Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

at+at+trot

  • 1 trot

    /trɔt/ * danh từ - nước kiệu =to ride the horse at a steady trot+ cưỡi ngựa đi nước kiệu đều =to put a horse to the trot+ bắt ngựa chạy nước kiệu - sự chuyển động nhanh; sự bận rộn =to be on the trot+ bận, bận rộn =to keep someone on the trot+ bắt ai làm hết việc này đến việc nọ - em bé mới tập đi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu - (nghĩa bóng) mụ =old trot+ mụ già * ngoại động từ - cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu =to trot a horse+ bắt ngựa đi nước kiệu =to trot someone off his legs+ bắt ai chạy cho mệt lử - chạy nước kiệu được =to trot two miles+ chạy nước kiệu được hai dặm * nội động từ - đi nước kiệu (ngựa) - chạy lóc cóc; chạy lon ton !to trot out - cho (ngựa) đi diễu - (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương =to trot out one's knowledge+ phô trương kiến thức của mình =to trot out a new hat+ khoe cái mũ mới

    English-Vietnamese dictionary > trot

  • 2 cultivation

    /,kʌlti'veiʃn/ * danh từ - sự cày cấy, sự trồng trọt =land under cultivation+ đất đai đang được trồng trọt =extensive cultivation+ quảng canh =intensive cultivation+ thâm canh - sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng (tình cảm...)

    English-Vietnamese dictionary > cultivation

  • 3 culture

    /'kʌltʃə/ * danh từ - sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi =the culture of the mind+ sự mở mang trí tuệ =physical culture+ thể dục - sự giáo dục, sự giáo hoá - văn hoá, văn minh - sự trồng trọt - sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...) - sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn =the culture of cholera germs+ sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả * ngoại động từ - cày cấy, trồng trọt - nuôi (tằm, ong...) - cấy (vi khuẩn) - tu dưỡng, trau dồi - giáo hoá, mở mang

    English-Vietnamese dictionary > culture

  • 4 farming

    /'fɑ:miɳ/ * danh từ - công việc đồng áng, công việc trồng trọt =farming method+ phương pháp trồng trọt =a farming tool+ dụng cụ nông nghiệp, nông cụ

    English-Vietnamese dictionary > farming

  • 5 infield

    /'infi:ld/ * danh từ - đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt - (thể dục,thể thao) khoảng đất gần cửa thành (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > infield

  • 6 marginal

    /'mɑ:dʤinl/ * tính từ - (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề =marginal notes+ những lời ghi chú ở lề - sát giới hạn - khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

    English-Vietnamese dictionary > marginal

  • 7 retreat

    /ri'tri:t/ * danh từ - (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân =to sound the retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui =to cut off (intercept) an army's retreat+ cắt đường rút lui của một đạo quân =to make good one's retreat+ rút lui bình yên vô sự - (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không - sự ẩn dật =to go into retreat+ sống một đời ẩn dật - nơi ẩn dật ((tôn giáo)) nơi tu đạo - nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...) - nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh * nội động từ - lùi, rút lui - (quân sự) rút lui - lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...) =retreating chin+ cằm lẹm =retreat ing forehead+ trán trợt ra sau * ngoại động từ - (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)

    English-Vietnamese dictionary > retreat

  • 8 tillage

    /'tilidʤ/ * danh từ - việc cày cấy trồng trọt - đất trồng trọt

    English-Vietnamese dictionary > tillage

  • 9 tilth

    /tilθ/ * danh từ - sự trồng trọt =out of tilth+ bỏ hoá - lớp đất trồng trọt

    English-Vietnamese dictionary > tilth

  • 10 agrarian

    /ə'greəriən/ * tính từ - (thuộc) ruộng đất =the agrarian question+ vấn đề ruộng đất =an agrarian reform+ cuộc cải cách ruộng đất - (thuộc) đất trồng trọt

    English-Vietnamese dictionary > agrarian

  • 11 arability

    /,ærə'biliti/ * danh từ - tính có thể trồng trọt được (đất)

    English-Vietnamese dictionary > arability

  • 12 arable

    /'ærəbl/ * tính từ - trồng trọt được (đất) * danh từ - đất trồng

    English-Vietnamese dictionary > arable

  • 13 area

    /'eəriə/ * danh từ - diện tích, bề mặt =area under crop+ diện tích trồng trọt =area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ - vùng, khu vực =residenial area+ khu vực nhà ở - khoảng đất trống - sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường) - phạm vi, tầm =wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng - rađiô vùng

    English-Vietnamese dictionary > area

  • 14 boot

    /bu:t/ * danh từ - to boot thêm vào đó, nữa * danh từ - giày ống - ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) - (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) !to beat somebody out his boots - đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy !to die in ones's boots - (xem) die !to get the boot - (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít !to give somebody the boot - (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai !to have one's heart in one's boots - (xem) heart !to lick someone's boots - liếm gót ai, bợ đỡ ai !like old boots - (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt !over shoes over boots - (tục ngữ) đã trót thì phải trét !the boot is on the other leg - sự thật lại là ngược lại - trách nhiệm thuộc về phía bên kia * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho - đá (ai) - (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn) !to boot out - đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > boot

  • 15 clearing

    /'kliəriɳ/ * danh từ - sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong =to await the clearing of the weather+ đợi lúc trời quang đãng, đợi lúc trời quang mây tạnh - sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi - sự vượt qua; sự tránh né - (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...) - sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...) - sự thanh toán, sự trả hết (nợ...) - khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống - khu đất phá hoang (để trồng trọt) - (tài chính) sự chuyển (séc)

    English-Vietnamese dictionary > clearing

  • 16 crop

    /krɔp/ * danh từ - vụ, mùa; thu hoạch của một vụ =potato crop+ vụ khoai - (số nhiều) cây trồng =technical (industrial) crops+ cây công nghiệp - cụm, nhom, loạt, tập =a crop of questions+ một loạt câu hỏi =a crop of bills+ tập hoá đơn - (động vật học) diều (chim) - tay cầm (của roi da) - sự cắt tóc ngắn =to have a close crop+ cắt tóc ngắn quá - bộ da thuộc - đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu - thịt bả vai (bò ngựa) !neck and crop - toàn bộ, toàn thể !land in crop; land under crop - đất đang được trồng trọt cày cấy !land out of crop - đất bỏ hoá * ngoại động từ - gặm (cỏ) - gặt; hái - gieo, trồng (ruộng đất) =to crop a land with potatoes+ trồng khoai một thửa ruộng - xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...) * nội động từ - thu hoạch =the beans crop ped well this year+ năm nay đậu thu hoạch tốt !to crop out (forth) - trồi lên !to crop up - nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)

    English-Vietnamese dictionary > crop

  • 17 cultivate

    /'kʌltiveit/ * ngoại động từ - cày cấy, trồng trọt - trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...) =to cultivate the mind+ trau dồi trí tuệ - chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật, khoa học...) - nuôi dưỡng (tình cảm... đối với ai) - xới (đất) bằng máy xới

    English-Vietnamese dictionary > cultivate

  • 18 cultivated

    /'kʌltiveitid/ * tính từ - có trồng trọt, có cày cấy (đất...) - có học thức; có trau dồi, có tu dưỡng

    English-Vietnamese dictionary > cultivated

  • 19 cultivator

    /'kʌltiveitə/ * danh từ - người làm ruộng, người trồng trọt ((cũng) culturist) - (nông nghiệp) máy xới

    English-Vietnamese dictionary > cultivator

  • 20 cultural

    /'kʌltʃərəl/ * tính từ - (thuộc) văn hoá =cultural exchange+ sự trao đổi văn hoá =cultural standard+ trình độ văn hoá - (thuộc) trồng trọt

    English-Vietnamese dictionary > cultural

См. также в других словарях:

  • trot — [ tro ] n. m. • XIIe; subst. verb. de trotter 1 ♦ Allure naturelle du cheval et de quelques quadrupèdes, intermédiaire entre le pas et le galop, et dans laquelle les membres oscillent par paires croisées (par exemple l antérieur gauche avec le… …   Encyclopédie Universelle

  • Trot (équitation) — Trot Pour les articles homonymes, voir trot (homonymie). Chez certains quadrupèdes, le trot est une allure sautée, symétrique, à deux temps égaux, par bipèdes diagonaux. Cette allure correspond à environ 14 kilomètres par heure chez le cheval de… …   Wikipédia en Français

  • Trot (lai) — Trot is an anonymous Breton lai. It tells the story of a knight who happens upon maidens riding through the forest, and from them, he learns the importance of love.Composition and manuscriptsThe actual date of composition could be as early as… …   Wikipedia

  • trot — TROT. s. m. Alleure des bestes de voiture entre le pas & le galop. Grand trot. petit trot. aller le trot. aller au trot. il faut mettre ce cheval au trot. le trot est trop rude …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Trot (music) — Trot Infobox Korean name/Nametable background= context= hangul=트로트 or 트롯트 hanja= rr=Teuroteu or Teurotteu mr=T ŭrot ŭ or T ŭrott ŭ Listen filename=박향림 오빠는 풍각쟁이.ogg title = Oppaneun punggakjaengi (오빠는 풍각쟁이) description = A 1938 teuroteu by Kim… …   Wikipedia

  • Trot — may mean: *Trot (music), a genre of Korean pop music *Trot (horse gait)*A trotline *A literal translation of a foreign text *A mildly negative epithet for Trotskyist *Trot (Oz), a character from the Oz books of L. Frank Baum *Trot Nixon,… …   Wikipedia

  • Trot — Trot, v. i. [imp. & p. p. {Trotted}; p. pr. & vb. n. {Trotting}.] [OE. trotten, OF. troter, F. trotter; probably of Teutonic origin, and akin to E. tread; cf. OHG. trott?n to tread. See {Tread}.] 1. To proceed by a certain gait peculiar to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Trot — Trot, n. [F. See {Trot}, v. i.] 1. The pace of a horse or other quadruped, more rapid than a walk, but of various degrees of swiftness, in which one fore foot and the hind foot of the opposite side are lifted at the same time. The limbs move… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trot — s. n. Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic  TROT s.n. (Echit.) Scurt, liniştit şi ritmic. [< fr. trot]. Trimis de LauraGellner, 23.10.2005. Sursa: DN  TROT s. n. trap scurt, liniştit şi ritmic. (< fr. trot) …   Dicționar Român

  • Trot — Trot, v. t. To cause to move, as a horse or other animal, in the pace called a trot; to cause to run without galloping or cantering. [1913 Webster] {To trot out}, to lead or bring out, as a horse, to show his paces; hence, to bring forward, as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trot — (n.) c.1300, from O.Fr. trot (12c.), from troter to trot, to go, from Frankish *trotton (Cf. O.H.G. trotton to tread ), from a variant of the Germanic base of TREAD (Cf. tread) (q.v.). The verb is attested in English from mid 14c. Italian… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»