Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

be+at+war

  • 61 depredatory

    /di'predətəri/ * tính từ - ăn cướp, cướp bóc, phá phách =a depredatory war+ cuộc chiến tranh ăn cướp

    English-Vietnamese dictionary > depredatory

  • 62 destructive

    /dis'trʌktiv/ * tính từ - phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt =a destructive war+ cuộc chiến tranh huỷ diệt =a destructive child+ đứa trẻ hay phá hoại (đồ vật) - tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)

    English-Vietnamese dictionary > destructive

  • 63 dirty

    /'də:ti/ * tính từ - bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn =dirty hands+ bàn tay dơ bẩn =a dirty war+ cuộc chiến tranh bẩn thỉu - có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết) =dirty weather+ trời xấu - không sáng (màu sắc) - tục tĩu, thô bỉ =dirty language+ ngôn ngữ thô bỉ =a dirty story+ câu chuyện tục tĩu - đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa =a dirty look+ cái nhìn khinh miệt - phi nghĩa =dirty money+ của phi nghĩa !to do the dirty on somebody - (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai !dirty work - việc làm xấu xa bất chính - công việc nặng nhọc khổ ải !to do somebody's dirty work for him - làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải * ngoại động từ - làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn * nội động từ - thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu

    English-Vietnamese dictionary > dirty

  • 64 dog

    /dɔg/ * danh từ - chó - chó săn - chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) - kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn - gã, thằng cha =a sly dog+ thằng cha vận đỏ =Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang =Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang - (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) - (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) - (như) dogfish !to be a dog in the manger - như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến !to die a dog's death !to die like a dog - chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó !dog and war - những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh !every dog has his day - ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời !to give a dog an ill name and hang him - muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi !to go to the dogs - thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) - sa đoạ !to help a lame dog over stile - giúp đỡ ai trong lúc khó khăn !to leaf a dog's life - sống một cuộc đời khổ như chó !to lead someone a dog's life - bắt ai sống một cuộc đời khổ cực !let sleeping dogs lie - (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi !love me love my dog - yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi !not even a dog's chance - không có chút may mắn nào !not to have a word to throw at the dog - lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời !to put on dog - (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng !it rains cats and dogs - (xem) rain !to take a hair of the dog that big you - (xem) hair !to throw to the dogs - vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) * ngoại động từ - theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) =to dog someone's footsteps+ bám sát ai - (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

    English-Vietnamese dictionary > dog

  • 65 duration

    /djuə'reiʃn/ * danh từ - thời gian, khoảng thời gian (tồn tại của một sự việc) =for the duration of the war+ trong thời gian chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > duration

  • 66 dust

    /dʌst/ * danh từ - bụi =gold dust+ bụi vàng =airborne dust+ bụi quyển khí =cosmic dust+ bụi vũ trụ - rác - (thực vật học) phấn hoa - (a dust) đám bụi mù =what a dust!+ bụi ghê quá! - đất đen ((nghĩa bóng)) =to trample in the dust+ chà đạp xuống tận đất đen =to be humbled to (in) the dust+ bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen - xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người - (từ lóng) tiền mặt !to bite the dust - bite dust and heat - gánh nặng của cuộc đấu tranh =to bear the dust and heat of the war+ gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh !to give the dust to somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai !in the dust - chết, về với cát bụi !to shake of the dust of one's feet - tức giận bỏ đi !to take somebody's dust - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai !to throw dust in somebody's eyes - loè ai * ngoại động từ - rắc (bụi, phấn...) - quét bụi, phủi bụi - làm bụi * nội động từ - tắm đất, vầy đất (gà, chim...) - quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế !to dust the eyes of - lừa bịp (ai) !to dust someone's jacket - (xem) jacket

    English-Vietnamese dictionary > dust

  • 67 engine

    /'endʤin/ * danh từ - máy động cơ - đầu máy (xe lửa) - dụng cụ chiến tranh =engines of war+ dụng cụ chiến tranh - dụng cụ, phương tiện =to use every available engine to gain one's end+ sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình * ngoại động từ - lắp máy vào (thu...); gắn động cơ vào

    English-Vietnamese dictionary > engine

  • 68 enkindle

    /in'kindl/ * ngoại động từ - nhen, nhóm (lửa...) =to enkindle a war+ nhóm ngọn lửa chiến tranh, gây ra chiến tranh - kích thích, kích động, khêu gợi

    English-Vietnamese dictionary > enkindle

  • 69 ensuant

    /in'sju:ənt/ * tính từ - từ... mà ra, do... mà ra, sinh ra từ =situation ensuant on the war+ tình hình do chiến tranh gây ra

    English-Vietnamese dictionary > ensuant

  • 70 ensue

    /in'sju:/ * nội động từ - xảy ra sau đó - (+ from, on) sinh ra từ =difficulties ensuing on (from) the war+ khó khăn do chiến tranh sinh ra, khó khăn do chiến tranh gây ra * ngoại động từ - (kinh thánh) tìm kiếm

    English-Vietnamese dictionary > ensue

  • 71 establishment

    /is'tæbliʃmənt/ * danh từ - sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập - sự đặt (ai vào một địa vị) - sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...) - sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) - sự chính thức hoá (nhà thờ) - tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh) - số người hầu; quân số, lực lượng =war establishment+ lực lượng thời chiến =peace establishment+ lực lượng thời bình !separate establishment - cơ ngơi của vợ lẽ con riêng

    English-Vietnamese dictionary > establishment

  • 72 exchange

    /iks'tʃeindʤ/ * danh từ - sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi =exchange of goods+ sự trao đổi hàng hoá =exchange of prisoners of war+ sự trao đổi tù binh =exchange of blows+ cuộc ẩu đả, sự đấm đá lẫn nhau =exchange of words+ cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu - sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái =rate of exchange+ giá hối đoái, tỷ giá hối đoái - sự thanh toán nợ bằng hối phiếu - tổng đài (dây nói) * ngoại động từ - đổi, đổi chác, trao đổi =to exchange goods+ trao đổi hàng hoá =to exchange words+ lời đi tiếng lại, đấu khẩu =to exchange blows+ đấm đá nhau =to exchange glances+ liếc nhau; lườm nhau * nội động từ - (+ for) đổi ra được, ngang với (tiền) =a pound can exchange for more than two dollars+ một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la - (quân sự), (hàng hải) chuyển (từ trung đoàn này sang trung đoàn khác, từ tàu này sang tàu khác); đối với một sĩ quan khác

    English-Vietnamese dictionary > exchange

  • 73 fan

    /fæn/ * danh từ - người hâm mộ, người say mê =film fans+ những người mê chiếu bóng =football fans+ những người hâm mộ bóng đá * danh từ - cái quạt =an electric fan+ quạt máy, quạt điện - cái quạt lúa - đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt) - (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt - bản hướng gió (ở cối xay gió) * ngoại động từ - quạt (thóc...) - thổi bùng, xúi giục =to fan the flame of war+ thổi bùng ngọn lửa chiến tranh - trải qua theo hình quạt * nội động từ - quạt - thổi hiu hiu (gió) - xoè ra như hình quạt !to fan the air - đấm gió

    English-Vietnamese dictionary > fan

  • 74 fortune

    /'fɔ:tʃn/ * danh từ - vận may; sự may mắn =to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn =to try one's fortune+ cầu may - thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh =to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai =to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán - sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ =to make one's fortune+ phát đạt, phát tài =to make a fortune+ trở nên giàu có =to mary a fortune+ lấy vợ giàu !a soldier of fortune - lính đánh thuê !fortune favours the bold - có gan thì làm giàu !to try the fortune of war - thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra =it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > fortune

  • 75 gang

    /gæɳ/ * danh từ - đoàn, tốp, toán, kíp =a gang of workmen+ một kíp công nhân =a gang of war prisoners+ một đoàn tù binh - bọn, lũ =a gang of thieves+ một bọn ăn trộm =the whole gang+ cả bọn, cả lũ - bộ (đồ nghề...) =a gang of saws+ một bộ cưa * nội động từ - họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up) * ngoại động từ - sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ * động từ - (Ê-cốt) đi

    English-Vietnamese dictionary > gang

  • 76 go without

    - nhịn, chịu thiếu, chịu không có =to go without food+ nhịn ăn, chịu đói !to be gone on somebody - mê ai, phải lòng ai !to go begging - không ai cần đến, không ai cầu đến !to go all lengths - dùng đủ mọi cách !to go all out - rán hết sức, đem hết sức mình !to go a long way - đi xa - có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn - để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...) - tiêu được lâu (tiền...) !to go astray - (xem) astray !to go bail for someone - (xem) bail !to go beyond the veil !to go hence !to go to a better word !to go out of this word !to go heaven !to go to one's account !to go to one's long rest !to go to one's own place !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature !to go to one's last (long) home !to go over to the great majority !to go off the books - chết !to go west - (từ lóng) chết !to go up the flume - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết !to go down hill - xuống dốc (đen & bóng) - suy yếu rất nhanh (sức khoẻ) !to go far - sẽ làm nên, có tiền đồ !to go flop - (xem) flop !to go hard with somebody - làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai !to go hot and cold - lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh - thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi !to go it (lóng) - làm mạnh, làm hăng - sống bừa bâi, sống phóng đãng !to go it alone - làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm !to go off one's head (nut) - mất trí, hoá điên !to go over big - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều !to go one better - trội hơn, vượt hơn (ai) !to go phut - (xem) phut !to go share and share alike - chia đều (với ai) !to go sick - (quân sự) báo cáo ốm !to go to the country - (xem) country !to go to great trouble (expense) - lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức =go to hell (jericho, bath, blazes...)!+ đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi! !to go to seed - (xem) seed !to go to war - dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau !to go to whole length of if !to go to the whole way - làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

    English-Vietnamese dictionary > go without

  • 77 greek

    /gri:k/ * tính từ - (thuộc) Hy-lạp !on the Greek calends - (xem) calends * danh từ - người Hy-lạp - tiếng Hy-lạp - kẻ bịp bợm, kẻ lừa đảo, quân bạc bịp !it's Greek to me - tôi không thể hiểu được điều đó !when Greek meets Greeks, then comes the tug of war - thật là kỳ phùng địch thủ; kẻ cắp bà già gặp nhau

    English-Vietnamese dictionary > greek

  • 78 guerilla

    /gə'rilə/ Cách viết khác: (guerrilla) /gə'rilə/ * danh từ - du kích, quân du kích - chiến tranh du kích ((cũng) guerilla war)

    English-Vietnamese dictionary > guerilla

  • 79 guerrilla

    /gə'rilə/ Cách viết khác: (guerrilla) /gə'rilə/ * danh từ - du kích, quân du kích - chiến tranh du kích ((cũng) guerilla war)

    English-Vietnamese dictionary > guerrilla

  • 80 holy

    /'houli/ * tính từ - thần thánh; linh thiêng =holy water+ nước thánh - Holy Writ kinh thánh =a holy war+ một cuộc chiến tranh thần thánh - sùng đạo, mộ đạo =a holy man+ một người sùng đạo - thánh; trong sạch =to live a holy life+ sống trong sạch !a holy terror - người đáng sợ - đứa bé quấy rầy * danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - cái linh thiêng, vật linh thiêng - nơi linh thiêng; đất thánh

    English-Vietnamese dictionary > holy

См. также в других словарях:

  • War rape — describes rape committed by soldiers, other combatants or civilians during armed conflict or war. Rape in the course of war dates back to antiquity, ancient enough to have been mentioned in the Bible. During war and armed conflict rape is… …   Wikipedia

  • War of the Austrian Succession — The Battle of Fontenoy by Édouard Detaille. Oil on canvas …   Wikipedia

  • War in Afghanistan (2001–present) — War in Afghanistan Part of the Afghan civil war and the War on Terror …   Wikipedia

  • War film — is a film genre concerned with warfare, usually about naval, air or land battles, sometimes focusing instead on prisoners of war, covert operations, military training or other related subjects. At times war films focus on daily military or… …   Wikipedia

  • War crime — War crimes are violations of the laws or customs of war , including but not limited to murder, the ill treatment or deportation of civilian residents of an occupied territory to slave labor camps , the murder or ill treatment of prisoners of war …   Wikipedia

  • War photography — War photographer redirects here. For the 2001 documentary, see War Photographer. The field at Antietam, American Civil War by Alexander Gardner, 1862. War photography captures photographs of armed conflict and life in war torn areas. Although… …   Wikipedia

  • War crimes of the Wehrmacht — are those carried out by traditional German armed forces during World War II. While the principal perpetrators of the Holocaust amongst German armed forces were the Nazi German political armies (the SS Totenkopfverbände and particularly the… …   Wikipedia

  • War — War, n. [OE. & AS. werre; akin to OHG. werra scandal, quarrel, sedition, werran to confound, mix, D. warren, G. wirren, verwirren, to embroil, confound, disturb, and perhaps to E. worse; cf. OF. werre war, F. querre, of Teutonic origin. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • War cry — War War, n. [OE. & AS. werre; akin to OHG. werra scandal, quarrel, sedition, werran to confound, mix, D. warren, G. wirren, verwirren, to embroil, confound, disturb, and perhaps to E. worse; cf. OF. werre war, F. querre, of Teutonic origin. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • War dance — War War, n. [OE. & AS. werre; akin to OHG. werra scandal, quarrel, sedition, werran to confound, mix, D. warren, G. wirren, verwirren, to embroil, confound, disturb, and perhaps to E. worse; cf. OF. werre war, F. querre, of Teutonic origin. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • War field — War War, n. [OE. & AS. werre; akin to OHG. werra scandal, quarrel, sedition, werran to confound, mix, D. warren, G. wirren, verwirren, to embroil, confound, disturb, and perhaps to E. worse; cf. OF. werre war, F. querre, of Teutonic origin. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»