Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

beef+up

  • 1 beef

    /bi:f/ * (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves - thịt bò - (thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt) - sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãn * động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn - to beef up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự)

    English-Vietnamese dictionary > beef

  • 2 beef

    v. Thuam; yws
    n. Nqaij nyuj

    English-Hmong dictionary > beef

  • 3 beef honey comb tripe

    n. Lub plab nyuj

    English-Hmong dictionary > beef honey comb tripe

  • 4 beef cattle

    /'bi:f'kætl/ * danh từ - trâu bò vỗ béo (để ăn thịt)

    English-Vietnamese dictionary > beef cattle

  • 5 beef tea

    /'bi:f'ti:/ * danh từ - nước thịt bò hầm

    English-Vietnamese dictionary > beef tea

  • 6 beef-witted

    /'bi:f'witid/ * tính từ - ngu đần, ngu như bò

    English-Vietnamese dictionary > beef-witted

  • 7 army-beef

    /'ɑ:mibi:f/ * danh từ - (quân sự) thịt hộp cho quân đội

    English-Vietnamese dictionary > army-beef

  • 8 bully beef

    /'bulibi:f/ * danh từ - thịt bò ướp

    English-Vietnamese dictionary > bully beef

  • 9 salt beef

    /'sɔ:lt'bi:f/ Cách viết khác: (salt-horse) /'sɔ:lt'hɔ:s/ (salt_junk) /'sɔ:lt'dʤɳk/ -horse) /'sɔ:lt'hɔ:s/ (salt_junk) /'sɔ:lt'dʤɳk/ * danh từ - thịt ướp muối

    English-Vietnamese dictionary > salt beef

  • 10 baron

    /bætən/ * danh từ - nam tước - (nghĩa bóng) nhà đại tư bản; vua (một ngành kinh doanh) !baron of beef - thịt bò thăn

    English-Vietnamese dictionary > baron

  • 11 beeves

    /bi:f/ * (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves - thịt bò - (thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt) - sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãn * động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn - to beef up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự)

    English-Vietnamese dictionary > beeves

  • 12 corn

    /kɔ:n/ * danh từ - chai (chân) !one's pet corn - chỗ đau !to tread on someone's corns - (xem) tread * danh từ - hạt ngũ cốc - cây ngũ cốc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô, bắp ((cũng) Indian corn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rượu ngô !to acknowledge the corn - công nhận lời của ai là đúng - nhận lỗi !to carry corn - (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan !to feel somebody on soft corn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay !to measure another's corn by one's own bushel - (xem) bushel * ngoại động từ - muối bằng muối hột, muối (thịt...) =corn ed beef+ thịt bò muối - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên thành hạt nhỏ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nuôi bằng ngô

    English-Vietnamese dictionary > corn

  • 13 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 14 gravy

    /'greivi/ * danh từ - nước thịt (chảy ra trong khi và sau khi nấu); nước xốt =gravy beef+ thịt bò đê nấu lấy nước ngọt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) món lời dễ kiếm

    English-Vietnamese dictionary > gravy

  • 15 leathery

    /'leðəri/ * tính từ - như da; dai như da (thịt...) =leathery beef+ thịt bò dai như da

    English-Vietnamese dictionary > leathery

  • 16 mince

    /mins/ * danh từ - thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn =mince of beef+ thịt bò thái nhỏ * ngoại động từ - băm, thái nhỏ, cắt nhỏ - nói õng ẹo * nội động từ - đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo !not to mince matters (one's words) - nói thẳng, nói chẻ hoe

    English-Vietnamese dictionary > mince

  • 17 olive

    /'ɔliv/ * danh từ - (thực vật học) cây ôliu - quả ôliu - gỗ ôliu - màu ôliu - (như) olive-branch - khuy áo hình quả ôliu - (số nhiều) thịt hầm cuốn =beef olive+ bò hầm cuốn !crow (wreath) of wild olive - vòng hoa chiến thắng

    English-Vietnamese dictionary > olive

  • 18 plate

    /pleit/ * danh từ - bản, tấm phiếu, lá (kim loại) =battery plate+ bản ắc quy - biển, bảng (bằng đồng...) =number plate+ biển số xe (ô tô...) - bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...) - tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim) - (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang =roof plate+ đòn móc =window plate+ thanh ngang khung cửa sổ - đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn =a plate of beef+ một đĩa thịt bò - (danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc - đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ) - cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng) - lợi giả (để cắm răng giả) - đường ray ((cũng) plate rail) - (ngành in) bát chữ * ngoại động từ - bọc sắt, bọc kim loại =to plate a ship+ bọc sắt một chiếc tàu - mạ =to plate something with gold (silver)+ mạ vàng (bạc) vật gì - (ngành in) sắp chữ thành bát

    English-Vietnamese dictionary > plate

  • 19 prime

    /praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

    English-Vietnamese dictionary > prime

  • 20 rare

    /reə/ * tính từ - hiếm, hiếm có, ít có =a rare plant+ một loại cây hiếm =a rare opportunity+ cơ hội hiếm có =rare gas+ (hoá học) khí hiếm =rare earth+ (hoá học) đất hiếm - loãng =the rare atmosphere of the mountain tops+ không khí loâng trên đỉnh núi - rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui... =to have a rare time (fun)+ được hưởng một thời gian rất vui * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào =rare beef+ bò tái =rare beefsteak+ bít tết còn lòng đào

    English-Vietnamese dictionary > rare

См. также в других словарях:

  • Beef —    , BEEF STROGANOFF, BEEF WELLINGTON, GHATEAUBRIAND    Beef has been a standard food for many, many centuries. The eating of beef was mentioned in the Greek epics the Iliad and the Odyssey. King James II reportedly was so delighted by a roast… …   Dictionary of eponyms

  • beef — (bēf) n. pl. beeves (bēvz) or beef 1) a) A full grown steer, bull, ox, or cow, especially one intended for use as meat. b) The flesh of a slaughtered full grown steer, bull, ox, or cow. 2) Informal Human muscle; brawn. 3) pl. beefs Slang A… …   Word Histories

  • Beef — (b[=e]f), a. Of, pertaining to, or resembling, beef. [1913 Webster] {Beef tea}, essence of beef, or strong beef broth. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Beef — (engl. für Streit) bedeutet im Hip Hop Jargon eine aggressive Auseinandersetzung zwischen zwei Rappern, oft auch unterstützt durch andere Künstler ihres Plattenlabels, die offen über die Medien und im speziellen über die Musikveröffentlichungen… …   Deutsch Wikipedia

  • beef — beef; beef·burg·er; beef·less; beef·alo; beef·er; …   English syllables

  • beef|y — «BEE fee», adjective, beef|i|er, beef|i|est. 1. Figurative. strong, solid, and heavy: »a beefy wrestler. 2. like beef: »a beefy taste …   Useful english dictionary

  • Beef — (b[=e]f), n. [OE. boef, befe, beef, OF. boef, buef, F. b[oe]ef, fr. L. bos, bovis, ox; akin to Gr. boy^s, Skr. g[=o] cow, and E. cow. See 2d {Cow}.] 1. An animal of the genus {Bos}, especially the common species, {Bos taurus}, including the bull …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Beef — Saltar a navegación, búsqueda Un beef (también denominado plex) es un término dentro del hip hop que se usa para determinar un feudo o controversia entre dos raperos creando una rivalidad en la que cada uno difama y se enfrenta al otro de… …   Wikipedia Español

  • beef — s. n. v. rosbif / roast beef. Trimis de gall, 12.01.2008. Sursa: DOOM 2  rósbif / (angl.) roast beef [pron. rắŭstbif] s.n., pl. rósbifuri / roast beefuri Trimis de gall, 19.11.2007. Sursa: DOOM 2 …   Dicționar Român

  • beef up — (v.) add strength, 1941, from college slang, from BEEF (Cf. beef) (n.) in slang sense of muscle power (1851) …   Etymology dictionary

  • beef|a|lo — «BEE fuh loh», noun, plural loes or los. U.S. any one of a breed of beef cattle developed by interbreeding Herefords and Charolaises with buffaloes. ╂[blend of beef and buffalo] …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»