Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

at+a+competition

  • 1 competition

    /,kɔmpi'tiʃn/ * danh từ - sự cạnh tranh =trade competition between two countries+ sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước =to enter into competition+ cạnh tranh nhau - sự tranh giành (địa vị...) - cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức =a swimming competition+ cuộc thi bơi =to be in competition with+ cuộc thi đấu với

    English-Vietnamese dictionary > competition

  • 2 der Wettbewerb

    - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh - {emulation} sự thi đua, sự ganh đua, cạnh tranh = der Wettbewerb [um] {contest [for]}+ = der Wettbewerb (Sport) {event}+ = der unlautere Wettbewerb {unfair competition}+ = der allgemeine Wettbewerb {free for all}+ = einen Wettbewerb ausschreiben {to invite competition}+ = an einem Wettbewerb teilnehmen {to enter a contest}+ = miteinander im Wettbewerb stehen {to be in emulation of each other}+ = mit jemandem im Wettbewerb stehen {to be in competition with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wettbewerb

  • 3 die Konkurrenz

    - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh - {event} sự việc, sự kiện, sự kiện quan trọng, cuộc đấu, trường hợp, khả năng có thể xảy ra, kết quả, hậu quả - {opposition} sự đối lập, sự đối nhau, vị trị đối nhau, sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối, đảng đối lập chính, phe đối lập - {rivalry} sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài - {rivalship} = außer Konkurrenz {hors concours; noncompetitive; out of competition}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Konkurrenz

  • 4 der Wettkampf

    - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức - {event} sự việc, sự kiện, sự kiện quan trọng, cuộc đấu, trường hợp, khả năng có thể xảy ra, kết quả, hậu quả - {match} diêm, ngòi, cuộc thi đấu, địch thủ, đối thủ, người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn, hôn nhân, đám - {tournament} cuộc đấu thương trên ngựa tourney) = der Wettkampf [um] {contest [for]}+ = vom Wettkampf zurücktreten {to scratch}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wettkampf

  • 5 die Preisfrage

    - {competition question; question of price}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Preisfrage

  • 6 der Wettstreit

    - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức - {contention} sự cãi nhau, sự tranh luận, sự tranh chấp, sự bất hoà, sự ganh đua, sự đua tranh, luận điểm, luận điệu - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh - {set-to} cuộc đánh nhau, cuộc đấm nhau, cuộc ẩu đả = sich mit jemandem im Wettstreit messen {to compete with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wettstreit

  • 7 die Landesmeisterschaft

    - {national competition}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Landesmeisterschaft

  • 8 der Einzelkampf

    (Sport) - {individual competition} = der Einzelkampf (Militär) {single combat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Einzelkampf

  • 9 der Ausscheid

    (Wettbewerb) - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ausscheid

  • 10 der Länderkampf

    - {international competition}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Länderkampf

  • 11 cutthroat

    /'kʌtθrout/ * danh từ - kẻ giết người * tính từ - gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt =cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > cutthroat

  • 12 in-between

    /,inbi'twi:n/ * danh từ - người ở giữa, người nửa nọ nửa kia =a competition of professionals, amateurs and in-betweens+ một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia * tính từ & phó từ - ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

    English-Vietnamese dictionary > in-between

  • 13 invitation

    /,invi'teiʃn/ * danh từ - sự mời, lời mời, giấy mời - cái lôi cuốn, cái hấp dẫn - sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình =an invitation for trouble+ sự chuốc lấy điều phiền luỵ * định ngữ - (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời =an invitation competition+ cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

    English-Vietnamese dictionary > invitation

  • 14 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 15 severse

    /si'viə/ * tính từ - nghiêm khắc; nghiêm nghị =severse discipline+ kỷ luật nghiêm khắc =to be severse upon somebody+ nghiêm khắc với ai =severse look+ vẻ nghiêm nghị - khốc liệt, dữ dội, gay go, ác liệt =severse weather+ thời tiết khắc nghiệt =severse pain+ sự đau đớn dữ dội =severse test+ cuộc thử thách gay go =severse competition+ sự cạnh tranh ác liệt - mộc mạc, giản dị =severse beauty+ vẻ đẹp giản dị =severse simplecity+ sự giản dị mộc mạc =a dress with severse lines+ một cái áo mới với những đường nét giảm dị - châm biếm, mỉa mai =severse remarks+ những lời nhận xét châm biếm

    English-Vietnamese dictionary > severse

См. также в других словарях:

  • compétition — [ kɔ̃petisjɔ̃ ] n. f. • 1759; angl. competition; bas lat. competitio 1 ♦ Recherche simultanée par deux ou plusieurs personnes d un même avantage, d un même résultat. ⇒ concours, concurrence, conflit, rivalité. « Les intérêts diffèrent, les… …   Encyclopédie Universelle

  • Competition (economics) — Competition in economics is a term that encompasses the notion of individuals and firms striving for a greater share of a market to sell or buy goods and services. Merriam Webster defines competition in business as the effort of two or more… …   Wikipedia

  • Competition Commission of India — is a body of the Government of India responsible for enforcing The Competition Act, 2002 throughout India and to prevent activities that have an adverse effect on competition in India. It was established on 14 October, 2003. Contents 1 The… …   Wikipedia

  • Competition law theory — covers the strands of thought relating to competition law or antitrust policy. Contents 1 Classical perspective 2 Neo classical synthesis 3 Chicago School 4 Othe …   Wikipedia

  • Competition between Airbus and Boeing — is a result of both companies domination of the large jet airliner market since the 1990s, a consequence of mergers within the global aerospace industry over the years. Airbus began as a consortium from Europe, whereas the American Boeing took… …   Wikipedia

  • Competition spermatique — Compétition spermatique Introduite pour la première fois par Geoff Parker en 1970[1], la compétition spermatique (ou concurrence spermatique) correspond à la compétition entre les éjaculats de différents mâles pour la fertilisation d’un set donné …   Wikipédia en Français

  • Compétition Spermatique — Introduite pour la première fois par Geoff Parker en 1970[1], la compétition spermatique (ou concurrence spermatique) correspond à la compétition entre les éjaculats de différents mâles pour la fertilisation d’un set donné d’ovocytes. Pour se… …   Wikipédia en Français

  • Competition aerobatics — is an air sport in which judges rate the skill of pilots performing aerobatic flying. It is practiced in both piston powered single engine airplanes and gliders. An aerobatic competition is sanctioned by a national aero club, its designee, or in… …   Wikipedia

  • Competition — Compétition Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • Competition de Golf — Compétition de Golf Sommaire 1 Formules de jeu 2 Scores 3 Handicap et Playing handicap 4 Résultats 5 Voir au …   Wikipédia en Français

  • Compétition De Golf — Sommaire 1 Formules de jeu 2 Scores 3 Handicap et Playing handicap 4 Résultats 5 Voir au …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»