Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

an+steuern

  • 1 steuern

    - {to control} điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định - {to coxswain} - {to pilot} dẫn, lái, dìu dắt qua những khó khăn - {to sail} chạy bằng buồm, chạy bằng máy, đi thuyền buồm, đi tàu, nhổ neo, xuống tàu, bay lượn, liêng, đi lướt qua, trôi qua, đi một cách oai vệ nói về đàn bà...), đi trên, chạy trên - {to steer} hướng về, lái ô tô, lái tàu thuỷ..., bị lái, lái được, hướng theo một con đường, hướng bước về = steuern [nach] {to navigate [to]}+ = steuern (Marine) {to con}+ = steuern (Technik) {to govern}+ = steuern [nach] (Marine) {to head [for]}+ = sich steuern lassen {to steer}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > steuern

  • 2 die Steuern

    - {taxation} sự đánh thuế, hệ thống thuế, thuế, tiền thuế thu được, sự định chi phí kiện tụng = das Steuern {steerage}+ = Steuern erheben {to levy taxes; to raise taxes}+ = Steuern erheben [auf] {to levy taxes [on]}+ = die indirekten Steuern {excise duties}+ = der Gewinn vor Steuern {gross profit}+ = nach Abzug der Steuern {after taxation}+ = die Gewinnspanne vor Steuern {gross profit margin}+ = der Gewinn vor Zinsen und Steuern (Kommerz) {earnings before interest and taxes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Steuern

  • 3 das Einziehen

    (Steuern,Militär) - {levy} sự thu, tiền thuế thu được, sự tuyển quân, số quân tuyển được, sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu levy en masse)

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Einziehen

  • 4 die Hinterziehung

    (Steuern) - {evasion} sự tránh, sự lảng tránh, sự lẩn tránh, sự thoái thác, kẻ lẩn tránh, mẹo thoái thác

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Hinterziehung

  • 5 hinterziehen

    (Steuern) - {to defraud} ăn gian, lừa gạt - {to evade} tránh, tránh khỏi, lảng tránh, lẩn tránh, lẩn trốn, vượt quá

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > hinterziehen

  • 6 der Einnehmer

    (Steuern) - {receiver} người nhận, người lĩnh, người quản lý tài sản, người chứa chấp đồ trộm cắp, bình chứa, thùng chứa, bể chứa, máy thu, ống nghe = der Einnehmer (Medizin) {gatherer}+ = der Einnehmer (Steuer,Lotterie) {collector}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Einnehmer

  • 7 das Aufkommen

    - {availability} tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được, sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được, sự có hiệu lực, sự có giá trị, tính có lợi, tính ích lợi = das Aufkommen (Steuern) {yield}+ = das Aufkommen (Kommerz) {output}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Aufkommen

  • 8 die Erhebung

    - {elevation} sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, sự ngẩng lên, sự ngước lên, sự nâng cao, góc nâng, độ cao, mặt, mặt chiếu, tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã - {eminence} mô đất, sự nổi tiếng, địa vị cao trọng, đức giáo chủ - {ennoblement} sự làm thành quý tộc, sự làm cho cao cả, sự làm cho cao quý, sự làm cho cao thượng - {exaltation} sự đề cao, sự đưa lên địa vị cao, sự tâng bốc, sự tán tụng, sự tán dương, sự hớn hở, sự phớn phở, quyền cao chức trọng, sự làm đậm, sự làm thẫm - {inquiry} sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn, sự hỏi, câu hỏi - {revolt} cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn, sự ghê tởm - {uplift} sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đắp cao lên, yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy, phay nghịch - {uprising} sự thức dậy, sự đứng dậy, sự lên cao, sự mọc lên, sự nổi dậy = die Erhebung (Steuern) {levy}+ = die Erhebung (Geologie) {upheaval}+ = warzenartige Erhebung {pustule}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erhebung

  • 9 eintreiben

    (trieb ein,eingetrieben) - {to exact} tống, bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn, đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách = eintreiben (trieb ein,eingetrieben) (Vieh) {to drive home}+ = eintreiben (trieb ein,eingetrieben) (Steuern) {to collect; to raise}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > eintreiben

  • 10 die Richtung

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {direction} sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản, số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị, phương hướng, chiều, phía, ngả, mặt, phương diện, directorate - {drift} sự trôi giạt, tình trạng bị lôi cuốn đi &), vật trôi giạt, vật bị cuốn đi, vật bị thổi thành đông, đất bồi, vật tích tụ, trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo drift net) - dòng chảy chậm, sự lệch, độ lệch, đường hầm ngang, chỗ sông cạn lội qua được, cái đục, cái khoan, máy đột, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi - khuynh hướng, xu thế tự nhiên, sự tiến triển, mục đích, ý định, ý nghĩa, nội dung, sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, sự kéo theo - {hand} tay, bàn tay, bàn chân trước, quyền hành, sự có sãn, sự nắm giữ, sự kiểm soát, sự tham gia, sự nhúng tay vào, phần tham gia, sự hứa hôn, số nhiều) công nhân, nhân công, thuỷ thủ, người làm - một tay, nguồn, sự khéo léo, sự khéo tay, chữ viết tay, chữ ký, kim, nải, buộc, nắm, gang tay, bên, sắp bài, ván bài, chân đánh bài, tiếng vỗ tay hoan hô - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {orientation} sự định hướng - {tendency} xu hướng - {tenor} phương hướng chung, tinh thần chung, nội dung chính, kỳ hạn, bản sao, giọng nam cao, bè têno, kèn têno - {trend} - {turn} sự quay, vòng quay, vòng cuộn, vòng xoắn, sự đổi hướng, sự rẽ, chỗ ngoặt, chỗ rẽ, sự diễn biến, sự thay đổi, thiên hướng, năng khiếu, tâm tính, tính khí, lần, lượt, phiên, thời gian hoạt động ngắn - chầu, dự kiến, hành vi, cách đối đãi, tiết mục, sự thấy kinh, chữ sắp ngược, sự xúc động, cú, vố - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phương, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế, tình hình - giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng = die Richtung (Fluß) {setting}+ = die Richtung (Marine) {bearing}+ = die Richtung (Geologie) {strike}+ = die neue Richtung {redirection}+ = in Richtung auf {towards}+ = die Richtung ändern {to turn}+ = die gerade Richtung {directly}+ = die schiefe Richtung {obliqueness; obliquity; slant}+ = in einer Richtung {unidirectional}+ = die südliche Richtung (Marine) {southing}+ = die westliche Richtung {westward}+ = die senkrechte Richtung {perpendicularity}+ = eine Richtung nehmen {to trend}+ = eine Richtung nehmen [nach] {to head [for]}+ = in jeglicher Richtung {anyway}+ = eine Richtung annehmen {to bear (bore,borne)+ = in der falschen Richtung {off the beam}+ = in der richtigen Richtung {on the beam}+ = die entgegengesetzte Richtung {opposite direction}+ = eine schiefe Richtung geben {to slant}+ = eine andere Richtung nehmen {to angle off}+ = plötzlich die Richtung ändern {to chop back}+ = eine bestimmte Richtung geben {to polarize}+ = in entgegengesetzter Richtung {counter}+ = in umgekehrter Richtung steuern {to reverse}+ = in der entgegengesetzten Richtung {in the opposite direction}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Richtung

  • 11 erheben

    - {to elate} làm phấn chấn, làm phấn khởi, làm hân hoan, làm tự hào, làm hãnh diện - {to flush} làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng, xua cho bay lên, vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi, phun ra, toé ra, đâm chồi nẩy lộc, hừng sáng, ánh lên, đỏ bừng, ửng hồng - giội nước cho sạch, xối nước, làm ngập nước, làm tràn nước, làm đâm chồi nẩy lộc, làm hừng sáng, làm ánh lên, làm đỏ bừng, kích thích - {to upheave} dâng lên, nâng lên, dấy lên, làm thay đổi đột ngột, nổi lên, nổi dậy = erheben (Hand) {to rear}+ = erheben (Steuern) {to collect; to levy}+ = erheben (Geschrei) {to set up}+ = erheben (erhob,erhoben) {to arise (arose,arisen); to elevate; to exalt; to extol; to lift up; to raise}+ = erheben (erhob,erhoben) [gegen] {to lift [against]}+ = erheben (erhob,erhoben) (Stimme) {to uplift}+ = sich erheben {to ascend; to get up; to revolt; to rise (rose,risen); to soar; to uprise}+ = sich erheben [über,bis an] {to tower [above,to]}+ = sich wieder erheben {to resurge}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erheben

  • 12 einnehmen

    - {to adopt} nhận làm con nuôi, nhận làm bố mẹ nuôi, theo, làm theo, chọn, chấp nhận và thực hiện - {to bunker} đổ, động tính từ quá khứ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn - {to enthrall} mê hoặc, làm mê mệt, nô dịch hoá - {to occupy} chiếm, chiếm giữ, chiếm đóng, giữ, choán, chiếm cứ, ở, bận rộn với - {to take (took,taken) cầm, nắm, bắt, lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, mang, mang theo, đem, đem theo, đưa, dẫn, dắt, đi, thuê, mướn, mua, ăn, uống, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, bị, mắc - nhiễm, coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải, chịu, chịu đựng, tiếp, nhận, được, đoạt, thu được, chứa được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn, quyến rũ, hấp dẫn - lôi cuốn, vượt qua, đi tới, nhảy vào, trốn tránh ở, bén, ngấm, có hiệu lực, ăn ảnh, thành công, được ưa thích = einnehmen [für] {to bias [to]}+ = einnehmen (Geld) {to receive}+ = einnehmen (Stelle) {to replace}+ = einnehmen (Militär) {to seize}+ = einnehmen (Steuern) {to collect}+ = wieder einnehmen (Platz) {to resume}+ = im voraus einnehmen [für] {to preposess [in favour of]}+ = jemanden für sich einnehmen {to win someone over}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einnehmen

  • 13 der Erlaß

    (Jura) - {relief} sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây, sự cứu tế, sự trợ cấp, sự cứu viện, sự giải vây, sự thay phiên, sự đổi gác, sự đền bù, sự bồi thường, sự sửa lại, sự uốn nắn, cái làm cho vui lên - cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt, cái làm cho đỡ căng thẳng, relievo, sự nổi bật lên, địa hình = der Erlaß (Steuern) {remission}+ = der behördliche Erlaß (Jura) {writ}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Erlaß

См. также в других словарях:

  • Steuern — Steuern, verb. regul. & act. und in einigen Fällen auch Neutr. in welchem letztern Falle es das Hülfswort haben erfordert. Es war ehedem ein Wort von einem sehr großen Umfange der Bedeutung, und ist es zum Theil noch, indem es ursprünglich… …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • Steuern — steht für: Steuer, die Geldleistung an den Staat ohne Anspruch auf individuelle Gegenleistung Steuern (Systemtheorie), die gerichtete Beeinflussung des Verhaltens eines Systems von außen Steuerungstechnik, die Beeinflussung technologischer… …   Deutsch Wikipedia

  • Steuern (Systemtheorie) — Steuern ist die gerichtete Beeinflussung (durch Information, Nachricht, Reiz, Input) des Verhaltens eines Systems von außen. Durch den Steuervorgang wird das System gerichtet von einem in einen anderen (ausgewählten) Zustand gebracht. Welcher… …   Deutsch Wikipedia

  • steuern — V. (Grundstufe) bewirken, dass sich ein Fahrzeug oder ein Boot in eine bestimmte Richtung bewegt Synonym: lenken Beispiel: Er steuert das Flugzeug nach Norden. Kollokation: ein Auto steuern steuern V. (Aufbaustufe) eine bestimmte Richtung… …   Extremes Deutsch

  • steuern — [Aufbauwortschatz (Rating 1500 3200)] Auch: • regeln • einstellen • lenken Bsp.: • Ein Thermostat regelt automatisch die Temperatur. • Er lenkte seinen Wagen um die Ecke. • …   Deutsch Wörterbuch

  • Steuern — Steuern, den Lauf des Schiffes mit Hülfe des Steuerruders (s.d.) leiten u. regieren. Einer od.[808] mehre der geschicktesten Matrosen stehen am Steuerrade u. halten das Schiff auf dem angeordneten Compaßstriche …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Steuern — Steuern, die Beiträge, die zum Zweck allgemeiner Kostendeckung der Staats oder Gemeindewirtschaft von Staats oder Gemeinde (Kreis etc.) Angehörigen, aber auch von im Staatsgebiet sich aufhaltenden Ausländern zwangsweise erhoben werden. Sie sind… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Steuern — Steuern, Beiträge, die Staaten (Staats S.) und Gemeinden (Gemeinde Abgaben) von ihren Angehörigen zur Deckung der Staats und Gemeindebedürfnisse erheben. Man unterscheidet Schatzungen, die sich an die Vermögens und Einkommensverhältnisse der… …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Steuern — Steuern, Abgaben, heißen die Beiträge, welche die Angehörigen eines Staats zur Bestreitung der Kosten des Staatshaushalts entrichten, da es in der Regel keinen Staat gibt, der seinen Haushalt mit dem Ertrage der Domänen od. seiner Kapitalien… …   Herders Conversations-Lexikon

  • steuern — ↑manipulieren …   Das große Fremdwörterbuch

  • Steuern — Steuern …   Deutsch Wörterbuch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»