Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

all+books

  • 1 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 2 go without

    - nhịn, chịu thiếu, chịu không có =to go without food+ nhịn ăn, chịu đói !to be gone on somebody - mê ai, phải lòng ai !to go begging - không ai cần đến, không ai cầu đến !to go all lengths - dùng đủ mọi cách !to go all out - rán hết sức, đem hết sức mình !to go a long way - đi xa - có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn - để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...) - tiêu được lâu (tiền...) !to go astray - (xem) astray !to go bail for someone - (xem) bail !to go beyond the veil !to go hence !to go to a better word !to go out of this word !to go heaven !to go to one's account !to go to one's long rest !to go to one's own place !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature !to go to one's last (long) home !to go over to the great majority !to go off the books - chết !to go west - (từ lóng) chết !to go up the flume - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết !to go down hill - xuống dốc (đen & bóng) - suy yếu rất nhanh (sức khoẻ) !to go far - sẽ làm nên, có tiền đồ !to go flop - (xem) flop !to go hard with somebody - làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai !to go hot and cold - lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh - thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi !to go it (lóng) - làm mạnh, làm hăng - sống bừa bâi, sống phóng đãng !to go it alone - làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm !to go off one's head (nut) - mất trí, hoá điên !to go over big - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều !to go one better - trội hơn, vượt hơn (ai) !to go phut - (xem) phut !to go share and share alike - chia đều (với ai) !to go sick - (quân sự) báo cáo ốm !to go to the country - (xem) country !to go to great trouble (expense) - lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức =go to hell (jericho, bath, blazes...)!+ đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi! !to go to seed - (xem) seed !to go to war - dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau !to go to whole length of if !to go to the whole way - làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

    English-Vietnamese dictionary > go without

  • 3 shop

    /ʃɔp/ * danh từ - cửa hàng, cửa hiệu - phân xưởng - (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn =to set up shop+ bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh =to shut up shop+ thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu !all over the shop - (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi =I have looked for it all over the shop+ tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi =my books are all over the shop+ sách của tôi lung tung cả lên !to come to the wrong shop - hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người !to sink the shop - không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn - giấu nghề nghiệp !to smell of the shop - (xem) smell !to talk shop - nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp * động từ - đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá - (từ lóng) bỏ tù, bắt giam - (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù

    English-Vietnamese dictionary > shop

  • 4 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 5 number

    /'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

    English-Vietnamese dictionary > number

  • 6 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

См. также в других словарях:

  • all — adj 1 *whole, entire, total, gross Analogous words: complete, plenary, *full 2 All, every, each, when applied to the individuals of a group, imply inclusion of the entire membership with no exceptions. All is applied to the aggregate of… …   New Dictionary of Synonyms

  • Books In Print — lists nearly all books that are currently available in English and in the United States from major publishers. It is a resource for bookstores, libraries, and publishers. It is available in a bulky print version, but is most often accessed… …   Wikipedia

  • Books and publishing in Pakistan — The publishing industry of any country is the representative of the level of literacy of its population. Books, newspapers, magazines etc. are the part and parcel of any civilized society. Pakistan is still struggling to catch up with the… …   Wikipedia

  • BOOKS — Production and Treatment The history of Hebrew bookmaking is as old as the history of the Jewish people and goes back for more than 3,000 years. It may be divided into three periods: from earliest times to the final editing of the Talmud (sixth… …   Encyclopedia of Judaism

  • All My Books — All My Books …   Википедия

  • Books about Oakland, California — grouped by genre and listed by publication date. Along with commercially published works primarily focused on aspects of Oakland, this list also includes some regional and state wide titles with substantial coverage of Oakland; some booklets and… …   Wikipedia

  • All Saints' Church, Wittenberg — All Saints Church, commonly referred to as Schlosskirche, meaning Castle Church to distinguish it from the town church , the Stadtkirche of St. Mary and sometimes known as the Reformation Memorial Church, is a Lutheran church in Lutherstadt… …   Wikipedia

  • All Tomorrow's Parties (novel) — All Tomorrow s Parties   Cover of the British edi …   Wikipedia

  • Books of Blood —   …   Wikipedia

  • All the Year Round — was a Victorian periodical, being a British weekly literary magazine founded and owned by Charles Dickens, published between 1859 and 1895 throughout the United Kingdom. Edited by Charles Dickens, it was the direct successor to his previous… …   Wikipedia

  • All-American Publications — is one of three American comic book companies that combined to form the modern day DC Comics, one of the world s two largest comics publishers. Superheroes created for All American include the original Atom, Flash, Green Lantern, Hawkman, and… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»