Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

battery

  • 1 battery

    /'bætəri/ * danh từ - (quân sự) khẩu đội (pháo) - (điện học) bộ pin, ắc quy - bộ =cooking battery+ bộ đồ xoong chảo - dãy chuồng nuôi gà nhốt =battery chicken+ gà nhốt vỗ béo - (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành !to turn someone's battery against himself - lấy gậy ông đập lưng ông

    English-Vietnamese dictionary > battery

  • 2 storage battery

    /'stɔ:ridʤ'sel/ Cách viết khác: (storage_battery) /storage battery/ * danh từ - bộ ắc quy, bộ pin

    English-Vietnamese dictionary > storage battery

  • 3 dry battery

    /'drai'bætəri/ * danh từ - bộ pin khô

    English-Vietnamese dictionary > dry battery

  • 4 field-battery

    /'fi:ld'tiləri/ * danh từ - (quân sự) đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

    English-Vietnamese dictionary > field-battery

  • 5 assault

    /ə'sɔ:lt/ * danh từ - cuộc tấn công, cuộc đột kích =to take (carry) a post by assault+ tấn công, chiếm đồn =assault at (of) arms+ sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương - (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ - (pháp lý) sự hành hung =assault and battery+ sự đe doạ và hành hung - (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm

    English-Vietnamese dictionary > assault

  • 6 bat

    /bæt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) - vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman) - (từ lóng) cú đánh bất ngờ - bàn đập (của thợ giặt) !to be at bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) - (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng !to carry [out] one's bat - thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng !to come to bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go !to go to the bat with somebody - thi đấu với ai !off one's own bat - một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã !right off the bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê) - đánh * danh từ - (động vật học) con dơi !as blind as a bat - mù tịt !to have bats in one's belfry - gàn, dở hơi !like a bat out of hell - thật nhanh ba chân bốn cẳng * danh từ - (từ lóng) bước đi, dáng đi !at a good (rare) bat - thật nhanh !to go full bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng * danh từ - the bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói !to sling the bat - (quân sự), (từ lóng) nói tiếng nước ngoài * ngoại động từ - nháy (mắt) =to bat one's eyes+ nháy mắt !not to bat an eyelid - không chợp mắt được lúc nào - cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng =to go on a bat+ chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng * danh từ - (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)

    English-Vietnamese dictionary > bat

  • 7 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 8 galvanic

    /gæl'vænik/ * tính từ - (thuộc) điện, ganvanic =a galvanic battery+ bộ pin - khích động mạnh =a speech with a galvanic effect on the audience+ diễn văn khích động mạnh người nghe - gượng (cười) =a galvanic smile+ nụ cười gượng

    English-Vietnamese dictionary > galvanic

  • 9 ignition

    /ig'niʃn/ * danh từ - sự đốt cháy, sự bốc cháy - sự mồi lửa, sự đánh lửa =battery ignition+ sự mồi lửa bằng ắc quy =spark ignition+ sự mồi bằng tia lửa - bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ((viết tắt) ign)

    English-Vietnamese dictionary > ignition

  • 10 piece

    /pi:s/ * danh từ - mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... =a piece of paper+ một mảnh giấy =a piece of wood+ một mảnh gỗ =a piece of bread+ một mẩu bánh mì =a piece of land+ một mảnh đất =a piece of chalk+ một cục phấn =to break something to pieces+ đạp vỡ cái gì ra từng mảnh - bộ phận, mảnh rời =to take a machine to pieces+ tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời - (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...) =a piece of wine+ một thùng rượu vang =a piece of wallpaper+ một cuộn giấy dán tường (12 iat) =to sell by the piece+ bán cả tấm, bán cả cuộn =a tea-service of fourteen pieces+ một bộ trà mười bốn chiếc =a piece of furniture+ một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...) - bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch) =a piece of painting+ một bức tranh =a piece of music+ một bản nhạc =a piece of poetry+ một bài thơ - khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo =a battery of four pieces+ một cụm pháo gồm bốn khẩu - quân cờ - cái việc, lời, dịp... =a piece of folly+ một việc làm dại dột =a piece of one's mind+ một lời nói thật =a piece of impudence+ một hành động láo xược =a piece of advice+ một lời khuyên =a piece of good luck+ một dịp may - đồng tiền =crown piece+ đồng cu-ron =penny piece+ đồng penni =piece of eight+ đồng pơzô (Tây ban nha) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí - (từ lóng) con bé, thị mẹt =a pretty piece+ con bé kháu, con bé xinh xinh =a saucy piece+ con ranh hỗn xược !to be all of a piece - cùng một giuộc; cùng một loại !to be of a piece with - cùng một giuộc với; cùng một loại với !to be paid by the piece - được trả lương theo sản phẩm !to go to pieces - (xem) go !in pieces - vở từng mảnh !to pull (tear) something to pieces - xé nát vật gì !to pull someone to pieces - phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời * ngoại động từ - chấp lại thành khối, ráp lại thành khối - nối (chỉ) (lúc quay sợi) * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà !to piece on - chắp vào, ráp vào =to piece something on to another+ chắp vật gì vào một vật khác !to piece out - thêm vào, thêm thắt vào - chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết) !to piece together - chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau !to piece up - vá

    English-Vietnamese dictionary > piece

  • 11 plate

    /pleit/ * danh từ - bản, tấm phiếu, lá (kim loại) =battery plate+ bản ắc quy - biển, bảng (bằng đồng...) =number plate+ biển số xe (ô tô...) - bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...) - tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim) - (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang =roof plate+ đòn móc =window plate+ thanh ngang khung cửa sổ - đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn =a plate of beef+ một đĩa thịt bò - (danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc - đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ) - cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng) - lợi giả (để cắm răng giả) - đường ray ((cũng) plate rail) - (ngành in) bát chữ * ngoại động từ - bọc sắt, bọc kim loại =to plate a ship+ bọc sắt một chiếc tàu - mạ =to plate something with gold (silver)+ mạ vàng (bạc) vật gì - (ngành in) sắp chữ thành bát

    English-Vietnamese dictionary > plate

  • 12 primary

    /'praiməri/ * tính từ - nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên =primary rocks+ đá nguyên sinh - gốc, nguyên, căn bản =the primary meaning of a word+ nghĩa gốc của một từ - sơ đẳng, sơ cấp =primary school+ trường sơ cấp =primary education+ giáo dục sơ đẳng =primary particle+ (vật lý) hạt sơ cấp - chủ yếu, chính, bậc nhất =the primary aim+ mục đích chính =primary stress+ trọng âm chính =the primary tenses+ (ngôn ngữ học) những thời chính (hiện tại, tương lai, quá khứ) =of primary importance+ quan trọng bậc nhất - (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh !primary battery - (điện học) bộ pin !primary meeting (assembly) - hội nghị tuyển lựa ứng cử viên * danh từ - điều đầu tiên - điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản - (hội họa) màu gốc - (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời) - hội nghị tuyển lựa ứng cử viên - (địa lý,địa chất) đại cổ sinh

    English-Vietnamese dictionary > primary

  • 13 recharge

    /'ri:'tʃɑ:dʤ/ * ngoại động từ - nạp lại =to recharge a revolver+ nạp đạn lại một khẩu súng lục =to recharge a battery+ nạp điện lại một bình ắc quy

    English-Vietnamese dictionary > recharge

  • 14 serve

    /sə:v/ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...) =whose serve is it?+ đến lượt ai giao bóng? * động từ - phục vụ, phụng sự =to serve one's country+ phục vụ tổ quốc =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =to serve at table+ đứng hầu bàn ăn - đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với =to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích =to serve some private ends+ có lợi cho những mục đích riêng =1 kg serves him for a week+ một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần =nothing would serve him+ chẳng có gì hợp với anh ta cả - dọn ăn, dọn bàn =to serve up dinner+ dọn cơm ăn =to serve somebody with soup+ dọn cháo cho ai ăn =to serve chicken three days running+ cho ăn thịt gà ba ngày liền - cung cấp, tiếp tế; phân phát =to serve ammunition+ tiếp đạn; phân phát đạn =to serve ration+ phân chia khẩu phần =to serve the town with water+ cung cấp nước cho thành phố =to serve a battery+ tiếp đạn cho một khẩu đội =to serve a customer with something+ bán cái gì cho một khách hàng - (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng) =to serve the ball+ giao bóng - đối xử, đối đãi =you may serve me as you will+ anh muốn đối với tôi thế nào cũng được =to serve somebody a trick+ chơi xỏ ai một vố - (pháp lý) tống đạt, gửi =to serve a writ on someone; to serve someone with a writ+ tống đạt trát đòi người nào ra toà - dùng (về việc gì) =a sofa serving as a bed+ một ghế xôfa dùng làm giường - nhảy (cái) (ngựa giống) !as occasion serves - khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi !as memory serves - mỗi khi nhớ đến !to serve the devil - độc ác, nham hiểm !to serve God (the Lord) - ngoan đạo !if my memory serves me right - nếu tôi không nhầm !it serves him right! - (xem) right !to serve an office - làm hết một nhiệm kỳ !to serve one's apprenticeship - (xem) apprenticeship !to serve one's sentence - chịu hết hạn tù !to serve one's time - giữ chức vụ hết nhiệm kỳ - (như) to serve one's sentence !to serve somebody with the same sauce !to serve somebody out - trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai

    English-Vietnamese dictionary > serve

  • 15 storage cell

    /'stɔ:ridʤ'sel/ Cách viết khác: (storage_battery) /storage battery/ * danh từ - bộ ắc quy, bộ pin

    English-Vietnamese dictionary > storage cell

  • 16 sweep

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > sweep

  • 17 swept

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > swept

  • 18 tape

    /teip/ * danh từ - dây, dải (để gói, buộc, viền) - băng =a tape of paper+ một băng giấy - băng ghi âm, băng điện tín - (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích =to breast the tape+ tới đích đầu tiên * ngoại động từ - viền =to tape a dress+ viền một cái áo - buộc =to tape a parcel+ buộc một cái gói - đo bằng thước dây - đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...) =to tape an enemy battery+ tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch - (thông tục) đo, tính, xét, nắm =I've got the situation taped+ tôi đã nắm vững tình hình

    English-Vietnamese dictionary > tape

См. также в других словарях:

  • battery — bat·tery / ba tə rē, trē/ n [Old French batterie beating, from battre to beat, from Latin battuere]: the crime or tort of intentionally or recklessly causing offensive physical contact or bodily harm (as by striking or by administering a poison… …   Law dictionary

  • Battery — may refer to:*Battery (electricity), an array of electrochemical cells for electricity storage, or one such cell **See List of battery types for links to electrical batteries *Battery (crime), contact with another in a manner likely to cause… …   Wikipedia

  • Battery — Bat ter*y, n.; pl. {Batteries}. [F. batterie, fr. battre. See {Batter}, v. t.] 1. The act of battering or beating. [1913 Webster] 2. (Law) The unlawful beating of another. It includes every willful, angry and violent, or negligent touching of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Battery — Single par Metallica extrait de l’album Master of Puppets Sortie 1985 Enregistrement Septembre Décembre 1985 Sweet Silence Studios Copenhague …   Wikipédia en Français

  • Battery 9 — (pronounced, in Afrikaans, as Butteray Nea ge , an industrial music project from Johannesburg, South Africa, is the brainchild of Paul Riekert, who writes, plays and records the music in a mixture of English and Afrikaans. The band name is… …   Wikipedia

  • Battery — Saltar a navegación, búsqueda «Battery» Sencillo de Metallica del álbum Master of Puppets Publicación 1986 Grabado 1985 …   Wikipedia Español

  • battery — [bat′ər ē] n. pl. batteries [Fr batterie < OFr battre: see BATTER1] 1. the act of battering, beating, or pounding 2. machinery used in battering 3. a group of similar things arranged, connected, or used together; set or series; array [a… …   English World dictionary

  • Battery — Исполнитель Metallica …   Википедия

  • battery — UK US /ˈbætəri/ noun [C] ► a device that produces electricity to provide power for cars, radios, etc.: charge/recharge a battery »I need to recharge the batteries for my camera. »a rechargeable battery »a battery powered vehicle ● a battery of… …   Financial and business terms

  • battery — [n1] series of similar things array, batch, body, bunch, bundle, chain, clot, clump, cluster, group, lot, ring, sequence, set, suite; concept 432 Ant. individual battery [n2] physical abuse assault, attack, beating, mayhem, mugging, onslaught,… …   New thesaurus

  • battery — 1530s, action of battering, from M.Fr. batterie, from O.Fr. baterie (12c.) beating, thrashing, assault, from batre beat, from L. battuere beat (see BATTER (Cf. batter) (v.)). Meaning shifted in M.Fr. from bombardment ( heavy blows upon city walls …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»