Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

axle

  • 1 axle

    /'æksl/ * danh từ - (kỹ thuật) trục xe

    English-Vietnamese dictionary > axle

  • 2 axle grease

    /'ækslgri:s/ * danh từ - mỡ tra trục, mỡ tra máy

    English-Vietnamese dictionary > axle grease

  • 3 axle-bearing

    /'æksl,beəriɳ/ * danh từ - (kỹ thuật) ổ trục

    English-Vietnamese dictionary > axle-bearing

  • 4 axle-box

    /'ækslbɔks/ * danh từ - (kỹ thuật) hộp ổ trục

    English-Vietnamese dictionary > axle-box

  • 5 axle-pin

    /'ækslpin/ * danh từ - (kỹ thuật) cái chốt

    English-Vietnamese dictionary > axle-pin

  • 6 axle-tree

    /'æksltri:/ * danh từ - (kỹ thuật) trục bánh xe

    English-Vietnamese dictionary > axle-tree

  • 7 driving-axle

    /'draiviɳ,æksl/ * danh từ - (kỹ thuật) trục dãn động

    English-Vietnamese dictionary > driving-axle

  • 8 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 9 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

См. также в других словарях:

  • Axle — Ax le ([a^]ks l), n. [OE. axel, exel, shoulder, AS. eaxl; akin to AS. eax axle, Sw. & Dan. axel shoulder, axle, G. achse axle, achsel shoulder, L. axis axle, Gr. a xwn, Skr. aksha, L. axilla shoulder joint: cf. F. essieu, axle, OF. aissel, fr.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • axle — (n.) pole or pin upon which a wheel revolves, M.E. axel , from some combination of O.E. eax and O.N. öxull axis, both from P.Gmc. *akhsulaz (Cf. O.E. eaxl, O.S. ahsla, O.H.G. ahsala, Ger. Achsel shoulder ), from PIE *aks axis (see …   Etymology dictionary

  • axle — [n] shaft around which wheels rotate arbor, axis, gudgeon, mandrel, pin, pivot, pole, rod, shaft, spindle, stalk, stem, support; concepts 464,830 …   New thesaurus

  • axle — ► NOUN ▪ a rod or spindle passing through the centre of a wheel or group of wheels. ORIGIN Old Norse …   English terms dictionary

  • axle — [ak′səl] n. [ME axel (only in comp. axeltre): see AXLETREE] 1. a rod on which a wheel turns, or one connected to a wheel so that they turn together 2. a) a bar connecting two opposite wheels, as of an automobile b) the spindle at either end of… …   English World dictionary

  • Axle — For other uses, see Axle (disambiguation). Not to be confused with Axl (disambiguation) or Axel (disambiguation). Train wheels are affixed to a straight axle, such that both wheels rotate in unison. This is called a wheelset. An axle is a… …   Wikipedia

  • axle — An axle is a shaft on which the wheels revolve. A full floating axle is used to drive the rear wheels. It does not hold them on nor support them. A semi floating or one quarter floating axle is used to drive the wheels, hold them on, and support… …   Dictionary of automotive terms

  • axle — [17] The word axle emerges surprisingly late considering the antiquity of axles, but related terms had existed in the language for perhaps a thousand years. Old English had eax, which came from a hypothetical Germanic *akhsō, related to Latin… …   The Hutchinson dictionary of word origins

  • axle — [17] The word axle emerges surprisingly late considering the antiquity of axles, but related terms had existed in the language for perhaps a thousand years. Old English had eax, which came from a hypothetical Germanic *akhsō, related to Latin… …   Word origins

  • axle — ax|le [ˈæksəl] n [Date: 1500 1600; Origin: axletree axle (13 21 centuries), from Old Norse öxultre, from öxul axle + tre tree ] the bar connecting two wheels on a car or other vehicle …   Dictionary of contemporary English

  • axle — UK [ˈæks(ə)l] / US noun [countable] Word forms axle : singular axle plural axles a metal bar that connects a pair of wheels on a car or other vehicle …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»