Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

application

  • 41 das Anwendungsgebiet

    - {field of application}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Anwendungsgebiet

  • 42 der Zusatz

    - {accessory} đồ phụ tùng, vật phụ thuộc, đồ thêm vào, kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã - {addendum} phụ lục, vật thêm vào, phần thêm vào - {addition} tính cộng, phép cộng, sự cộng lại, sự thêm, phần thêm - {additive} vật để cộng vào, vật để thêm vào, chất cho thêm vào - {adjunct} điều thêm vào, cái phụ vào, người phụ việc, phụ tá, định ngữ, bổ ngữ, tính không bản chất - {amendment} sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn, sự cải thiện, sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung, sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ - {annex} phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {auxiliary} người giúp đỡ, người phụ tá, trợ động từ, quân đội nước ngoài sang giúp đỡ, quân đội đồng minh sang giúp đỡ, thiết bị phụ, máy phụ - {backing} sự giúp đỡ, sự ủng hộ, những người ủng hộ, sự bồi lại, sự đóng gáy, sự chạy lùi, sự giật lùi, sự lui, sự trở chiều - {corollary} hệ luận, kết quả tất yếu - {extra} cái phụ, cái thêm, món phải trả thêm, bài nhảy thêm, vai phụ, vai cho có mặt, đợt phát hành đặc biệt - {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính - {rider} người cưỡi ngựa, người cưỡi ngựa giỏi, người biểu diễn môn cưỡi ngựa, người dô kề, người đi xe, người đi xe đạp, nẹp, phần phụ lục, điều khoản thêm vào, bài toán ứng dụng - bộ phận hố, bộ phận bắc ngang, con mã - {supplement} phần bổ sung, phần phụ thêm, tờ phụ trương, bàn phụ lục, góc phụ - {tag} sắt bịt đầu, mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ, mảnh buộc lòng thòng, đầu đuôi, túm lông, lời nói bế mạc, câu nói lặp đi lặp lại, câu nói sáo, đoạn điệp, câu điệp, vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt = Zusatz- {additional}+ = der weitere Zusatz {superaddition}+ = der geschmackverbessernde Zusatz (Pharmazie) {vehicle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zusatz

  • 43 die Bedeutung

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {concernment} việc, lợi lộc, phần, sự lo lắng, sự lo âu - {connotation} nghĩa rộng, ý nghĩa - {consequence} hậu quả, kết quả, hệ quả, tính trọng đại - {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp, sự bồi thường, tiền thưởng, tiền công - cớ, lý, sự quan trọng - {denotation} sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ, dấu hiệu, nghĩa, sự bao hàm nghĩa rộng - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, ảnh hưởng, tác dụng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động - hiệu lực, năng lượng - {greatness} sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng - {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói - {import} sự nhập, sự nhập khẩu, số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, nội dung - {importance} quyền thế, thế lực - {intention} ý định, mục đích, tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {interest} điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, quyền lợi, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, vật, vật phẩm, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, lẽ, cơ hội, mủ - {meaning} - {moment} chốc, lúc, lát, tính trọng yếu, Mômen - {notability} người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, tính chất trứ danh, tính chất lớn lao, tính chất to tát, tính chất quan trọng, sự tần tảo - {prominence} tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên, chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, sự chú ý đặc biệt, sự nổi bật - {purport} - {relevance} sự thích đáng, sự thích hợp, sự xác đáng - {sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan, sự thông minh, tình cảm chung, hướng, chiều - {seriousness} tính chất đứng đắn, tính chất nghiêm trang, tính chất hệ trọng, tính chất nghiêm trọng, tính chất trầm trọng, tính chất nặng, tính chất thành thật, tính chất thật sự - {significance} sự đáng chú ý - {signification} sự ra hiệu - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {value} giá cả, giá, năng suất, bậc phân loại - {weightiness} sức nặng, trọng lượng, tính chất trọng yếu = die Bedeutung [für] {application [to]}+ = von Bedeutung {on the map; relevant; significant}+ = ohne Bedeutung {of no account}+ = die gleiche Bedeutung {equivalence}+ = von Bedeutung sein {to matter; to play a part}+ = die aktuelle Bedeutung {topicality}+ = von hoher Bedeutung {of great importance}+ = Bedeutung beimessen {to attach importance; to attach value to}+ = die wörtliche Bedeutung {literalism; literalness}+ = nichts von Bedeutung {no great matters; nothing much}+ = von größter Bedeutung {of prime importance; of the first magnitude}+ = die eigentliche Bedeutung {literal sense}+ = von vorrangiger Bedeutung sein {to be of first importance}+ = von ausschlaggebender Bedeutung {of decisive importance}+ = eine andere Bedeutung unterlegen {to attribute another meaning}+ = der Lautbezug in Worten auf deren Bedeutung (z.B. Kuckuck) {onomatopoeia}+ = ein Ereignis von weltgeschichtlicher Bedeutung {an event of impact on world history}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bedeutung

  • 44 die Anmeldung

    - {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {registration} sự đăng ký, sự vào sổ, sự gửi bảo đảm = die Anmeldung (Arzt) {appointment}+ = die Anmeldung (Hotel) {reception}+ = die Anmeldung (Teilnehmer) {enrolment; entry}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anmeldung

  • 45 das Mittel

    - {agent} người đại lý, số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ, tác nhân - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ, đồ phụ tùng - {chemical} - {engine} máy động cơ, đầu máy, dụng cụ chiến tranh, phương tiện - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, văn kiện - {medium} người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường - {remedy} thuốc, phương thuốc, cách điều trị, cách chữa cháy, phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa, sự đền bù, sự bồi thường, sai suất - {resource} phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở, chỗ trông mong vào, tài nguyên, tiềm lực kinh tế và quân sự, sự giải trí, sự tiêu khiển, tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt = das Mittel [gegen] {medicine [for]}+ = das Mittel (Mathematik) {mean}+ = das Mittel (Durchschnitt) {average}+ = als Mittel {instrumentally}+ = ohne Mittel {on the rocks}+ = die Mittel {pl.} {means}+ = die nötigen Mittel {wherewithal}+ = das anreizende Mittel {stimulator}+ = das allerbeste Mittel {the sovereign remedy}+ = das ableitende Mittel (Medizin) {revulsive}+ = das keimtötende Mittel {antibiotic; germicide}+ = das zerteilende Mittel (Pharmazie) {resolutive}+ = das erweichende Mittel (Pharmazie) {emollient}+ = das blutbildende Mittel (Medizin) {haematic}+ = das alterierende Mittel (Pharmazie) {alterative}+ = das herzstärkende Mittel {cordial}+ = das arithmetische Mittel {arithmetic means}+ = das blutstillende Mittel (Medizin) {styptic}+ = das absorbierende Mittel (Medizin) {absorbent}+ = sich ins Mittel legen {to interpose; to step in}+ = das nervenstärkende Mittel {nervine; tonic}+ = das schmerzstillende Mittel {anodyne; painkiller}+ = das gefäßerweiternde Mittel {vasodilator}+ = das appetitanregende Mittel {appetizer}+ = das zusammenziehende Mittel {astringent}+ = das schweißtreibende Mittel (Medizin) {diaphoretic}+ = der Zweck heiligt die Mittel {the end justifies the means}+ = ihm war jedes Mittel recht {he used fair means of foul}+ = dagegen gibt es kein Mittel {there is no remedy for it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Mittel

См. также в других словарях:

  • application — [ aplikasjɔ̃ ] n. f. • 1361; de appliquer, d apr. lat. applicatio 1 ♦ Action de mettre une chose sur une autre de manière qu elle la recouvre et y adhère. L application d un enduit sur un mur. Application de feuilles de bois ou de métal précieux …   Encyclopédie Universelle

  • application — ap‧pli‧ca‧tion [ˌæplɪˈkeɪʆn] noun 1. [countable] a formal, usually written, request for something or for permission to do something: an application to do something • It hassubmitted an application to establish a distribution company. • The… …   Financial and business terms

  • Application — Ap pli*ca tion, n. [L. applicatio, fr. applicare: cf. F. application. See {Apply}.] 1. The act of applying or laying on, in a literal sense; as, the application of emollients to a diseased limb. [1913 Webster] 2. The thing applied. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • application — ap·pli·ca·tion n: a request for action or relief most application s request bail...or an extension of time to file W. J. Brennan, Jr.; also: a form used to make such a request an insurance application Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam… …   Law dictionary

  • application — APPLICATION. sub. f. Action par laquelle on applique une chose sur une autre. L application d un emplâtre, d un topique sur une partie malade. f♛/b] Les Physiciens disent, que Le mouvement est l application successive d un corps aux différentes… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Application — may refer to:Clerical and bureaucratic processes*Application form *College application *Job application *Grant application *School applicationComputing*Application layer, in computer networks, used in describing a type of networking protocol… …   Wikipedia

  • application — Application. s. f. v. Action par laquelle on applique. Il a les significations de son verbe. Application d un remede, d un cautere. application d esprit. application à l estude. grande, forte application. il n apprendra jamais rien, il n a point… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • application — [ap΄li kā′shən] n. [ME applicacioun < L applicatio, a binding on, joining to < pp. of applicare, APPLY] 1. the act of applying; specif., a) the act of putting something on [the application of cosmetics] b) the act of putting something to… …   English World dictionary

  • application — [n1] use appliance, appositeness, employment, exercise, exercising, function, germaneness, operation, pertinence, play, practice, purpose, relevance, usance, utilization, value; concepts 680,694 application [n2] request appeal, blank, claim,… …   New thesaurus

  • application — The act of making a request usually of the Court, for example, an application to have a bankrupt discharged. (Dictionary of Canadian Bankruptcy Terms) United Glossary of Bankruptcy Terms 2012 …   Glossary of Bankruptcy

  • Application —   Application means any request for certification of any site and related facility filed in accordance with the procedures established pursuant to this division. An applicant for a geothermal power plant and related facilities may propose more… …   Energy terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»