        Melody Trail. 1935, 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Ann Rutherford.
        The Sagebrush Troubadour. 1935. 54 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Barbara Pepper.
        The Lawless Nineties. 1936. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. John Wayne, Ann Rutherford.
        King of the Pecos. 1936. 54 minutos. Blanco y Negro. Republic. John Wayne, Muriel Evans.
        The Lonely Trail. 1936. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. John Wayne, Ann Rutherford.
        Oh, Susanna! 1936. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Frances Grant.
        Ride Ranger Ride. 1936. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Kay Hugues.
        Ghost-Town Gold. 1936. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. Robert Livingston, Ray Corrigan, Kay Hugues, Max Terhune.
        The Old Corral. 1936. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Hope Manning.
        Guns and Guitars. 1936. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Dorothy Dix.
        Git Along. Little Dogies. 1937. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Judith Allen.
        Round-Up Time in Texas. 1937. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Maxine Doyle.
        Gunsmoke Ranch. 1937. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Robert Livingston, Ray Corrigan, Julia Thayer, Max Terhune.
        Come On, Cowboys! 1937. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Robert Livingston, Ray Corrigan, Maxine Doyle, Max Terhune.
        Yodelin’ Kid from Pine Ridge. 1937. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Betty Bronson.
        Public Cowboy No. 1. 1937. 62 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Ann Rutherford.
        Heart of the Rockies. 1937. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Robert Livingston, Ray Corrigan, Lynn Roberts, Max Terhune.
        Boots and Saddles. 1937. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Judith Allen.
        Springtime in the Rockies. 1937. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Polly Rowles.
        The Old Barn Dance. 1938. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Helen Valkis.
        Arson Gang Busters. 1938. 65 minutos. Blanco y Negro. Republic. Robert Livingston, Rosalind Keith.
        Under Western Stars. 1938. 65 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Smiley Burnette, Carol Hugues.
        Gold Mine in the Sky. 1938. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Carol Hugues.
        The Man from Music Mountain. 1938. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Carol Hughes.
        Billy the Kid Returns. 1938. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Come On, Rangers. 1938. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Raymond Hatton, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Shine On, Harvest Moon. 1938. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Rough Riders’ Round-Up. 1939. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Raymond Hatton, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Frontier Pony Express. 1939. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Southward Ho. 1939. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Mary Hart (Lynne Roberts).
        In Old Caliente. 1939. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Mary Hart (Lynne Roberts).
        Wall Street Cowboy. 1939. 66 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Ann Baldwyn, George Hayes, Raymond Hatton.
        In Old Monterey. 1939. 74 minutos. Blanco y Negro. Republic. Gene Autry, Smiley Burnette, June Storey.
        The Arizona Kid. 1939. 61 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Dorothy Sebastian, George Hayes.
        Saga of Death Valley. 1939. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Doris Day, George Hayes.
        Days of Jesse James. 1939. 63 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Pauline Moore, George Hayes.
        Young Buffalo Bill. 1940. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Pauline Moore, George Hayes.
        The Carson City Kid. 1940. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Pauline Moore, Bob Steele.
        The Ranger and the Lady. 1940. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Julie Bishop, George Hayes.
        Colorado. 1940. 57 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Pauline Moore, George Hayes.
        Young Bill Hickcok. 1940. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sally Payne, George Hayes.
        The Border Legion. 1940. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Carol Hugues, George Hayes.
        Robin Hood of the Pecos. 1941. 59 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Marjorie Reynolds, George Hayes.
        In Old Cheyenne. 1941. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Joan Woodbury, George Hayes.
        Sheriff of Tombstone. 1941. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Elyse Knox, George Hayes.
        Nevada City. 1941. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sally Payne, George Hayes.
        Bad Man of Deadwood. 1941. 61 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Carol Adams, George Hayes.
        Jesse James at Bay. 1941. 56 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Gale Storm, Sally Payne, George Hayes.
        Red River Valley. 1941. 62 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sally Payne, George Hayes.
        Man from Cheyenne. 1942. 60 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sally Payne, George Hayes.
        South of Santa Fe. 1942. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Lynda Hayes, George Hayes.
        Sunset on the Desert. 1942. 63 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Lynne Carver, George Hayes.
        Romance on the Range. 1942. 63 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sally Payne, George Hayes.
        Sons of the Pioneers. 1942. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Maris Wrixon, George Hayes.
        Sunset Serenade. 1942. 58 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Helen Parrish, George Hayes.
        Heart of the Golden West. 1942. 65 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Ruth Terry, George Hayes, Smiley Burnette.
        Ridin’ Down the Canyon. 1942. 55 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Lynda Hayes, George Hayes, Bob Nolan.
        Idaho. 1943. 70 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Virginia Grey, Smiley Burnette, Bob Nolan.
        King of the Cowboys. 1943. 67 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Peggy Moran, Smiley Burnette, Bob Nolan.
        Song of Texas. 1943. 69 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Sheila Ryan, Barton MacLane, Bob Nolan.
        Silver Spurs. 1943. 65 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Phyllis Brooks, Smiley Burnette, Bob Nolan, John Carradine.
        The Man from Music Mountain. 1943. 71 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Ruth Ferry, Bob Notan.
        Hands Across the Border (Cita en la frontera). 1944. 73 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Ruth Terry, Bob Nolan.
        The Cowboy and the Senorita. 1944. 78 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Mary Lee, Dale Evans, Bob Nolan.
        The Yellow Rose of Texas. 1944. 69 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Dale Evans, Bob Nolan.
        Song of Nevada (La cancion de Nevada). 1944. 75 minutos. Blanco y Negro. Republic. Roy Rogers, Dale Evans, Mary Lee, Bob Nolan.
        Flame of Barbary Coast (Algun dia volvere). 1945. 91 minutos. Blanco y Negro. Republic. John Wayne, Ann Dvorak.
        Dakota. 1945. 82 minutos. Blanco y Negro. Republic. John Wayne, Vera Ralston, Walter Brennan.
        In Old Sacramento. 1946. 89 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Constance Moore
        The Plainsman and the Lady. 1946. 87 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Vera Ralston, Andy Clyde.
        Wyoming. 1947. 84 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Vera Ralston, George Hayes.
        In Old Los Angeles. 1948. 88 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Catherine McLeod, Andy Devine.
        The Gallant Legion. 1948. 88 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Adele Mara, Adrian Booth, Andy Devine.
        The Plunderers. 1948. 87 minutos. Trucolor. Republic. Rod Cameron, Ilona Massey, Adrian Booth.
        The Last Bandit. 1949. 80 minutos. Trucolor. Republic. Bill Elliott, Adrian Booth, Forrest Tucker, Andy Devine.
        Brimstone. 1949. 90 minutos. Trucolor. Republic. Rod Cameron, Adrian Booth, Forrest Tucker, Walter Brennan.
        Rock Island Trail. 1950. 90 minutos. Trucolor. Republic. Forrest Tucker, Adele Mara, Adrian Booth.
        The Savage Horde. 1950. 90 minutos. Blanco y Negro. Republic. Bill Elliott, Adrian Booth, Grant Whiters, Noah Beery, Jr.
        California Passage. 1950. 90 minutos. Blanco y Negro. Republic. Forrest Tucker, Adele Mara, Jim Davis.
        Oh! Susanna. 1951. 90 minutos. Trucolor. Republic. Rod Cameron, Adrian Booth, Forrest Tucker.
        Woman of the North Country. 1952. 92 minutos. Trucolor. Republic. Ruth Hussey, Rod Cameron, John Agar, Gale Storm
        Ride the Man Down. 1952. 90 minutos. Trucolor. Republic. Brian Donlevy, Rod Cameron, Ella Raines.
        San Antone (Los rebeldes de San Antonio). 1953. 90 min. Blanco y Negro. Republic. Rod Cameron, Arleen Whelan, Katy Jurado, Forrest Tucker.
        Jubilee Trail (Extrana aventura). 1954. 103 minutos. Trucolor. Republic. Vera Ralston, Forrest Tucker, Joan Leslie.
        Hell’s Outpost. 1954. 90 minutos. Blanco y Negro. Republic. Rod Cameron, Joan Leslie, John Russell.
        Timberjack (Titanes de la montana). 1955. 94 minutos. Trucolor. Republic. Sterling Hayden, Vera Ralston.
        The Road to Denver. 1955. 90 minutos. Trucolor. Republic. John Payne, Mona Freeman, Lee J. Cobb.
        The Vanishing American (El ocaso de una raza). 1955. 90 minutos. Blanco y Negro. Republic. Scott Brady, Audrey Totter, Forrest Tucker.
        The Maverick Queen (Los indomables). 1956. 92 minutos. Trucolor. Natu rama. Republic. Barbara Stanwyck, Barry Sullivan, Scott Brady.
        Thunder Over Arizona. 1956. 70 minutos. Trucolor. Naturama. Republic. Skip Homeier, Kristine Miller.
        Duel at Apache Wells. 1957. 70 minutos. Blanco y Negro. Naturama. Republic. Anna Maria Alberguetti, Ben Cooper, Jim Davis.
        Spoilers of the Forest. 1957. 68 minutos. Trucolor. Naturama. Republic. Rod Cameron, Vera Ralston.
        The Last Stagecoach West. 1957. 67 minutos. Blanco y Negro. Naturama. Republic. Jim Davis, Mary Castle.
        Gunfire at Indian Gap. 1957. 70 minutos. Blanco y Negro. Naturama. Republic. Vera Ralston, Anthony George.
        The Lawless Eighties. 1958. 70 minutos. Blanco y Negro. Naturama. Republic. Buster Crabbe, John Smith, Marilyn Saris.
        Smoke in the Wind (co-d.: Andy Brennan). 1975. 98 minutos. Color. Gamalex. John Ashely, John Russell, Susan Houston, Walter Brennan.

    English-Spanish dictionary of western films > Kane, Joseph

  • 100 der Pier

    - {jetty} để chắn sóng, cầu tàu - {pier} bến tàu, đạp ngăn sóng, cầu dạo chơi, chân cầu, trụ, cột trụ, trụ giữa hai cửa s

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Pier

См. также в других словарях:

  • Ben (song) — Infobox Single Name = Ben Artist = Michael Jackson from Album = Ben B side = Released = July 12, 1972 Format = Recorded = 1972 Genre = Pop Rock/R B Length = Label = Motown Writer = Don Black and Walter Scharf Producer = The Corporation: Freddie… …   Wikipedia

  • Ben (disambiguation) — Ben is a given name, a shortened version of the given name Benjamin or Benedict.Ben may also refer to:In geography: * Ben, Iran, a city in Chahar Mahaal and Bakhtiari, Iran * Ben, Burkina Faso, a city in Burkina Faso * Ben Nevis, Ben Macdui, Ben… …   Wikipedia

  • Ben (Sänger) — Ben (2006) Ben (* 15. Mai 1981 in Berlin; eigentlich Bernhard Albrecht Matthias Lasse Blümel) ist ein deutscher Popsänger, Fernsehmoderator und Schauspieler. Inhaltsverzeichnis …   Deutsch Wikipedia

  • Ben Becker — liest aus der Bibel auf dem Katholikentag 2008 in Osnabrück Ben Becker (* 19. Dezember 1964 in Bremen) ist ein deutscher Schauspieler und Sänger. Inhaltsverzeichnis 1 …   Deutsch Wikipedia

  • Ben Sidran — Naissance 14 août 1943 (1943 08 14) (68 ans) Chicago, Illinois Pays d’origine …   Wikipédia en Français

  • Ben Davies (tenor) — Ben Davies (January 6 1858 ndash; March 28 1943) was a Welsh tenor singer, who appeared in opera with the Carl Rosa Opera Company, in operetta and light opera, and on the concert and oratorio platform. He was spoken of as a successor of Edward… …   Wikipedia

  • Ben Granfelt — ist ein finnischer Gitarrist, Sänger (Ben Granfelt Band) und Rockmusiker. Für einige Jahre spielte er in der Band Gringos Locos, bei der auch der heutige Schlagzeuger seiner Band Ben Granfelt Band Miri Miettinen tätig war. Nach drei mit ihm… …   Deutsch Wikipedia

  • Ben Ely — (born September 13, 1970) is a musician and artist best known for his work with Brisbane punk band Regurgitator, a multi ARIA Award winning group which formed in Brisbane in December 1993 and is still together after eight albums. Recent Years In… …   Wikipedia

  • Ben Folds — en concert Nom Benjamin Scott Folds Naissance 12 septembre 1966 …   Wikipédia en Français

  • Ben E. King — Saltar a navegación, búsqueda Ben E. King …   Wikipedia Español

  • Ben Zubiri — (1911 1969), who was also known as Iyo Karpo was a Cebuano composer, actor, and media personality in the Philippines. His most famous composition, for which he wrote both the lyrics and music, is the song Matud Nila (in English They Say ).Zubiri… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»