Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ambulant

  • 1 ambulant

    - {ambulatory} sự đi lại, dùng để đi lại, đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ, đi lại được không phải nằm - {itinerant} đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động - {travelling} sự đi đường, sự du lịch, sự du hành, nay đây mai đó, đi rong

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ambulant

  • 2 ambulant

    /'æmbjulənt/ * tính từ - (y học) di chuyển bệnh - (y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh) - đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ

    English-Vietnamese dictionary > ambulant

  • 3 wandernd

    - {ambulant} di chuyển bệnh, đi lại được không phải nằm, đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ - {errant} lang thang, giang hồ, sai lầm, sai sót, không đúng tiêu chuẩn - {erratic} thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, chạy, di chuyển - {migratory} di trú, nay đây mai đó, di động - {nomadic} du cư - {travelling} sự đi đường, sự du lịch, sự du hành, đi rong, lưu động - {vagrant} sống lang thang, vẩn vơ, vô định - {walking} đi bộ, đi dạo - {wandering} quanh co, uốn khúc, không định cư, lan man, lơ đễnh, lạc lõng, không mạch lạc, mê sảng, nói mê - {wayfaring} đi bộ đi du lịch

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wandernd

  • 4 die Behandlung

    - {approach} sự đến gần, sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, đường đi đến, lối vào, đường để lọt vào trận tuyến địch, đường hào để đến gần vị trí địch, sự thăm dò ý kiến, sự tiếp xúc để đặt vấn đề - cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết, sự gần đúng, phép tính gần đúng, sự gạ gẫm - {care} sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý, sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng - {manipulation} sự vận dụng bằng tay, sự thao tác, sự lôi kéo, sự vận động - {therapy} phép chữa bệnh - {treatment} sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử, sự điều trị, phép trị bệnh, sự xử lý, sự luận bàn, sự nghiên cứu, sự giải quyết - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường = die Behandlung (Medizin) {attendance}+ = die Behandlung (Technik) {processing}+ = die falsche Behandlung {malpractice}+ = die unwürdige Behandlung {indignity}+ = die ambulante Behandlung {ambulant treatment; outpatient treatment}+ = die ärztliche Behandlung {medical attendance}+ = die schlechte Behandlung {maltreatment}+ = die geschickte Behandlung {management}+ = die vorbeugende Behandlung {prophylaxis}+ = die medizinische Behandlung {medication}+ = die geringschätzige Behandlung {neglect}+ = die unterschiedliche Behandlung {discrimination}+ = in ärztlicher Behandlung sein {to be under medical care; to be under medical treatment; to be under the doctor}+ = unter ärztlicher Behandlung sein {to be under medical treatment}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Behandlung

См. также в других словарях:

  • ambulant — ambulant, ante [ ɑ̃bylɑ̃, ɑ̃t ] adj. • 1558; lat. ambulans, de ambulare « marcher, se promener » 1 ♦ Qui se déplace pour exercer à divers endroits son activité professionnelle. ⇒ itinérant. Comédiens, musiciens ambulants. Marchand ambulant. Un… …   Encyclopédie Universelle

  • ambulant — AMBULÁNT, Ă, ambulanţi, te, adj. Care se deplasează dintr un loc în altul, care nu are un loc fix. – Din fr. ambulant, lat. ambulans, ntis. Trimis de ana zecheru, 07.04.2003. Sursa: DEX 98  ambulánt adj. m., pl. ambulánţi; f …   Dicționar Român

  • ambulant — ambulant, ante (an bu lan, lan t ) adj. 1°   Qui n est pas fixe, qui ne demeure pas au même lieu. •   Ils tâchent d intéresser les voyageurs par le concert ambulant de leur famille errante, STAËL Allem. I, ch. 2, Moeurs.. 2°   Hôpitaux ambulants …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • ambulant — Adj nicht stationär, wandernd erw. fremd. Erkennbar fremd (18. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. ambulant, dieses aus l. ambulāre umhergehen (z.B. auch auf die wandernden Kaiserhöfe oder Gerichte bezogen). Die Ambulanz war ursprünglich ein… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • ambulant — AMBULANT, ANTE. adject. qui vient du vieux verbe Ambuler. Il ne se dit guère que d un Commis qui est obligé par son emploi d aller de côté et d autre, Commis ambulant; et dans ce sens on le fait quelquefois substantif, Un ambulant. [b]f♛/b] On… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Ambulant — stammt aus dem Lateinischen und bedeutet in etwa „umhergehend“, „spazieren gehend“. Im Bereich der Medizin spricht man allgemein meistens von ambulanter Diagnostik oder Therapie, wenn der Patient nicht über Nacht in der medizinischen Einrichtung… …   Deutsch Wikipedia

  • Ambulant — (Амстердам,Нидерланды) Категория отеля: Адрес: Westerdok 19 , Амстердам центр города, 10 …   Каталог отелей

  • Ambulant — Am bu*lant, a. [L. ambulans, p. pr. of ambulare to walk: cf. F. ambulant.] Walking; moving from place to place. Gayton. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • ambulant — »nicht ortsgebunden; nicht stationär«: Fügungen wie »ambulantes Gewerbe« u. »ambulante Behandlung« (Gegensatz: »stationäre Behandlung«) weisen dieses Fremdwort zwei Bereichen zu, dem kaufmännischen und medizinischen. Entlehnt wurde das Wort im 18 …   Das Herkunftswörterbuch

  • ambulant — AMBULANT, [ambul]ante. adj. v. d Ambuler qui n est point en usage. Ne se dit guere que d un Commis qui est obligé par sa Commission d aller de costé & d autre. C est un Commis ambulant …   Dictionnaire de l'Académie française

  • ambulant — Adj. (Mittelstufe) nicht im Krankenhaus, Gegenteil zu stationär Beispiel: Ich wurde ambulant behandelt. Kollokation: ambulanter Patient …   Extremes Deutsch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»