Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

balance

  • 1 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 2 balance-beam

    /'bælənsbi:m/ * danh từ - đòn cân

    English-Vietnamese dictionary > balance-beam

  • 3 balance-sheet

    /'bælənsʃi:t/ * danh từ - (thương nghiệp) tờ quyết toán

    English-Vietnamese dictionary > balance-sheet

  • 4 balance-weight

    /'bælənsweit/ * danh từ - đối trọng

    English-Vietnamese dictionary > balance-weight

  • 5 balance-wheel

    /'bælənswi:l/ * danh từ - con lắc (đồng hồ)

    English-Vietnamese dictionary > balance-wheel

  • 6 letter-balance

    /'letə,bæləns/ * danh từ - cân thư (ở bưu điện)

    English-Vietnamese dictionary > letter-balance

  • 7 spring balance

    /'spriɳ'bæləns/ * danh từ - cân lò xo

    English-Vietnamese dictionary > spring balance

  • 8 torsion balance

    /'tɔ:ʃn'bæləns/ * danh từ - (vật lý) cân xoắn

    English-Vietnamese dictionary > torsion balance

  • 9 account

    /ə'kaunt/ * danh từ - sự tính toán =to cast account+ tính toán - sự kế toán; sổ sách, kế toán =to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán =profit and loss account+ mục tính lỗ lãi - bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả =account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu =to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng =to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền - sự thanh toán =to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ) - sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ =to pay a sum on account+ trả dần một số tiền =sale for the account+ bán trả dần - tài khoản, số tiền gửi =to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng =account current+ số tiền hiện gửi - lợi, lợi ích =to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì =to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... - lý do, nguyên nhân, sự giải thích =to give an account of something+ giải thích cái gì =on no account+ không vì một lý do gì =on account of+ vì - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả =to give an account of something+ thuật lại chuyện gì =a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá - sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm =to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới =to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp - tầm quan trọng, giá trị =of much account+ đáng kể =of small account+ không có gì đáng kể lắm !according to all accounts - theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung !to balance the accounts - (xem) balance !by all accounts - (như) according to all accounts !to be called (to go) to one's account - (xem) go !to call (bring) to account - bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) !to cast up accounts -(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa !to cook (doctor) an account - giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản !to demand an account - đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) !to give a good account of oneself - gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt !the great account - (tôn giáo) ngày tận thế !to hand in one's accounts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết !to hold of much account - đánh giá cao, coi trọng !to lay [one's] account for (on, with) something - mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì !to leave out of account - không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến !on one's own account - vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình - tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra !on somebody's account - vì ai !to settle (square, balance) accounts with somebody - thanh toán với ai - trả thù ai, thanh toán mối thù với ai * ngoại động từ - coi, coi như, coi là, cho là =to be accounted incocent+ được coi là vô tội * nội động từ - (+ for) giải thích (cho) =this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn - giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) =has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? - (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được =he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

    English-Vietnamese dictionary > account

  • 10 redress

    /ri'dres/ * danh từ - sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...) - sự đền bù, sự bồi thường * ngoại động từ - sửa cho thẳng lại - sửa lại, uốn nắn =to redress a wrong+ sửa một sự sai, sửa một sự bất công - khôi phục =to redress the balance of...+ khôi phục =to redress the balance of...+ khôi phục thế can bằng của... - đền bù, bồi thường =to redress damage+ đền bù sự thiệt hại - (rađiô) nắn điện

    English-Vietnamese dictionary > redress

  • 11 tremble

    /'trembl/ * danh từ - sự run !to be all in (on, of) a tremble - run như cầy sấy * nội động từ - run =to tremble with fear+ sợ run =to tremble with cold+ lạnh run lên - rung - rung sợ, lo sợ =to tremble at the thought of...+ run sợ khi nghĩ đến... =to tremble for someone+ lo sợ cho ai !to tremble in the balance - (xem) balance

    English-Vietnamese dictionary > tremble

  • 12 delicate

    /'delikit/ * tính từ - thanh nhã, thanh tú, thánh thú =delicate features+ nét mặt thanh tú - mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) =delicate health+ sức khoẻ mỏng manh =delicate china-ware+ đồ sứ dễ vỡ - tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại =a delicate hand+ bàn tay mềm mại =a very delicate operation+ (y học) một ca mổ rất tinh vi =to give a delicate him+ gợi ý khéo, nhắc khéo - tế nhị, khó xử =a delicate subject+ vấn đề tế nhị =a delicate stituation+ hoàn cảnh khó xử - lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ - nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu) =a delicate colour+ màu phơn phớt - nhạy cảm, thính, nhạy =a delicate ear+ tai thính =a delicate balance+ cân nhạy - ngon; thanh cảnh =delicate food+ món ăn thanh cảnh - nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu =delicate living+ lối sống cảnh vẻ =delicate upbringing+ cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng - (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí

    English-Vietnamese dictionary > delicate

  • 13 dip

    /dip/ * danh từ - sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...) - sự đầm mình, sự tắm (ở biển) =to take (have) a dip in the sea+ đi tắm biển - lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu) - mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...) - nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...) - cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...) - chỗ trũng, chỗ lún xuống - độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời =magnetic dip+ độ từ khuynh - (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi * ngoại động từ - nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống =to dip one's finger in water+ nhúng ngón tay vào nước =to dip one's pen in ink+ nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực - ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng... - (+ up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu) - hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên =to dip the scale of a balance+ làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) =to dip the flag+ hạ cờ xuống lại kéo lên ngay * nội động từ - nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...) - hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...) =sun dips below harizon+ mặt trời chìm xuống dưới chân trời =scale dips+ cán cân nghiêng đi =bird dips and rises in the flight+ trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên - (thông tục) mắc nợ - nghiêng đi, dốc xuống =magnetic needle dips+ kim nam châm nghiêng đi =strata dip+ vỉa mỏ dốc xuống - (+ into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra) - (+ into) xem lướt qua =to dip into a book+ xem lướt qua một cuốn sách - (+ into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu =to dip deep into the future+ tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai !to dip into one's purse - tiêu hoang !to dip one's pen in gall - viết ác, viết cay độc

    English-Vietnamese dictionary > dip

  • 14 precision

    /pri'siʤn/ * danh từ - sự đúng, sự chính xác; tính đúng, tính chính xác; độ chính xác - đúng, chính xác =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =precision tools+ dụng cụ chính xác =precision bombing+ sự ném bom chính xác

    English-Vietnamese dictionary > precision

  • 15 sensible

    /'sensəbl/ * tính từ - có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được - dễ nhận thấy =a sensible difference+ sự khác biệt dễ thấy - có cảm giác, cảm thấy, có ý thức =he is sensible of your kindness+ anh ấy biết được lòng tốt của anh - biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn =a sensible compromise+ sự nhân nhượng hợp lý =that is very sensible of him+ anh ấy như thế là phải - (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy =sensible balance+ cân nhạy - (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm

    English-Vietnamese dictionary > sensible

  • 16 trial

    /'traiəl/ * danh từ - sự thử =to give something a trial+ đưa một vật ra thử =to make the trial+ làm thử, làm thí nghiệm =to proceed by trial and error+ tiến hành bằng cách mò mẫm =trial of strenght+ sự thử sức mạnh =on trial+ để thử; làm thử; khi thử =trial flight+ cuộc bay thử =trial trip+ cuộc chạy thử (của chiếu tàu mới) - (pháp lý) việc xét xử, sự xử án =to commit a prisoner for trial+ đem một tội nhân ra xét xử =to bring to trial+ đưa ra toà, đưa ra xử - điều thử thách; nỗi gian nan =a life full of trials+ một cuộc đời lắm nỗi gian nan =the radio next door is a real trial+ cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ =trials of love+ những thử thách của tình yêu - (tài chính) =trial balance+ kết toán kiểm tra - (hàng không) =trial balloon+ bóng thăm dò

    English-Vietnamese dictionary > trial

  • 17 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

См. также в других словарях:

  • Balance — (de) …   Kölsch Dialekt Lexikon

  • Balance — Bal ance (b[a^]l ans), n. [OE. balaunce, F. balance, fr. L. bilanx, bilancis, having two scales; bis twice (akin to E. two) + lanx plate, scale.] 1. An apparatus for weighing. [1913 Webster] Note: In its simplest form, a balance consists of a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • balance — BALANCE. s. f. Instrument dont on se sert pour peser, composé de deux bassins de même poids, suspendus à un fléau. Balance juste. Fausse balance. Les bassins, les plats d une balance. La languette d une balance. Le fléau d une balance. Tenir la… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • balance — BALANCE. subst. f. Instrument à deux bassins servant à peser. Balance juste. fausse balance. les bassins de la balance. la languette de la balance. le fleau de la balance. tenir la balance juste. faire pencher la balance. On dit que, Le poids… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Balance — Bal ance (b[a^]l ans), v. t. [imp. & p. p. {Balanced} (b[a^]l anst); p. pr. & vb. n. {Balancing} (b[a^]l an*s[i^]ng).] [From {Balance}, n.: cf. F. balancer.] 1. To bring to an equipoise, as the scales of a balance by adjusting the weights; to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • balance — 1. The noun is about four centuries older than the verb, and has derived several figurative uses from its primary meaning of ‘an apparatus for weighing’, as for example in accounting (where the notion of balancing the books is ever present) and… …   Modern English usage

  • balance — ► NOUN 1) an even distribution of weight ensuring stability. 2) mental or emotional stability. 3) a condition in which different elements are equal or in the correct proportions. 4) an apparatus for weighing, especially one with a beam and… …   English terms dictionary

  • Balance — bezeichnet: Gleichgewicht (Physik), ein Gleichgewicht von entgegenwirkenden Kräften oder Aspekten oder einen Zustand der Ausgewogenheit Ausgeglichenheit Eigenschaften einer Datenstruktur; siehe Balancierter Baum Balance (Magazin), ein von der… …   Deutsch Wikipedia

  • Balance — Saltar a navegación, búsqueda Balance puede referirse a: Balance (contabilidad), informe financiero que refleja la situación del patrimonio de una entidad en un momento determinado. Balance hídrico, el equilibrio entre todos los recursos hídricos …   Wikipedia Español

  • balance — n 1 Balance, equilibrium, equipoise, poise, tension are comparable when denoting the stability or efficiency resulting from the equalization or exact adjustment of opposing forces. Balance suggests a steadiness that results when all parts are… …   New Dictionary of Synonyms

  • balance — or Balance [bal′əns] n. [ME & OFr, prob. via ML < VL * bilancia < LL bilanx, having two scales < L bis, twice + lanx, a dish, scale < IE * elek , extended stem of base * el , to bend > ELBOW] 1. an instrument for weighing, esp. one …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»