-
1 balance
/'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng -
2 balance-beam
/'bælənsbi:m/ * danh từ - đòn cân -
3 balance-sheet
/'bælənsʃi:t/ * danh từ - (thương nghiệp) tờ quyết toán -
4 balance-weight
/'bælənsweit/ * danh từ - đối trọng -
5 balance-wheel
/'bælənswi:l/ * danh từ - con lắc (đồng hồ) -
6 die Balance halten
- {to keep one's balance} -
7 letter-balance
/'letə,bæləns/ * danh từ - cân thư (ở bưu điện) -
8 spring balance
/'spriɳ'bæləns/ * danh từ - cân lò xo -
9 torsion balance
/'tɔ:ʃn'bæləns/ * danh từ - (vật lý) cân xoắn -
10 das Gleichgewicht
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {counterpoise} lực lượng ngang hàng, ảnh hưởng ngang bằng, sự thăng bằng, lưới đất - {equilibrium} tính vô tư - {equipoise} sự cân bằng, trọng lượng cân bằng - {poise} thế thăng bằng, thế cân bằng, dáng, tư thế, tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng, tính đĩnh đạc = das Gleichgewicht [zu,mit] {equilibration [to,with]}+ = das labile Gleichgewicht {instabile equilibrium}+ = im Gleichgewicht sein {to equilibrate}+ = nicht im Gleichgewicht {unbalanced}+ = im Gleichgewicht halten {to balance; to ballast; to counterpoise; to equipoise}+ = das seelische Gleichgewicht {balance of mind}+ = das Gleichgewicht verlieren {to loose one's balance}+ = ins Gleichgewicht bringen {to equilibrate; to poise}+ = sich das Gleichgewicht halten {to balance; to be in equilibrium}+ = jemanden aus dem Gleichgewicht bringen {to throw someone off his balance}+ -
11 die Zahlungsbilanz
- {balance of payment; payment balance} -
12 die Ruhe
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {calm} sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản, thời kỳ yên ổn - {calmness} - {cessation} sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt - {composure} - {ease} sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự nhàn hạ, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {peace} hoà bình, thái bình, sự hoà thuận, Peace) hoà ước, sự yên ổn, sự trật tự an ninh, sự yên tĩnh, sự an tâm - {placidity} tính bình tĩnh, tính trầm tĩnh, tính trầm lặng, tính bình thản, tính thanh thản, tính dịu dàng, tính nhẹ nhàng - {quiescence} sự im lìm - {quiet} sự thanh bình - {quietness} sự trầm lặng, sự nhã, cảnh yên ổn, cảnh thanh bình - {recumbency} tư thế nằm, tư thế ngả người - {repose} sự nghỉ ngơi, sự nghỉ, giấc ngủ, sự phối hợp hài hoà, dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc - {respite} sự hoãn, thời gian nghỉ ngơi - {rest} lúc nghỉ ngơi, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thư thái, sự yên nghỉ, sự ngừng lại, nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi, cái giá đỡ, cái chống, cái tựa, lặng, dấu lặng, vật còn lại, cái còn lại - những người khác, những cái khác, quỹ dự trữ, sổ quyết toán - {retirement} sự ẩn dật, nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật, sự về hưu, sự thôi, sự rút lui, sự bỏ cuộc, sự rút về, sự không cho lưu hành - {sedateness} tính khoan thai - {silence} sự lặng thinh, sự nín lặng, sự im hơi lặng tiếng, sự lãng quên, sự tĩnh mịch - {stillness} - {tranquillity} sự lặng lẽ = die Ruhe (Poesie) {still}+ = Ruhe- {neutral}+ = Ruhe! {order!; silence!}+ = in aller Ruhe {without ruffle or excitement}+ = die Ruhe bewahren {to keep calm; to keep cool; to keep one's head; to maintain one's composure}+ = zur Ruhe gehen {to go to roost}+ = zur Ruhe legen {to repose}+ = in Ruhe lassen {to leave alone; to let be}+ = angenehme Ruhe! {sleep well!}+ = zur Ruhe kommen {to settle down}+ = zur Ruhe bringen {to hush; to lay to rest; to rest; to settle; to still}+ = die Ruhe selbst sein {to be as cool as a cucumber}+ = die vollkommene Ruhe {dead calm}+ = laß mich in Ruhe! {leave me alone!; let me alone!; let me be!}+ = Immer mit der Ruhe! {Hold your horses!}+ = immer mit der Ruhe! {take it easy!}+ = seine Ruhe behalten {to keep one's temper}+ = seine Ruhe bewahren {to keep one's balance}+ = sich zur Ruhe setzen {to retire}+ = Ich möchte in Ruhe lesen. {I want to read in peace.}+ = jemandem keine Ruhe lassen {to give someone no peace}+ = ich habe Ruhe dringend nötig {I need some rest badly}+ = Ich beneide Sie um Ihre Ruhe. {I envy your calm.}+ = sich nicht aus der Ruhe bringen lassen {to remain imperturbed}+ -
13 der Kassenbestand
- {balance in hand; cash balance; cash in hand} -
14 der Ausschlag
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = der Ausschlag (Zeiger) {deflection; deflexion}+ = der Ausschlag (Medizin) {blotch; efflorescence; exanthema; pimples; rash}+ = den Ausschlag geben {to decide; to tip the scale; to turn the balance; to turn the scale}+ = den Ausschlag gebend {casting}+ = mit Ausschlag verbunden (Medizin) {eruptive}+ -
15 die Handelsbilanz
- {balance of trade; trade balance} -
16 das Mehr
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {more} = Mehr- {additional; plus}+ -
17 die Bilanzsumme
- {balance sheet total} -
18 der Gleichmut
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {equability} tính không thay đổi, tính đều, tính điềm đạm, tính điềm tĩnh - {equanimity} tính bình thản, tính trần tĩnh, sự thư thái, sự thanh thản - {evenness} sự ngang bằng, sự đều đặn, tính công bằng = etwas mit Gleichmut ertragen {to bear something with equanimity}+ -
19 die Ausgewogenheit
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng -
20 der Schwebebalken
- {balance beam}
См. также в других словарях:
Balance — (de) … Kölsch Dialekt Lexikon
Balance — Bal ance (b[a^]l ans), n. [OE. balaunce, F. balance, fr. L. bilanx, bilancis, having two scales; bis twice (akin to E. two) + lanx plate, scale.] 1. An apparatus for weighing. [1913 Webster] Note: In its simplest form, a balance consists of a… … The Collaborative International Dictionary of English
balance — BALANCE. s. f. Instrument dont on se sert pour peser, composé de deux bassins de même poids, suspendus à un fléau. Balance juste. Fausse balance. Les bassins, les plats d une balance. La languette d une balance. Le fléau d une balance. Tenir la… … Dictionnaire de l'Académie Française 1798
balance — BALANCE. subst. f. Instrument à deux bassins servant à peser. Balance juste. fausse balance. les bassins de la balance. la languette de la balance. le fleau de la balance. tenir la balance juste. faire pencher la balance. On dit que, Le poids… … Dictionnaire de l'Académie française
Balance — Bal ance (b[a^]l ans), v. t. [imp. & p. p. {Balanced} (b[a^]l anst); p. pr. & vb. n. {Balancing} (b[a^]l an*s[i^]ng).] [From {Balance}, n.: cf. F. balancer.] 1. To bring to an equipoise, as the scales of a balance by adjusting the weights; to… … The Collaborative International Dictionary of English
balance — 1. The noun is about four centuries older than the verb, and has derived several figurative uses from its primary meaning of ‘an apparatus for weighing’, as for example in accounting (where the notion of balancing the books is ever present) and… … Modern English usage
balance — ► NOUN 1) an even distribution of weight ensuring stability. 2) mental or emotional stability. 3) a condition in which different elements are equal or in the correct proportions. 4) an apparatus for weighing, especially one with a beam and… … English terms dictionary
Balance — bezeichnet: Gleichgewicht (Physik), ein Gleichgewicht von entgegenwirkenden Kräften oder Aspekten oder einen Zustand der Ausgewogenheit Ausgeglichenheit Eigenschaften einer Datenstruktur; siehe Balancierter Baum Balance (Magazin), ein von der… … Deutsch Wikipedia
Balance — Saltar a navegación, búsqueda Balance puede referirse a: Balance (contabilidad), informe financiero que refleja la situación del patrimonio de una entidad en un momento determinado. Balance hídrico, el equilibrio entre todos los recursos hídricos … Wikipedia Español
balance — n 1 Balance, equilibrium, equipoise, poise, tension are comparable when denoting the stability or efficiency resulting from the equalization or exact adjustment of opposing forces. Balance suggests a steadiness that results when all parts are… … New Dictionary of Synonyms
balance — or Balance [bal′əns] n. [ME & OFr, prob. via ML < VL * bilancia < LL bilanx, having two scales < L bis, twice + lanx, a dish, scale < IE * elek , extended stem of base * el , to bend > ELBOW] 1. an instrument for weighing, esp. one … English World dictionary