Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

at+a+glance

  • 1 glance

    /glɑ:ns/ * danh từ - (khoáng chất) quặng bóng =copper glance+ quặng đồng ssunfua =lead glance+ galen * danh từ - cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua =to take a glance at a newspaper+ liếc nhìn qua tờ báo =at a glance+ chỉ thoáng nhìn một cái =to cast a glance at+ đưa mắt nhìn =to steal a glance+ liếc trộm =to have a glance at+ nhìn qua (cái gì) - tia loáng qua, tia loé lên - sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...) * nội động từ - liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua =to glance at something+ liếc nhìn cái gì =to glance over (throught) a book+ xem qua cuốn sách - bàn lướt qua =to glance over a question+ bàn lướt qua một vấn đề - (glance at) thoáng nói ý châm chọc - loé lên, sáng loé =their helmets glance in the sun+ những mũ sắt của họ sáng loé dưới ánh mặt trời - ((thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...) * ngoại động từ - liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua =to glance one's eyes's+ liếc nhìn qua (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > glance

  • 2 cast

    /kɑ:st/ * danh từ - sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) - (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may =I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa - khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) - mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) - đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi - sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc - sự cộng lại (các con số); sự tính - (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai - bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu - loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng =a man of a different cast+ một người thuộc loại khác =to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục =cast of features+ vẻ mặt, nét mặt - màu, sắc thái =there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục - sự hơi lác (mắt) =to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt - sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa * động từ - quăng, ném, liệng, thả =to cast net+ quăng lưới =to cast anchor+ thả neo - đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) - lột, tuộc, mất, bỏ, thay =snakes cast their skins+ rắn lột da =my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng - đẻ non; rụng =cow has cast calf+ con bò đẻ non - đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) - cộng lại, gộp lại, tính =to cast accounts+ tính toán =to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi - (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) - thải, loại ra =a cast soldier+ một người lính bị thải ra =a cast horse+ một con ngựa bị loại - đưa (mắt nhìn) =to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn !to cast about - đi tìm đằng này, đằng khác - tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) !to cast aside - vứt đi, loại ra, bỏ đi !to cast away - liệng ném, quăng, vứt =to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư !to be cast away - (hàng hải) bị đắm (tàu) !to cast back - quay lại, trở lại - (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại !to cast down - vứt xuống, quăng xuống - nhìn xuống (mắt) - làm thất vọng, làm chán nản =to be cast down+ chán nản, thất vọng !to cast off - loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ - thả (chó) - (hàng hải) thả, qăng (dây...) - thai lại (mũi đan) !to cast out - đuổi ra !to cast up - tính, cộng lại, gộp lại - ngẩng (đầu); ngước mắt - vứt lên, quăng lên, ném lên - trách móc =to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì - (y học) nôn ra, mửa ra !to cast lott - (xem) lot !to cast in one's lot with somebody - cùng chia sẻ một số phận với ai !to cast oneself on (upon) somebody's mercy - trông ở lòng thương của ai !to cast something in someone's teeth - trách móc ai về việc gì !to cast a vote - bỏ phiếu !the die is cast - (xem) die

    English-Vietnamese dictionary > cast

  • 3 casual

    /'kæʤjuəl/ * tính từ - tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định =a casual meetting+ cuộc gặp gỡ tình cờ =a casual glance+ cái nhìn bất chợt - (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường =clothers for casual wear+ thường phục - vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện =a casual person+ người vô ý; người cẩu thả - không đều, thất thường, lúc có lúc không =casual labourer+ người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định * danh từ - người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer) - người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)

    English-Vietnamese dictionary > casual

  • 4 covert

    /'kʌvət/ * tính từ - che đậy, giấu giếm, vụng trộm =a covert glance+ cái nhìn (vụng) trộm =covert threat+ sự đe doạ ngầm * danh từ - hang ổ (của muông thú); bụi rậm, lùm cây (nơi ẩn náo của muông thú) =to draw a covert+ sục bụi rậm !covert cloth - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải may áo choàng !covert coat - áo choàng ngắn

    English-Vietnamese dictionary > covert

  • 5 covetous

    /'kʌvitəs/ * tính từ - thèm thuồng, thèm muốn =a covetous glance+ cái nhìn thèm thuồng =to be covetous of something+ thèm muốn cái gì - tham lam

    English-Vietnamese dictionary > covetous

  • 6 cursory

    /'kə:səri/ * tính từ - vội, nhanh, lướt qua =to givve a cursory glance+ liếc nhanh, liếc qua =a cursory inpection+ sự khám xét lướt qua, sự khám xét qua loa

    English-Vietnamese dictionary > cursory

  • 7 eager

    /'i:gə/ * tính từ - ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu =eager for learning+ ham học =eager for gain+ hám lợi =eager glance+ cái nhìn hau háu =eager hopes+ những hy vọng thiết tha - nồng (rượu...) - (từ cổ,nghĩa cổ) rét ngọt

    English-Vietnamese dictionary > eager

  • 8 furtive

    /'fə:tiv/ * tính từ - trộm, lén lút =to cát a furtive glance+ nhìn trộm - bí mật, ngấm ngầm

    English-Vietnamese dictionary > furtive

  • 9 mischief

    /'mistʃif/ * danh từ - điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ =to play the mischief with+ gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách =to do someone a mischief+ làm ai bị thương; giết ai - trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá =spolled children are often up to mischief+ trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch - sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh =a glance fyll of mischief+ cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh - mối bất hoà =to make mischief between...+ gây mối bất hoà giữa... - (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái =what the mischief do you want?+ mày muốn cái quỷ gì?

    English-Vietnamese dictionary > mischief

  • 10 parthian

    /'pɑ:θjən/ * tính từ - (thuộc) nước Pa-thi xưa (ở Tây-A) !Parthian glance - cái nhìn cuối cùng lúc ra đi !Parthian shot (shaft, arrow) - phát súng (mũi tên) bắn khi rút lui (khi vờ rút lui); kế đà đao - (nghĩa bóng) lời cuối cùng nói lúc ra đi

    English-Vietnamese dictionary > parthian

  • 11 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

  • 12 sidelong

    /'saidlɔɳ/ * tính từ - ở bên; xiên về phía bên - lé =to cast a sidelong glance at someone+ lé nhìn người nào, liếc trộm người nào - cạnh khoé; bóng gió =a sidelong remark+ lời nhận xét bóng gió, lời nói cạnh * phó từ - ở bên, xiên về phía bên =to move sidelong+ đi xiên

    English-Vietnamese dictionary > sidelong

  • 13 smolder

    /'smouldə/ Cách viết khác: (smolder) /'smouldə/ * danh từ - sự cháy âm ỉ * nội động từ - cháy âm ỉ - âm ỉ, nung nấu (tình cảm) - biểu lộ sự căm hờn nung nấu, biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại... =his glance smouldered+ cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự căm hờn đang nung nấu, cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại

    English-Vietnamese dictionary > smolder

  • 14 smoulder

    /'smouldə/ Cách viết khác: (smolder) /'smouldə/ * danh từ - sự cháy âm ỉ * nội động từ - cháy âm ỉ - âm ỉ, nung nấu (tình cảm) - biểu lộ sự căm hờn nung nấu, biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại... =his glance smouldered+ cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự căm hờn đang nung nấu, cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại

    English-Vietnamese dictionary > smoulder

  • 15 steely

    /'sti:li/ * tính từ - làm bằng thép - như thép, rắn như thép - nghiêm khắc; sắt đá =steely glance+ cái nhìn nghiêm khắc

    English-Vietnamese dictionary > steely

  • 16 sweep

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > sweep

  • 17 swept

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > swept

  • 18 upward

    /' pw d/ * tính từ - đi lên, hướng lên, lên =an upward glance+ cái nhìn lên * phó từ+ Cách viết khác: (upwards) /' pw d/ - lên, hướng lên, đi lên, về phía trên =to look upward+ nhìn lên - hn, trên =children of five year and upward+ trẻ lên năm và trên năm tuổi !upwards of - hn =upward of 50 people+ hn 50 người

    English-Vietnamese dictionary > upward

  • 19 upwards

    /' pw d/ * tính từ - đi lên, hướng lên, lên =an upward glance+ cái nhìn lên * phó từ+ Cách viết khác: (upwards) /' pw d/ - lên, hướng lên, đi lên, về phía trên =to look upward+ nhìn lên - hn, trên =children of five year and upward+ trẻ lên năm và trên năm tuổi !upwards of - hn =upward of 50 people+ hn 50 người

    English-Vietnamese dictionary > upwards

См. также в других словарях:

  • Glance — Glance, n. [Akin to D. glans luster, brightness, G. glanz, Sw. glans, D. glands brightness, glimpse. Cf. {Gleen}, {Glint}, {Glitter}, and {Glance} a mineral.] [1913 Webster] 1. A sudden flash of light or splendor. [1913 Webster] Swift as the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Glance coal — Glance Glance, n. [Akin to D. glans luster, brightness, G. glanz, Sw. glans, D. glands brightness, glimpse. Cf. {Gleen}, {Glint}, {Glitter}, and {Glance} a mineral.] [1913 Webster] 1. A sudden flash of light or splendor. [1913 Webster] Swift as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Glance cobalt — Glance Glance, n. [Akin to D. glans luster, brightness, G. glanz, Sw. glans, D. glands brightness, glimpse. Cf. {Gleen}, {Glint}, {Glitter}, and {Glance} a mineral.] [1913 Webster] 1. A sudden flash of light or splendor. [1913 Webster] Swift as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Glance copper — Glance Glance, n. [Akin to D. glans luster, brightness, G. glanz, Sw. glans, D. glands brightness, glimpse. Cf. {Gleen}, {Glint}, {Glitter}, and {Glance} a mineral.] [1913 Webster] 1. A sudden flash of light or splendor. [1913 Webster] Swift as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Glance wood — Glance Glance, n. [Akin to D. glans luster, brightness, G. glanz, Sw. glans, D. glands brightness, glimpse. Cf. {Gleen}, {Glint}, {Glitter}, and {Glance} a mineral.] [1913 Webster] 1. A sudden flash of light or splendor. [1913 Webster] Swift as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Glance — can mean:* Glance, a sulfide ore of lead more commonly known as galena * Glance, a behavioral event related to vision * Glance, webconferencing software created by Glance Networks * Glance (album), the debut album of english singer Rose Kemp …   Wikipedia

  • glance — glance, glimpse A glance (which can be followed by at, into, over, or through) is a brief look • (He cast a doting glance at his wife M. Underwood, 1973 • There were glances of frustration as balls went astray and half chances failed to be… …   Modern English usage

  • glance — [n1] brief look eye*, eyeball*, flash*, fleeting look, gander, glimpse, lamp*, look, look see*, peek, peep, quick look, sight, slant*, squint, swivel*, view; concept 623 Ant. stare glance [n2] reflection of light coruscation, flash, gleam,… …   New thesaurus

  • Glance — Glance, v. i. [imp. & p. p. {Glanced}; p. pr. & vb. n. {Glancing}.] 1. To shoot or emit a flash of light; to shine; to flash. [1913 Webster] From art, from nature, from the schools, Let random influences glance, Like light in many a shivered… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • glance off — ˈglance off [transitive] [present tense I/you/we/they glance off he/she/it glances off present participle glancing off past tense glanced off …   Useful english dictionary

  • Glance — Glance, v. t. 1. To shoot or dart suddenly or obliquely; to cast for a moment; as, to glance the eye. [1913 Webster] 2. To hint at; to touch lightly or briefly. [Obs.] [1913 Webster] In company I often glanced it. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»