Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

be+up+in+arms

  • 1 arms

    v. Nqa riam phom
    n. Ntau sab caj npab

    English-Hmong dictionary > arms

  • 2 companion-in-arms

    /kəm'pænjənin'ɑ:mz/ * danh từ - bạn chiến đấu, bạn đồng ngũ

    English-Vietnamese dictionary > companion-in-arms

  • 3 comrade-in-arms

    /'kəmridin'ɑ:mz/ * danh từ - bạn chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > comrade-in-arms

  • 4 gentleman-at-arms

    /'dʤentlmənət'ɑ:mz/ * danh từ - quan ngự lâm

    English-Vietnamese dictionary > gentleman-at-arms

  • 5 man-at-arms

    /,mænət'ɑ:mz/ * danh từ - binh sĩ - (sử học) kỵ binh (thời Trung cổ)

    English-Vietnamese dictionary > man-at-arms

  • 6 side-arms

    /'saidɑ:mz/ * danh từ số nhiều - vũ khí đeo cạnh sườn (gươm, lưỡi lê, dao găm, súng lục...)

    English-Vietnamese dictionary > side-arms

  • 7 small arms

    /'smɔ:l'ɑ:mz/ * danh từ số nhiều - vũ khí nhỏ (cầm tay được như súng lục, súng cacbin...)

    English-Vietnamese dictionary > small arms

  • 8 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 9 across

    /ə'krɔs/ * phó từ - qua, ngang, ngang qua =a bird is flying across+ một con chim đang bay ngang qua - bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập =to stand with legs across+ đứng chéo khoeo =with arms across+ khoanh tay * giới từ - qua, ngang, ngang qua =across the fields+ ngang qua cánh đồng - ở bên kia, ở phía bên kia =the hotel is across the river+ khách sạn ở bên kia sông !to come across - (xem) come !to get across somebody - cãi nhau với ai !to turn across - (xem) trun !to put it across somebody - (từ lóng) trả thù ai - đánh lừa ai - trừng phạt ai, sửa cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > across

  • 10 akimbo

    /ə'kimbou/ * phó từ - chống nạnh =to stand with arms akimbo+ đứng tay chống nạnh

    English-Vietnamese dictionary > akimbo

  • 11 allusive

    /ə'lu:siv/ * tính từ - có ý nói bóng gió, có ý ám chỉ, nhiều ý bóng gió, nhiều lời ám chỉ - có tính chất tượng trưng, có tính chất biểu tượng =allusive arms+ phù hiệu có tính chất tượng trưng, phù hiệu nhắc đến tên người đeo

    English-Vietnamese dictionary > allusive

  • 12 assault

    /ə'sɔ:lt/ * danh từ - cuộc tấn công, cuộc đột kích =to take (carry) a post by assault+ tấn công, chiếm đồn =assault at (of) arms+ sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương - (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ - (pháp lý) sự hành hung =assault and battery+ sự đe doạ và hành hung - (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm

    English-Vietnamese dictionary > assault

  • 13 brother

    /'brʌðə/ * danh từ, số nhiều brothers /'brʌðəs/, brethren /'breðrin/ - anh; em trai =brother uterine+ anh (em) khác cha (cùng mẹ) - (số nhiều (thường) brethren) bạn cùng nghề, bạn đồng sự, bạn đồng ngũ =in arms+ bạn chiến đấu =brother of the brush+ bạn hoạ sĩ =brother of the quill+ bạn viết văn - (số nhiều brethren) (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái

    English-Vietnamese dictionary > brother

  • 14 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 15 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 16 clasp

    /klɑ:sp/ * danh từ - cái móc, cái gài - sự siết chặt (tay), sự ôm chặt (ai) * ngoại động từ - cài, gài, móc =to clasp a bracelet round one's wrist+ cái vòng vào cổ tay - ôm chặt, nắm chặt, siết chặt =to clasp somebody in one's arms+ ôm chặt ai trong cánh tay =to clasp hands+ siết chặt ai !to clasp one's hands - đan tay vào nhau

    English-Vietnamese dictionary > clasp

  • 17 coat

    /kout/ * danh từ - áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông) - áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy - bộ lông (thú) - lớp, lượt (sơn, vôi...) =a coat of paint+ lớp sơn - (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi) - (giải phẫu) màng - (hàng hải) túi (buồm) !coat of arms - huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện) !coat of mail - áo giáp !coat and skirt - quần áo nữ !to dust someone's coat - đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận !to kilt one's coats - (văn học) vén váy !it is not the gay coat that makes the gentlemen - đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư !to take off one's coat - cởi áo sẵn sàng đánh nhau !to take off one's coat to the work - hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc !to turn one's coat - trở mặt, phản đảng, đào ngũ * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - mặc áo choàng - phủ, tẩm, bọc, tráng =pills coated with sugar+ thuốc viên bọc đường

    English-Vietnamese dictionary > coat

  • 18 combatant

    /'kɔmbətənt/ * tính từ - chiến đấu, tham chiến =combatant comrades+ bạn chiến đấu =combatant forces+ lực lượng chiến đấu =combatant arms+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) những đơn vị tham chiến =combatant officers+ những sĩ quan trực tiếp tham chiến * danh từ - chiến sĩ, người chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > combatant

  • 19 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 20 feat

    /fi:st/ * danh từ - kỳ công, chiến công =a feat of arms+ chiến công - ngón điêu luyện, ngón tài ba =a feat of arcrobatics+ ngón biểu diễn nhào lộn điêu luyện * tính từ, (từ cổ,nghĩa cổ) - khéo, khéo léo, khéo tay; giỏi, điêu luyện, tài ba; nhanh nhẹn - gọn gàng, diêm dúa

    English-Vietnamese dictionary > feat

См. также в других словарях:

  • Arms control — is an umbrella term for restrictions upon the development, production, stockpiling, proliferation, and usage of weapons, especially weapons of mass destruction. Arms control is typically exercised through the use of diplomacy which seeks to… …   Wikipedia

  • Arms — Originaltitel プロジェクトアームズ Transkription Project Arms …   Deutsch Wikipedia

  • Arms of the Democratic Republic of the Congo — Information …   Wikipedia

  • ARMS — Project ARMS プロジェクトアームズ (purojekuto āmuzu) Type Shōnen Genre Aventure, science fiction, surnaturel Manga Auteur Kyoichi Nanatsuki Ryōji Minagawa Éditeur …   Wikipédia en Français

  • arms — [ armz ] noun plural ** weapons, for example guns or bombs: countries that sell arms to terrorists The British police do not usually carry arms. the international arms trade lay down (your) arms to agree to stop fighting: The President appealed… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Arms — Arms, n. pl. [OE. armes, F. arme, pl. armes, fr. L. arma, pl., arms, orig. fittings, akin to armus shoulder, and E. arm. See {Arm}, n.] 1. Instruments or weapons of offense or defense. [1913 Webster] He lays down his arms, but not his wiles.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Arms and Equipment Guide —   …   Wikipedia

  • Arms — Тип югэн гайся …   Википедия

  • Arms Around Your Love — Saltar a navegación, búsqueda «Arms Around Your Love» Sencillo de Chris Cornell del álbum Carry On Publicación 21 de mayo, 2007 Formato CD S …   Wikipedia Español

  • ARMS — Год основания 1996 Расположение Накано, Токио (Япония) Ключевые фигуры Shimizu Osamu (яп. 清水修) …   Википедия

  • arms — ► PLURAL NOUN 1) guns and other weapons. 2) emblems originally displayed on the shields of knights to distinguish them in battle, surviving today as coats of arms. ● a call to arms Cf. ↑a call to arms ● up in arms Cf. ↑up in arms …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»