Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

any

  • 1 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 2 00-database-info

    - This is the database of the English-Vietnamese dictionary. It contains more than 58.000 entries with pronunciations, definitions and illustrative examples. - This database was compiled by Ho Ngoc Duc and other members of the Free Vietnamese Dictionary Project (FVDP, http://www.informatik.uni-leipzig.de/00-database-infoduc/Dict/) - Copyright (C) 1997 The Free Vietnamese Dictionary Project - This program is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published bythe Free Software Foundation; either version 2 of the License, or (at your option) any later version. This program is distributed in the hope that it will be useful,but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the GNU General Public License for more details.

    English-Vietnamese dictionary > 00-database-info

  • 3 more

    /mɔ:/ * tính từ (cấp so sánh của many & much) - nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn =there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ - hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa =to need more time+ cần có thêm thì giờ =one more day; one day more+ thêm một ngày nữa * phó từ - hơn, nhiều hơn !and what is more - thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa !to be no more - đã chết !more and more - càng ngày càng =the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn !the more the better - càng nhiều càng tốt !more or less - không ít thì nhiều - vào khoảng, khoảng chừng, ước độ =one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm !the more... the more - càng... càng =the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó !more than ever - (xem) ever !not any more - không nữa, không còn nữa =I can't wait any more+ tôi không thể đợi được nữa !no more than - không hơn, không quá =no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm !once more - lại một lần nữa, thêm một lần nữa =I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

    English-Vietnamese dictionary > more

  • 4 price

    /prais/ * danh từ - giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =cost price+ giá vốn =fixed price+ giá nhất định =wholesale price+ giá buôn bán =retail price+ giá bán lẻ =beyond (above, without) price+ vô giá, không định giá được =at any price+ bằng bất cứ giá nào =independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào =under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được - giá đánh cuộc =the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua - (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá =a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá !to set a price on someone's head - treo giải thưởng lấy đầu ai !what price...? - (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...? =what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì? * ngoại động từ - đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá !to price onself out of the market - lấy giá cắt cổ

    English-Vietnamese dictionary > price

  • 5 alive

    /ə'laiv/ * tính từ - sống, còn sống, đang sống =to burn alive+ thiêu sống - vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị =these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị - nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc =river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè - nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động =look alive!+ nhanh lên!, quàng lên! - hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ =more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội =to be alive and kicking+ (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống =any man alive+ bất cứ người nào, bất cứ ai =man alive!+ trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...) =man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?

    English-Vietnamese dictionary > alive

  • 6 anybody

    /'eni,bɔdi/ * danh từ - (thông tục) một người nào đó =two or three anybodies+ hai hoặc ba người nào đó * đại từ - người nào, ai =is there anybody there?+ có ai ở đó không? - bất kỳ ai, bất cứ ai =anybody else+ bất kỳ người nào khác =he is not doing anybody any harm+ hắn không làm hại gì cho ai cả =anybody would think him mad+ bất kỳ ai cũng tượng nó điên - một người ít nhiều quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > anybody

  • 7 beyond

    /bi'jɔnd/ * phó từ - ở xa, ở phía bên kia * giới từ - ở bên kia =the sea is beyond the hill+ biển ở bên kia đồi - quá, vượt xa hơn =don't stay out beyond nine o'clock+ đừng đi quá chín giờ =the book is beyond me+ quyển sách này đối với tôi khó quá =he has grown beyond his brother+ nó lớn hơn anh nó - ngoài... ra, trừ... =do you know of any means beyond this?+ ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? !beyond compare - (xem) compare !beyond control - (xem) control !beyond one's depth beyond hope - (xem) hope !beyond measure - bao la, bát ngát !beyond reason - vô lý, phi lý !to live beyond one's income - (xem) income * danh từ - the beyond kiếp sau, thế giới bên kia !the back of beyond - nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời

    English-Vietnamese dictionary > beyond

  • 8 bring

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > bring

  • 9 brought

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > brought

  • 10 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 11 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 12 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 13 company

    /'kʌmpəni/ * danh từ - sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn =I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh - khách, khách khứa =they have company this evening+ tối nay họ có khách - bạn, bè bạn =you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào - hội, công ty =a railway company+ công ty đường sắt - đoàn, toán, bọn =a company of players+ đoàn diễn viên =a theatrical company+ đoàn kịch - (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu) - (quân sự) đại đội !to bear (keep) somebody company - cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn !company manners - lối xã giao !company officer - sĩ quan cấp uỷ !to get into bad company - đánh bọn với những người xấu !in company - có người đi cùng, có người ở cùng !in comapny with - cùng với !to keep company - yêu nhau !to keep bad comp[any - đi lại chơi với những người xấu !to weep for company - khóc theo (vì bạn mình khóc) * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo * nội động từ - (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    English-Vietnamese dictionary > company

  • 14 compunction

    /kəm'pʌɳkʃn/ * danh từ - sự ăn năn, sự hối hận, sự ân hận, sự hối tiếc =to be seized with compunction+ hối hận =without any compunction+ không ân hận một chút nào cả

    English-Vietnamese dictionary > compunction

  • 15 cost

    /kɔst/ * danh từ - giá =the cost of living+ giá sinh hoạt =prime (first) cost+ giá vốn - chi phí, phí tổn =to cut costs+ giảm các món chi - sự phí (thì giờ, sức lực) - (pháp lý) (số nhiều) án phí - (nghĩa bóng) giá phải trả !at all costs; at any cost - bằng bất cứ giá nào !at the cost of... - phải trả bằng giá... !to count the cost - (xem) count !to live at someone's cost - sống bám vào ai, sống nhờ vào ai =to one's cost+ (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ =to know to one's own cost+ phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được * nội động từ - trị giá; phải trả =the bicycle cost me 900đ+ tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ - đòi hỏi =making a dictionary costs much time and care+ soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu - gây tổn thất; làm mất =carelessness may cost one one's life+ sự cẩu thả có thể làm mất mạng - (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng =this costs next to nothing+ cái này chẳng đáng giá gì

    English-Vietnamese dictionary > cost

  • 16 dare

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > dare

  • 17 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 18 event

    /i'vent/ * danh từ - sự việc, sự kiện - sự kiện quan trọng - (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi - trường hợp, khả năng có thể xảy ra =in the event of success+ trong trường hợp thành công =at all events; in any event+ trong bất kỳ trường hợp nào - kết quả, hậu quả

    English-Vietnamese dictionary > event

  • 19 eventuality

    /i,ventju'æliti/ * danh từ - sự việc có thể xảy ra; kết quả có thể xảy ra, tình huống có thể xảy ra =to be ready for any eventualities+ phải sẵn sàng trước mọi tình huống có thể xảy ra

    English-Vietnamese dictionary > eventuality

  • 20 further

    /'fə:ðə/ * tính từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa, bên kia =on the further side of the hill+ ở phía bên kia của quả đồi - thêm nữa, hơn nữa =to need further help+ cần thêm sự giúp đỡ =one or two further details+ một hay hai chi tiết thêm nữa =till further notice+ cho đến khi có yết thị mới * phó từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa =to go further+ đi xa hơn nữa =it's not further than a kilometer from here+ cách đây không đến một kilômét - thêm nữa, hơn nữa !to enquire further - điều tra thêm nữa =I don't know any further+ tôi không biết gì thêm nữa * ngoại động từ - đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho =to further a movement+ đẩy mạnh một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > further

См. также в других словарях:

  • any — 1. use with singular or plural nouns. Any can be used with a singular or plural noun, or with an uncountable noun such as homework and happiness, to denote choice from three or more people or things (for choice from two, either is used): • The… …   Modern English usage

  • Any — A ny, a. & pron. [OE. [ae]ni[yogh], [ae]ni, eni, ani, oni, AS. [=ae]nig, fr. [=a]n one. It is akin to OS. [=e]nig, OHG. einic, G. einig, D. eenig. See {One}.] 1. One indifferently, out of an indefinite number; one indefinitely, whosoever or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • any — [en′ē] adj. [ME ani < OE ænig < an, ONE; akin to Ger einig, ON einigr] 1. one, no matter which, of more than two [any pupil may answer] 2. some, no matter how much or how little, how many, or what kind [he can t tolerate any criticism] 3.… …   English World dictionary

  • any — any·one; any·thing·ar·i·an; any·wheres; any; any·wise; gow·any; any·body; any·thing; …   English syllables

  • Łany — may refer to the following places in Poland: *Łany, Lower Silesian Voivodeship (south west Poland) *Łany, Krasnystaw County in Lublin Voivodeship (east Poland) *Łany, Kraśnik County in Lublin Voivodeship (east Poland) *Łany, Puławy County in… …   Wikipedia

  • Any — Cet article possède des paronymes, voir : Annie et Anis. Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • any — (adj.) O.E. ænig any, anyone, lit. one y, from P.Gmc. *ainagas (Cf. O.S. enig, O.N. einigr, O.Fris. enich, Du. enig, Ger. einig), from PIE *oi no one, unique (see ONE (Cf. one)). The y ma …   Etymology dictionary

  • Any — A ny, adv. To any extent; in any degree; at all. [1913 Webster] You are not to go loose any longer. Shak. [1913 Webster] Before you go any farther. Steele. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Any — or ANY may refer to: *Any (song), a song by the Japanese rock band Mr.Children *Anglesey, Wales *Anthony Municipal Airport, from its IATA airport code *ANY (magazine), a New York based architectural journal published from 1993 to 2000 …   Wikipedia

  • any — ► DETERMINER & PRONOUN 1) one or some of a thing or number of things, no matter how much or how many. 2) whichever or whatever one chooses. ► ADVERB ▪ at all; in some degree. USAGE When used as a pronoun any can be used with either a singular or… …   English terms dictionary

  • any — Mot Monosíl·lab Nom masculí …   Diccionari Català-Català

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»