Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

be+in+somebody's

  • 61 change

    /tʃeindʤ/ * danh từ - sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi =to undergo a complete change+ thay đổi hoàn toàn =just for a change+ để thay đổi một chút =change for the better+ sự thay đổi tốt hơn =change for the worse+ sự thay đổi xấu đi =a change of air+ sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường =the changes of life+ những nỗi thăng trầm của cuộc sống =change of mind (heart)+ sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch - trăng non - bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes) - tiền đổi, tiền lẻ - tiền phụ lại (cho khách hàng) - nơi đổi tàu xe - sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange) - (số nhiều) trật tự rung chuông !change of life - (y học) thời kỳ mãn kinh !to get no change out of somebody - không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) - (thông tục) không móc được của ai cái gì !to ring the changes on a subject - lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau !to take one's (the) change out of somebody - (thông tục) trả thù ai * ngoại động từ - đổi, thay, thay đổi =to change one's coat+ thay áo - đổi, đổi chác =to change something for something+ đổi lấy cái gì =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =thing changes hands+ vật thay tay đổi chủ - (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành - đổi ra tiền lẻ =to change a bank-note+ đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ * nội động từ - thay đổi, biến đổi =all things change+ mọi vật đều thay đổi - sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng) =when does the moon change?+ khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? - thay quần áo =I'll change and come down at once+ tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay - đổi tàu xe =we must change at the next station+ đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu !to change about - trở mặt !to change down - trả số, xuống số (ô tô) !to change colour - (xem) colour !to change one's condition - (xem) condition !to change front - đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) - (thông tục) thay giày - đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)

    English-Vietnamese dictionary > change

  • 62 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 63 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

  • 64 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 65 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 66 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 67 dust

    /dʌst/ * danh từ - bụi =gold dust+ bụi vàng =airborne dust+ bụi quyển khí =cosmic dust+ bụi vũ trụ - rác - (thực vật học) phấn hoa - (a dust) đám bụi mù =what a dust!+ bụi ghê quá! - đất đen ((nghĩa bóng)) =to trample in the dust+ chà đạp xuống tận đất đen =to be humbled to (in) the dust+ bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen - xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người - (từ lóng) tiền mặt !to bite the dust - bite dust and heat - gánh nặng của cuộc đấu tranh =to bear the dust and heat of the war+ gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh !to give the dust to somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai !in the dust - chết, về với cát bụi !to shake of the dust of one's feet - tức giận bỏ đi !to take somebody's dust - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai !to throw dust in somebody's eyes - loè ai * ngoại động từ - rắc (bụi, phấn...) - quét bụi, phủi bụi - làm bụi * nội động từ - tắm đất, vầy đất (gà, chim...) - quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế !to dust the eyes of - lừa bịp (ai) !to dust someone's jacket - (xem) jacket

    English-Vietnamese dictionary > dust

  • 68 expense

    /iks'pens/ * danh từ - sự tiêu; phí tổn - (số nhiều) phụ phí, công tác phí !at the expense of one's life - trả giá bằng sinh mệnh của mình !at the expense of somebody - do ai trả tiền phí tổn - (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín !to get rich at somebody's expense - làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai !to laugh at somebody's expense - cười ai !to live at someone's expense - ăn bám vào ai

    English-Vietnamese dictionary > expense

  • 69 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 70 frighten

    /'fraitn/ * ngoại động từ - làm hoảng sợ, làm sợ =to frighten somebody into during something+ làm cho ai sợ mà phải làm việc gì =to frighten somebody out of doing something+ làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì =to frighten somebody into submission+ làm cho ai sợ mà phải quy phục

    English-Vietnamese dictionary > frighten

  • 71 impose

    /im'pouz/ * ngoại động từ - (+ on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng =to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ =to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình =to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình - (+ upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo =to impose something upon somebody+ đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai - (ngành in) lên khuôn (trang in) - (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên * nội động từ - (+ on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình =to impose on someone+ gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể - (+ on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp =to be imposed upon+ bị lừa, bị bịp - (+ on, upon) lạm dụng, lợi dụng =to impose upon someone's kindness+ lợi dụng lòng tốt của ai

    English-Vietnamese dictionary > impose

  • 72 job

    /dʤɔb / * danh từ - việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán =to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì =to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì =to work by the job+ làm khoán =old jobs+ công việc vặt - (thông tục) công ăn việc làm =in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm =out of job+ thất nghiệp =to lose one's job+ mất công ăn việc làm - việc làm ăn gian lận để kiếm chác - việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc =bad job+ việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu =good job+ tình hình công việc làm ăn tốt - cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) - cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa) !job of work - việc làm ăn khó khăn vất vả !to do somebody's job; to do the job for somebody - làm hại ai, gây tai hại cho ai !to give something up as a bad job - từ chối không làm việc gì !job lot - lô hàng mua trữ để đầu cơ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp !to lie down on the job - làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng !on the job - (từ lóng) đang làm, đang hoạt động - bận rộn !to put up a job on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố * nội động từ - làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt - đầu cơ - làm môi giới chạy hành xách - xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác - buôn bán cổ phần (chứng khoán) - (job at) đâm, thúc * ngoại động từ - thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...) - cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc) - mua bán đầu cơ (hàng) - lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác - thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) - ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa) * nội động từ - (+ at) đâm, thúc[dʤoub] * danh từ (Job) - (kinh thánh) Giốp - người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng !Job's comforter - người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ !Job's news - tin buồn !this would try the patience of Job - làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

    English-Vietnamese dictionary > job

  • 73 let

    /let/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở =without let or hindrance+ (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở * ngoại động từ let - để cho, cho phép =I let him try once more+ tôi để cho nó thử một lần nữa - cho thuê =house to let+ nhà cho thuê * nội động từ - để cho thuê !to let by - để cho đi qua !to let down - hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi =she lets down her hair+ cô ta bỏ xoã tóc !to let in - cho vào, đưa vào - (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa !to let into - để cho vào =to let someone into some place+ cho ai vào nơi nào - cho biết =to let someone into the secret+ để cho ai hiểu biết điều bí mật !to let off - tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ - bắn ra =to let off a gun+ nổ súng =to let off an arrow+ bắn một mũi tên - để chảy mất, để bay mất (hơi...) !to let on - (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ !to let out - để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài =to let the water out of the bath-tub+ để cho nước ở bồn tắm chảy ra - tiết lộ, để cho biết =to let out a secret+ tiết lộ điều bí mật - nới rộng, làm cho rộng ra - cho thuê rộng rãi !to let out at - đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn !to let up - (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại !to let alone - không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến !to let somebody alone to do something - giao phó cho ai làm việc gì một mình !to let be - bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào =let me be+ kệ tôi, để mặc tôi !to let blood - để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết !let bygones be bygones - (xem) bygone !to let the cat out of the bag - để lộ bí mật !to let somebody down gently (easity) - khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai !to let fall - bỏ xuống, buông xuống, ném xuống - nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm =to let fall a remark on someone+ buông ra một lời nhận xét về ai - (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh) !to let fly - bắn (súng, tên lửa...) - ném, văng ra, tung ra =to let fly a torrent of abuse+ văng ra những tràng chửi rủa !to let go - buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa !to let oneself go - không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi !to let somebody know - bảo cho ai biết, báo cho ai biết !to let loose - (xem) loose !to let loose the dogs of war - tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh !to let pass - bỏ qua, không để ý !let sleeping dogs lie - (xem) dog !to let slip - để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất =to let slip an opportunity+ bỏ lỡ mất nột cơ hội !to lets one's tongue run away with one - nói vong mạng, nói không suy nghĩ * trợ động từ lời mệnh lệnh - hây, để, phải =let me see+ để tôi xem =let it be done at onece+ phải làm xong ngay việc này =let us go to the cinema+ chúng ta hây đi xi nê

    English-Vietnamese dictionary > let

  • 74 on

    /ɔn/ * danh từ - trên, ở trên =a book on the table+ quyển sách ở trên bàn =to float on the water+ nổi trên mặt nước - dựa trên, dựa vào =a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện - vào, lúc khi =on Sunday+ vào ngày chủ nhật =on reaching home+ khi tới nhà - vào, về phía, bên =an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn =the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích =to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu =on the south of...+ về phía nam của... =a house on the river+ nhà bên sông =on my right+ ở bên phải tôi =tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu =to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội - với =to smile on someone+ cười với ai - chống lại =to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức - bằng, nhờ vào =to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa - về, nói về, bàn về =a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia =his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó - đang =on fire+ đang cháy =on strike+ đang đình công - thuộc, của =he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu !on business - có việc, có công tác =to go somewhere on business+ đi đâu có việc !on the instant - (xem) instant !on purpose - (xem) purpose !on the sly - (xem) sly !to be gone on somebody - (xem) go !to have something on oneself - mang cái gì trong người !to have something on somebody - có điều gì đang phàn nàn về ai - hơn ai về cái gì * phó từ - tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên =to read on+ đọc tiếp =it is well on in the night+ đêm đã về khuya - đang, đang có, đang hoạt động =light is on+ đèn đang cháy =to switch on the light+ bật đèn lên =Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn - vào =to put one's shoes on+ đi giày vào =on with your coat+ anh hãy mặc áo vào !to be getting on for fifty - sắp năm mươi tuổi !to be on - (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý =there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không? !to be on to somebody - biết được ý định của ai - quấy rầy ai; móc máy ai !to be rather on - (từ lóng) ngà ngà say !from that day on - từ ngày đó về sau !on and off - lúc lúc, chốc chốc, chập chờn !on and on - liên tục, liên miên * tính từ - (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê) =an on drive+ cú đánh về bên trái * danh từ - (thể dục,thể thao) phía trái (crickê) =a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái

    English-Vietnamese dictionary > on

  • 75 quarter

    /'kwɔ:tə/ * danh từ - một phần tư =a quarter of a century+ một phần tư thế kỷ =for a quarter [of] the price; for quarter the price+ với một phần tư giá - mười lăm phút =a quarter to ten+ mười giờ kém mười lăm - quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học) - (Mỹ; Ca-na-đa) 25 xu, một phần tư đô la - góc "chân" (của con vật đã được phô ra); (số nhiều) góc phần xác (kẻ phản bội) bị phanh thây, hông (người, súc vật) =fore quarter+ phần trước =hind quarter+ phần sau =horse's [hind] quarters+ hông ngựa - phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn (tin tức...) =from every quarter+ từ khắp bốn phương =no help to be looked for in that quarter+ không mong đợi gì có sự giúp đỡ về phía đó =to have the news from a good quarter+ nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy - khu phố, xóm, phường =residential quarter+ khu nhà ở - (số nhiều) nhà ở =to take up one's quarters with somebody+ đến ở chung với ai - (số nhiều) (quân sự) nơi đóng quân, doanh trại =winter quarters+ nơi đóng quân mùa đông - (số nhiều) (hàng hải) vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu =all hands to quarters!+ tất cả vào vị trí chiến đấu! =to beat to quarters+ ra lệnh tập họp vào vị trí chiến đấu =to sound off quarters+ nổi hiệu kèn rút khỏi vị trí chiến đấu - tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư) - sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...) =to ask for quarter; to cry quarter+ xin tha giết =to receive quarter+ được tha tội chết, được tha giết - (hàng hải) hông tàu =with the wind on her starboard quarter+ với gió bên hông phải - góc ta (Anh) bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl) - (thể dục,thể thao) không chạy một phần tư dặm (dặm Anh) =to win the quarter+ thắng trong cuộc chạy 1 soành dặm (dặm Anh) !a bad quarter of an hour - một vài phút khó chịu !to beat up somebody's quarters !to bear up the quarters of somebody - đến thăm ai !at close quarters - ở ngay sát nách - (quân sự) giáp lá cà !to come (get) to close quarters - đến sát gần - đánh giáp lá cà !not a quarter so good as... - còn xa mời tốt bằng... * ngoại động từ - cắt đều làm bốn, chia tư - phanh thây =to be condemned to be quartered+ phải chịu tội phanh thây - (quân sự) đóng (quân) - chạy khắp, lùng sục khắp (chó săn)

    English-Vietnamese dictionary > quarter

  • 76 short

    /ʃɔ:t/ * tính từ - ngắn, cụt =a short story+ truyện ngắn =a short way off+ không xa =to have a short memory+ có trí nhớ kém - lùn, thấp (người) - thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt =to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng - thiếu, không có, hụt, không tới =short of tea+ thiếu chè =to be short of hands+ thiếu nhân công =this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót - gọn, ngắn, tắt =in short+ nói tóm lại =he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp - vô lễ, xấc, cộc lốc =to be short with somebody+ vô lễ với ai - giòn (bánh) - bán non, bán trước khi có hàng để giao - (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) !an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ !to make short work of x work something short - một cốc rượu mạnh * phó từ - bất thình lình, bất chợt =to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình =to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng =to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai - trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi =to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao =short of+ trừ, trừ phi * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn - phim ngắn - (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập - cú bắn không tới đích - (thông tục) cốc rượu mạnh - (số nhiều) quần soóc - (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) - sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao !the long and the short of it - (xem) long * ngoại động từ - (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)

    English-Vietnamese dictionary > short

  • 77 squeeze

    /skwi:z/ * danh từ - sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo =to give somebody a squeeze of the hand+ siết chặt tay người nào - sự ôm chặt =to give somebody a squeeze+ ôm chặt ai vào lòng - đám đông; sự chen chúc =it was a tight squeeze+ đông quá - sự hạn chế, sự bắt buộc - sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp) - sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu - (đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng ((cũng) squeeze play) * ngoại động từ - ép, vắt, nén, siết chặt =to squeeze a lemon+ vắt chanh =to squeeze somebody's hand+ siết chặt tay ai - chen, ẩn, nhét =to squeeze oneself into a carriage+ chen vào một toa xe =to squeeze a shirt into a suitcase+ ấn chiếc sơ mi vào cái va li - tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn - thúc ép, gây áp lực - nặn ra, ép ra, cố rặn ra =to squeeze a tear+ rặn khóc - in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp) * nội động từ - ép, vắt, nén - ((thường) + in, out, through...) chen lấn =to squeeze through the crowd+ chen qua đám đông

    English-Vietnamese dictionary > squeeze

  • 78 stop

    /stɔp/ * danh từ - sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại =to put a stop to something+ ngừng việc gì =to come to a stop+ dừng lại - sự ở lại, sự lưu lại - chỗ đỗ (xe khách...) - dấu chấm câu =full stop+ chấm hết =everything comes to a full stop+ mọi việc thế là hết - (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn) - điệu nói =to put on (pull out) the pathetic stop+ lấy điệu nói thông thiết - que chặn, sào chặn - (vật lý) cái chắn sáng - (ngôn ngữ học) phụ âm tắc - (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc) - (như) stop-order * ngoại động từ - ngừng, nghỉ, thôi =to stop doing something+ ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì =stop your complaints+ thôi đừng phàn nàn nữa - chặn, ngăn chặn =to stop ball+ chặn bóng =to stop blow+ chặn một cú đánh =stop thief!+ bắt thằng ăn trộm! =to stop progress+ ngăn cản bước tiến =thick walls stop sound+ tường dày cản âm =to stop somebody from doing something+ ngăn cản không cho ai làm việc gì =I shall stop that nonsense+ tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó - cắt, cúp, treo giò =to stop water+ cắt nước =to stop wages+ cúp lương =to stop holidays+ treo giò ngày nghỉ =to stop payment+ tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ - bịt lại, nút lại, hàn =to stop a leak+ bịt lỗ gò =to stop one's ears+ bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe =to stop a wound+ làm cầm máu một vết thương =to stop a tooth+ hàn một cái răng - chấm câu - (âm nhạc) bấm (dây đàn) - (hàng hải) buộc (dây) cho chặt * nội động từ - ngừng lại, đứng lại =the train stops+ xe lửa dừng lại =he stopped in the middle of a sentence+ nó ngừng lại ở giữa câu =my watch has stopped+ đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi - (thông tục) lưu lại, ở lại =to stop at home+ ở nhà =to stop in Namdinh with friends+ lưu lại ở Nam định với các bạn !to stop down - (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng !to stop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi) - (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng) !to stop out - (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit !to stop over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off) !to stop blow with one's head -(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn !to stop a bullet !to stop one - (từ lóng) bị ăn đạn !to stop a gap - (xem) gap !to stop somebody's breath - bóp cổ ai cho đến chết !to stop somebody's mouth - đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói) !to stop the way - ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ

    English-Vietnamese dictionary > stop

  • 79 string

    /striɳ/ * danh từ - dây, băng, dải - thớ (thịt...); xơ (đậu...) - dây đàn =the strings+ đàn dây =to touch the strings+ đánh đàn - chuỗi, xâu, đoàn =a string of pearls+ một chuỗi hạt ngọc =a string of onions+ một xâu hành =a string of horses+ một đoàn ngựa - bảng ghi điểm (bia) - đàn ngựa thi (cùng một chuồng) - vỉa nhỏ (than) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) !the first string - quân bài chủ - nơi nương tựa chính !to have two strings to one's bow - (xem) bow !to have somebody on a string - điều khiển được ai !to harp on one string - cứ chơi mãi một điệu !to pull the strings - (xem) pull !to touch a string - (nghĩa bóng) đụng đến tâm can * ngoại động từ strung - buộc bằng dây, treo bằng dây - lên (dây đàn); căng (dây) - ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) =highly strung nerves+ thần kinh quá căng thẳng - tước xơ (đậu) - xâu (hạt cườm...) thành chuỗi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ - (thông tục) to string someone along đánh lừa ai * nội động từ - kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) - đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) !to string along with somebody - đi với ai, đi theo ai !to string up somebody - treo cổ ai

    English-Vietnamese dictionary > string

  • 80 strung

    /striɳ/ * danh từ - dây, băng, dải - thớ (thịt...); xơ (đậu...) - dây đàn =the strings+ đàn dây =to touch the strings+ đánh đàn - chuỗi, xâu, đoàn =a string of pearls+ một chuỗi hạt ngọc =a string of onions+ một xâu hành =a string of horses+ một đoàn ngựa - bảng ghi điểm (bia) - đàn ngựa thi (cùng một chuồng) - vỉa nhỏ (than) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) !the first string - quân bài chủ - nơi nương tựa chính !to have two strings to one's bow - (xem) bow !to have somebody on a string - điều khiển được ai !to harp on one string - cứ chơi mãi một điệu !to pull the strings - (xem) pull !to touch a string - (nghĩa bóng) đụng đến tâm can * ngoại động từ strung - buộc bằng dây, treo bằng dây - lên (dây đàn); căng (dây) - ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) =highly strung nerves+ thần kinh quá căng thẳng - tước xơ (đậu) - xâu (hạt cườm...) thành chuỗi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ - (thông tục) to string someone along đánh lừa ai * nội động từ - kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) - đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) !to string along with somebody - đi với ai, đi theo ai !to string up somebody - treo cổ ai

    English-Vietnamese dictionary > strung

См. также в других словарях:

  • Somebody That I Used to Know — «Somebody That I Used to Know» …   Википедия

  • Somebody Told Me — «Somebody Told Me» Сингл The Killers из альбома Hot Fuss …   Википедия

  • Somebody Told Me — «Somebody Told Me» Sencillo de The Killers del álbum Hot Fuss Lado B The Ballad of Michael Valentine, Under The Gun Formato CD single, digital, disco 7 Grabación 2004 …   Wikipedia Español

  • Somebody to Love (canción de Justin Bieber) — «Somebody to Love» Sencillo de Justin Bieber del álbum My World 2.0 y Versus Publicación 20 de abril de 2010 Formato sencilllo, descarga digital Grabación 2009 …   Wikipedia Español

  • Somebody to Love Me (canción de Mark Ronson) — «Somebody to Love Me» Sencillo de Mark Ronson The Business Intl. con Boy George y Andrew Wyatt del álbum Record Collection Publicación 23 de octubre de 2010 Formato CD Single, 12 Género(s) …   Wikipedia Español

  • Somebody — es una canción de rock por escrito por Bryan Adams y Jim Vallance para el cuarto álbum de estudio de Adams Reckless (1984). Fue el segundo single del álbum publicado Reckless. Podría decirse que una de las más populares y reconocidas canciones de …   Wikipedia Español

  • Somebody to Love (30 Rock) — Somebody to Love 30 Rock episode C.C. is interviewed by MSNBC …   Wikipedia

  • Somebody To Love (сингл) — «Somebody To Love» Сингл группы Tohoshinki Выпущен …   Википедия

  • Somebody's Me — «Somebody s Me» Сингл Энрике Иглесиаса c альбома «Insomniac» Выпущен 8 августа …   Википедия

  • Somebody Loves You (disambiguation) — Somebody Loves You may refer to: *Somebody Loves You, a 1975 album by Crystal Gayle * Somebody Loves You , a 1932 song by Peter deRose and Charles Tobias * Somebody Loves You , a song by Allen Reynolds, sung by Crystal Gayle on the album… …   Wikipedia

  • Somebody’s Me — «Somebody s Me» Сингл Энрике Иглесиаса из альбома …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»