Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

around+there

  • 1 die Nähe

    - {closeness} sự gần gũi, sự thân mật, sự chật chội, sự bí hơi, sự ngột ngạt khó thở, tính dày chặt, tính khít, tính mau, tính dè dặt, tính kín đáo, tính hà tiện, tính bủn xỉn, tính keo cú - tính chặt chẽ - {contiguity} sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp, sự liên tưởng - {proximity} trạng thái gần) - {vicinity} sự lân cận, sự tiếp cận, vùng lân cận, quan hệ gần gũi = die Nähe [bei] {nearness [to]}+ = in der Nähe {at close quarters; near by}+ = aus der Nähe {closely}+ = in der Nähe von {near}+ = ganz in der Nähe {a few steps from here; at close quarters; close at hand}+ = in unmittelbarer Nähe {in the immediate vicinity}+ = ist jemand in der Nähe? {is there anybody around?}+ = etwas aus der Nähe betrachten {to look at something closely}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nähe

  • 2 mess

    /mes/ * danh từ - tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu =the whole room was in a mess+ tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu - nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...) =at mess+ đang ăn =to go to mess+ đi ăn - món thịt nhừ; món xúp hổ lốn - món ăn hổ lốn (cho chó) !mess of pottage - miếng đỉnh chung, bả vật chết * ngoại động từ - lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng =to mess up a plan+ làm hỏng một kế hoạch * nội động từ - (quân sự) ăn chung với nhau - (+ about) lục lọi, bày bừa =what are you messing about up there?+ anh đang lục lọi cái gì trên đó - (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn

    English-Vietnamese dictionary > mess

  • 3 stick

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stick

  • 4 stuck

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stuck

См. также в других словарях:

  • around — around, round 1. In general, BrE prefers round and AmE prefers around, both as an adverb and as a preposition, except in certain more or less fixed expressions or restricted collocations. In BrE it is usual to say all the year round, Winter comes …   Modern English usage

  • there — [ ðer ] function word *** There can be used in the following ways: as a pronoun (to introduce the subject of the sentence): There s a spider in the bath. as an adverb: Wait there until I get back. as an interjection: There, that didn t hurt so… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • around — a|round [ ə raund ] function word *** Around can be used in the following ways: as a preposition (followed by a noun): We walked around the old town. as an adverb (without a following noun): She turned around and smiled at me. (after the verb to… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • around */*/*/ — UK [əˈraʊnd] / US adverb, preposition Summary: Around can be used in the following ways: as a preposition (followed by a noun): We walked around the old town. as an adverb (without a following noun): She turned around and smiled at me. (after the …   English dictionary

  • around — 1 adverb 1 used to say that something is placed or arranged so that it surrounds something else: The winner held up his trophy, with many of the spectators crowded around. | a bouquet of a dozen red roses, with a silver ribbon wrapped around |… …   Longman dictionary of contemporary English

  • there */*/*/ — UK [ðeə(r)] / US [ðer] adverb, interjection, pronoun Summary: There can be used in the following ways: as a pronoun (to introduce the subject of the sentence): There s a spider in the bath. as an adverb: Wait there until I get back. as an… …   English dictionary

  • There Will Be Blood — Theatrical release poster Directed by Paul Thomas Anderson Produced by …   Wikipedia

  • There she is!! — Genre Romance, comedy Format Flash cartoon Created by SamBakZa Country of origin South Korea Language(s) …   Wikipedia

  • around — [ə round′] adv. [ME < a , on + ROUND1: all senses derive from those of “circling, within a circle”] 1. round; esp., a) in a circle; along a circular course or circumference b) in or through a course or circuit, as from one place to another c)… …   English World dictionary

  • There Lived Kozyavin — Directed by Andrey Khrzhanovsky Produced by A. Zorina (Executive producer) Written by Gennady Shpalikov, Lazar Lagin Story by Andrey Khrzhanovsky …   Wikipedia

  • Around the World (game) — Around the World is a card based drinking game, similar to, but more complex (and at the same time quicker) than, Fuck the Dealer. It is notorious for the large quantity of drinks consumed, especially if multiple rounds are played, and the… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»