Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

be+of+interest+(to)

  • 1 interest

    /'intrist/ * danh từ - sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý =a question of great interest+ một vấn đề đáng chú ý - sự thích thú; điều thích thú - tầm quan trọng =a matter of great interest+ một việc quan trọng - quyền lợi; lợi ích, ích kỷ =to do something in (to) somebody's interest (s)+ làm gì vì lợi ích của ai - lợi tức, tiền lãi - tập thể cùng chung một quyền lợi =the steel interest+ nhóm tư bản thép !to make interest with somebody - dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai * ngoại động từ - làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú - liên quan đến, dính dáng đến =the fight against aggression interests all peoples+ sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc - làm tham gia =to interest a finacier in an undertaking+ làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh

    English-Vietnamese dictionary > interest

  • 2 interest

    v. Ntxim siab
    n. Paj nyiaj

    English-Hmong dictionary > interest

  • 3 life-interest

    /'laif'intrist/ * danh từ - quyền được hưởng tài sản hết đời

    English-Vietnamese dictionary > life-interest

  • 4 self-interest

    /'self'intristid/ * danh từ - tư lợi, quyền lợi bản thân

    English-Vietnamese dictionary > self-interest

  • 5 accrue

    /ə'kru:/ * nội động từ - (+ to) đổ dồn về (ai...) =great profit accrued to them+ những món lợi lớn cứ dồn về họ - (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra =such difficulties always accrue from carelessness+ những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra - dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...) =interest accrues from the first of January+ tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng =accrued interest+ tiền lãi để dồn lại

    English-Vietnamese dictionary > accrue

  • 6 absorbed

    /əb'sɔ:bd/ * tính từ - miệt mài, mê mải, say mê, chăm chú =with absorbed interest+ chú ý miệt mài; say mê thích thú

    English-Vietnamese dictionary > absorbed

  • 7 awake

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awake

  • 8 awoke

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awoke

  • 9 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 10 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 11 borrow

    /'bɔrou/ * động từ - vay, mượn =to borrow at interest+ vay lãi - theo, mượn =to borrow an idea+ theo ý kiến, mượn ý kiến

    English-Vietnamese dictionary > borrow

  • 12 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 13 community

    /kə'mju:niti/ * danh từ - dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...) =we must work for the welfare of the community+ chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân - phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...) =a religious community+ giáo phái =the foreign community in Paris+ nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri - sở hữu cộng đồng, sở hữu chung =community of religion+ cộng đồng tôn giáo =community of interest+ cộng đồng quyền lợi - (the community) công chúng, xã hội !community centre - câu lạc bộ khu vực !community singing - đồng ca, sự hát tập thể

    English-Vietnamese dictionary > community

  • 14 enure

    /i'njuə/ Cách viết khác: (enure) /i'njuə/ * ngoại động từ - làm cho quen =to inure someone to hardship+ làm cho quen với sự gian khổ * nội động từ - (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng - có lợi =to serve common interest inures to one's own+ phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng

    English-Vietnamese dictionary > enure

  • 15 foci

    /'foukəs/ * danh từ, số nhiều focuses; foci - (toán học), (vật lý) tiêu điểm - (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm - (y học) ổ bệnh !to bring into focus; to bring to a focus - làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên !focus of interest - điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý !in focus - rõ ràng, rõ nét !out of focus - mờ mờ không rõ nét * ngoại động từ - làm tụ vào =to focus the sun's rays on something+ làm tia nắng tụ vào vật gì - điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) - làm nổi bật - tập trung =to focus one's attention+ tập trung sự chú ý * nội động từ - tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm

    English-Vietnamese dictionary > foci

  • 16 focus

    /'foukəs/ * danh từ, số nhiều focuses; foci - (toán học), (vật lý) tiêu điểm - (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm - (y học) ổ bệnh !to bring into focus; to bring to a focus - làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên !focus of interest - điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý !in focus - rõ ràng, rõ nét !out of focus - mờ mờ không rõ nét * ngoại động từ - làm tụ vào =to focus the sun's rays on something+ làm tia nắng tụ vào vật gì - điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) - làm nổi bật - tập trung =to focus one's attention+ tập trung sự chú ý * nội động từ - tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm

    English-Vietnamese dictionary > focus

  • 17 general

    /'dʤenərəl/ * tính từ - chung, chung chung =a matter of general interest+ một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm =to work for general welfare+ làm việc vì phúc lợi chung =general opinion+ ý kiến chung =general knowledge+ kiến thức chung, kiến thức phổ thông - tổng =a general election+ cuộc tổng tuyển cử =a general strike+ cuộc tổng bãi công =inspector general+ tổng thanh tra !General Headquaters - (quân sự) tổng hành dinh !General Staff - (quân sự) bộ tổng tham mưu - thường =a word that is in general use+ một từ thường dùng =as a general rule+ theo lệ thường =in general+ thông thường; đại khái, đại thể !general dealer - người bán bách hoá !general hospital - bệnh viện đa khoa !general practitioner - bác sĩ đa khoa !general reader - người đọc đủ các loại sách !general servant - người hầu đủ mọi việc * danh từ - cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể =to argue from the general to the particular+ suy tư cái chung ra cái riêng =the general of mankind+ toàn thể loài người - (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc - (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng - (tôn giáo) trưởng tu viện - người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)

    English-Vietnamese dictionary > general

  • 18 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 19 impinge

    /im'pindʤ/ * đại từ - đụng chạm, va chạm =to impinge on (upon, against) something+ đụng phải vật gì - tác động, ảnh hưởng - chạm đến, vi phạm =to impinge on (upon) somebody's interest+ vi phạm đến quyền lợi của ai

    English-Vietnamese dictionary > impinge

  • 20 individual

    /,indi'vidjuəl/ * tính từ - riêng, riêng lẻ, cá nhân =individual interest+ quyền lợi cá nhân =to give individual attention to someone+ chú ý đến ai - độc đáo, riêng biệt, đặc biệt =an individual style of writing+ một văn phòng độc đáo * danh từ - cá nhân; người - vật riêng lẻ - (sinh vật học) cá thể

    English-Vietnamese dictionary > individual

См. также в других словарях:

  • interest — in·ter·est / in trəst; in tə rəst, ˌrest/ n [probably alteration of earlier interesse, from Anglo French, from Medieval Latin, from Latin, to be between, make a difference, concern, from inter between, among + esse to be] 1: a right, title, claim …   Law dictionary

  • interest — INTEREST. s. m. Ce qui importe, ce qui convient en quelque maniere que ce soit, ou à l honneur, ou à l utilité, ou à la satisfaction de quelqu un. Interest public, general, commun. interest de famille. interest particulier. interest d honneur.… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Interest rate parity — is a no arbitrage condition representing an equilibrium state under which investors will be indifferent to interest rates available on bank deposits in two countries.[1] Two assumptions central to interest rate parity are capital mobility and… …   Wikipedia

  • Interest — In ter*est, n. [OF. interest, F. int[ e]r[^e]t, fr. L. interest it interests, is of interest, fr. interesse to be between, to be difference, to be importance; inter between + esse to be; cf. LL. interesse usury. See {Essence}.] [1913 Webster] 1.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Interest rate risk — is the risk (variability in value) borne by an interest bearing asset, such as a loan or a bond, due to variability of interest rates. In general, as rates rise, the price of a fixed rate bond will fall, and vice versa. Interest rate risk is… …   Wikipedia

  • Interest —     Interest     † Catholic Encyclopedia ► Interest     Notion of interest     Interest is a value exacted or promised over and above the restitution of a borrowed capital.     ♦ Moratory interest, that is interest due as an indemnity or a… …   Catholic encyclopedia

  • Interest rate cap and floor — Interest rate c An interest rate cap is a derivative in which the buyer receives payments at the end of each period in which the interest rate exceeds the agreed strike price. An example of a cap would be an agreement to receive a payment for… …   Wikipedia

  • Interest on Lawyer Trust Accounts — (IOLTA) is a type of program in which interest earned from money held in a lawyer trust accounts is aggregated and required to paid to another state agency, subsidizing legal services for those who cannot afford them.HistoryThe practice is that a …   Wikipedia

  • Interest point detection — is a recent terminology in computer vision that refers to the detection of interest points for subsequent processing. An interest point is a point in the image which in general can be characterized as follows:* it has a clear, preferably… …   Wikipedia

  • interest-free — ˌinterest ˈfree adjective if a loan is interest free, the borrower does not pay interest on it: • the World Bank s interest free loan facility for poor countries • interest free credit * * * Ⅰ. interest free UK US adjective FINANCE ► …   Financial and business terms

  • interest rate risk — ( IRR) The potential that changes in market rates of interest will reduce earnings and/or capital. The risk that changes in prevailing interest rates will adversely affect assets, liabilities, capital, income, and/or expense at different times or …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»