Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

ad+hoc

  • 1 ad hoc

    /'æd'hɔk/ * tính từ - đặc biệt =ad_hoc committee+ uỷ ban đặc biệt - được sắp đặt trước cho mục đích đó

    English-Vietnamese dictionary > ad hoc

  • 2 tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập

    =he announced a drought, which forecast comes true+ anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sự

    English-Vietnamese dictionary > tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập

  • 3 school

    /sku:l/ * danh từ - đàn cá, bầy cá =school fish+ loại cá thường đi thành bầy * nội động từ - hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...) * danh từ - trường học, học đường =normal school+ trường sư phạm =primary school+ trường sơ cấp =private school+ trường tư =public school+ trường công =secondary school+ trường trung học =to keep a school+ mở trường tư - trường sở, phòng học =chemistry school+ phòng dạy hoá học - trường (toàn thể học sinh một trường) =the whole school knows it+ toàn trường biết việc đó - (nghĩa bóng) trường, hiện trường =he learnt his generalship in a serve school+ ông ta đã học tập nghệ thuật chỉ huy quân sự trong một hiện trường rất ác liệt - giảng đường (thời Trung cổ) - buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học =there will be no school today+ hôm nay không học - trường phái =school of art+ trường phái nghệ thuật - môn học =the history school+ môn sử học - phòng thi (ở trường đại học); sự thi =to be in the schools+ dự thi, đi thi - môn đệ, môn sinh - (âm nhạc) sách dạy đàn !a gentleman of the old school - một người quân tử theo kiểu cũ !to go to school to somebody - theo đòi ai, học hỏi ai * ngoại động từ - cho đi học; dạy dỗ giáo dục - rèn luyện cho vào khuôn phép =to school one's temper+ rèn luyện tính tình =to school onself to patience+ rèn luyện tính kiên nhẫn

    English-Vietnamese dictionary > school

  • 4 study

    /'stʌdi/ * danh từ - sự học tập; sự nghiên cứu =to give one's hours to study+ để hết thì giờ vào học tập =to make a study of something+ nghiên cứu một vấn đề gì - đối tượng nghiên cứu - sự chăm chú, sự chú ý =it shall be my study to write correctly+ tôi sẽ chú ý để viết cho đúng - sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study) =to be lost in a brown study+ đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng - phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư) - (nghệ thuật) hình nghiên cứu - (âm nhạc) bài tập - (sân khấu) người học vở =a slow study+ người học vở lâu thuộc * ngoại động từ - học; nghiên cứu =to study one' spart+ học vai của mình =to study books+ nghiên cứu sách vở - chăm lo, chăm chú =to study common interests+ chăm lo đến quyền lợi chung * nội động từ - cố gắng, tìm cách (làm cái gì) =to study to avoid disagreeable topics+ cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay - (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ !to study out - suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì) !to study up - học để đi thi (môn gì) !to study for the bar - học luật

    English-Vietnamese dictionary > study

  • 5 scholar

    /'skɔlə/ * danh từ - người có học thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển Hy-lạp La-mã) - môn sinh - học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học - người học =to be proved a bright scholar+ tỏ ra là người học thông minh =he was a scholar unitl his last moments+ ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng - (từ cổ,nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli] * tính từ - học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái

    English-Vietnamese dictionary > scholar

  • 6 academic

    /,ækə'demik/ * tính từ - (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học - (thuộc) viện hàn lâm - có tính chất học thuật =an academic debate+ một cuộc tranh luận có tính chất học thuật - lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế =an academic question+ một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế - (văn nghệ) kinh viện =academic painting+ hội hoạ kinh viện - (thuộc) trường phái triết học Pla-ton * danh từ - hội viên học viện - viện sĩ - người quá nệ kinh viện - (số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết - (số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)

    English-Vietnamese dictionary > academic

  • 7 class

    /klɑ:s/ * danh từ - giai cấp =the working class+ giai cấp công nhân =the peasant class+ giai cấp nông dân - hạng, loại =to travel first class+ đi vé hạng nhất - (sinh vật học) lớp =scientists divide animals and plants into classes+ các nhà kha học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp - lớp học =first-year class+ lớp năm thứ nhất =second-year class+ lớp năm thứ hai =the top of the class+ học sinh nhất lớp - giờ học, buổi học =what time does the class begin?+ giờ học bắt đầu lúc nào? - (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học) - tính ưu tú, tính tuyệt vời - sự thanh nhã, sự thanh cao !class prize - phần thưởng hạng ưu !in a class by itself - khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả !it is no class - (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được !to take a class - giành được vinh dự

    English-Vietnamese dictionary > class

  • 8 neuter

    /'nju:tə/ * tính từ - (ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung =neuter gender+ giống trung - (ngôn ngữ học) nội động (động từ) - (sinh vật học) vô tính - (thú y học) bị thiến, bị hoạn - trung lập =to stand neuter+ đứng trung lập, giữ thái độ trung lập * danh từ - (ngôn ngữ học) từ trung tính (danh từ, đại từ...) - (ngôn ngữ học) nội động từ - (thực vật học) hoạ vô tính - (động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ - (thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn - người trung lập; nước trung lập

    English-Vietnamese dictionary > neuter

  • 9 freshman

    /'freʃmən/ * danh từ - học sinh đại học năm thứ nhất ((cũng) fresher) - người mới bắt đầu, người mới vào nghề * định ngữ - (thuộc) học sinh đại học năm thứ nhất; cho học sinh đại học năm thứ nhất =the freshman curriculum+ chương trình cho học sinh đại học năm thứ nhất

    English-Vietnamese dictionary > freshman

  • 10 apprentice

    /ə'prentis/ * danh từ - người học việc, người học nghề =to bind somebody apprentice+ nhận cho ai học việc =to be bound apprentice to a tailor+ học nghề ở nhà một ông thợ may - người mới vào nghề, người mới tập sự - (hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự * ngoại động từ - cho học việc, cho học nghề =to apprentice somebody to a tailor+ cho ai học việc ở nhà ông thợ may

    English-Vietnamese dictionary > apprentice

  • 11 apprenticeship

    /ə'prentiʃip/ Cách viết khác: (prenticeship)/'prentisʃip/ * danh từ - sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề =to serve one's apprenticeship+ học việc, học nghề, qua thời gian học nghề

    English-Vietnamese dictionary > apprenticeship

  • 12 conjugate

    /'kɔndʤugit/ * tính từ - kết hợp, ghép đôi (vật) - (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ) - (toán học) liên hợp =conjugate groups+ nhóm liên hợp - (sinh vật học) tiếp hợp * danh từ - (ngôn ngữ học) từ cùng gốc - (toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp * ngoại động từ - (ngôn ngữ học) chia (động từ) * nội động từ - giao hợp - (sinh vật học) tiếp hợp

    English-Vietnamese dictionary > conjugate

  • 13 prenticeship

    /ə'prentiʃip/ Cách viết khác: (prenticeship) /'prentisʃip/ * danh từ - sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề =to serve one's apprenticeship+ học việc, học nghề, qua thời gian học nghề

    English-Vietnamese dictionary > prenticeship

  • 14 radical

    /'rædikəl/ * tính từ - gốc, căn bản =radical change+ sự thay đổi căn bản - (chính trị) cấp tiến !the Radical Party - đảng Cấp tiến - (toán học) căn =radical function+ hàm căn =radical sign+ dấu căn - (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ - (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ * danh từ - (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản - (toán học) căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign) =radical of an algebra+ căn của một đại số - (hoá học) gốc - (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến - (ngôn ngữ học) thán từ

    English-Vietnamese dictionary > radical

  • 15 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

  • 16 recess

    /ri'ses/ * danh từ - thời gian ngừng họp (quốc hội...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút đi (thuỷ triều) - chỗ thầm kín, nơi sâu kín, nơi hẻo lánh =in the recesses of the mountains+ ở nơi thâm sơn cùng cốc =in the inmost recesses of the heart+ trong thâm tâm - chỗ thụt vào (của dãy núi) - hốc tường (để đặt tượng...) - (giải phẫu) ngách, hốc - (kỹ thuật) lỗ thủng, rânh, hố đào; chỗ lõm * ngoại động từ - đục lõm vào, đào hốc (ở tường...) - để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường... * nội động từ - ngừng họp; hoãn lại (phiên họp...)

    English-Vietnamese dictionary > recess

  • 17 astronomy

    /əs'trɔnəmi/ * danh từ - thiên văn học =nautical astronomy+ thiên văn học hàng hải =general astronomy+ thiên văn học đại cương =practical astronomy+ thiên văn học thực hành =statistical astronomy+ thiên văn học thống kê =theoretical astronomy+ thiên văn học lý thuyết

    English-Vietnamese dictionary > astronomy

  • 18 fag

    /fæg/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam ((cũng) faggot) - công việc nặng nhọc, công việc vất vả - sự kiệt sức, sự suy nhược -(ngôn ngữ nhà trường) anh chàng đầu sai (học sinh lớp dưới phải phục vụ học sinh lớp trên ở một số trường học Anh) - (từ lóng) thuốc lá * nội động từ - làm việc vất vả, làm quần quật -(ngôn ngữ nhà trường) làm đầu sai (cho học sinh lớp trên ở một số trường học Anh) * ngoại động từ - làm mệt rã rời (công việc) -(ngôn ngữ nhà trường) dùng (học sinh lớp dưới) làm đầu sai

    English-Vietnamese dictionary > fag

  • 19 gown

    /gaun/ * danh từ - (sử học) áo tôga (La-mã xưa) - áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...) =an evening gown+ áo dài mặc buổi tối - áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...) - giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít (đối lại với dân thường hàng phố) =town and gown+ dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít * ngoại động từ (thường) dạng bị động - mặc, ăn bận =to be beautifully gowned+ ăn mặc đẹp

    English-Vietnamese dictionary > gown

  • 20 grind

    /graind/ * danh từ - sự xay, sự tán, sự nghiền - sự mài - tiếng nghiến ken két - (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều =the daily grind+ công việc hằng ngày - cuộc đi bộ để tập luyện - lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi - (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo * động từ ground - xay, tán, nghiền =to grind corn into flour+ xay lúa mì thành bột - mài, giũa =to grind a knife+ mài dao =to grind diamonds+ mài kim cương - xát, nghiền =to grind one's teeth [together]+ nghiến răng =the ship grinding on the rocks+ tàu sạt vào những tảng đá =to grind one's heel into the ground+ di di gót chân xuống đất - đàn áp, áp bức, đè nén =to grind the faces of the poor+ áp bức người nghèo - quay cối xay cà phê =to grind music out of a hurdy-gurdy+ quay đàn vien =to grind out some verses+ nặn ra vài câu thơ - bắt (ai) làm việc cật lực - nhồi nhét =to grind for the exam+ học nhồi để thi !to grind away - (+ at) làm cật lực, làm tích cực - học tập cần cù; học gạo !to grind down - xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát - hành hạ, áp bức !to grind in - (kỹ thuật) mài, nghiền, rà !to grind out - đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát - nghiền, nạo ra =to grind out an oath+ nghiến răng lại mà nguyền rủa !to grind up - nghiền nhỏ, tán nhỏ !to grind one's own axe - theo đuổi mục đích cá nhân !to have an axe to grind - có một mục đích cá nhân phải đạt

    English-Vietnamese dictionary > grind

См. также в других словарях:

  • Hoc (programming language) — hoc, an acronym for High Order Calculator, is an interpreted programming language that was used in the 1984 book The Unix Programming Environment to demonstrate how to build interpreters using Yacc.Hoc was developed by Brian Kernighan and Rob… …   Wikipedia

  • Hoc (Beowulf) — Hoc is mentioned as the father of Hnæf (d. 450?) and Hildeburh in the Old English poems Beowulf and the Finnsburg Fragment . Widsith says that Hnæf ruled over the Hocings, i.e. Hoc s people. Hoc is called Hoc Healfdene , suggesting a mixed… …   Wikipedia

  • Hoc — may refer to: * Hellenic Olympic Committee, one of the oldest National Olympic Committees. * Hoc (Beowulf), a Danish King from Beowulf. * Hoc (programming language), a calculator and programming language. * Hypertrophic (Obstructive)… …   Wikipedia

  • hoc anno — hoc ạn|no 〈Abk.: h. a.〉 in diesem Jahre [lat.] * * * hoc ạn|no [lat.] (Kaufmannsspr. veraltet): in diesem Jahr (Abk.: h. a.) * * * hoc ạnno   [lateinisch], Abkürzung h. a., veraltet für: in diesem Jahr. * * * hoc ạn|no [lat.] (Kaufmannsspr.… …   Universal-Lexikon

  • Hoc Phi — was a wife of Emperor Tu Duc of the Nguyen Dynasty of Vietnam. She is best known for her involvement in palace intrigues following her husband s death.She had an affair with Nguyen Van Tuong, a regent that Tu Duc had appointed to guide his… …   Wikipedia

  • HOC age — apud Rom. cum Cos. auspicaretur, ac immolaret, clarâ voce a Praecone acclamabatur, ut adstantes officii admonerentur, teste Plutarch. in Numa. Quam proin Cassius Chaerea, coniuratorum in Caium Caes. Princeps, suis resleram dedit, quasi victimam… …   Hofmann J. Lexicon universale

  • hoc — HOC. s. m. (L H s aspire.) Sorte de jeu de cartes. Joüer au hoc. On dit fig. Cela m est hoc, pour dire, Cela m est assuré …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Hōc signo vinces — Hōc signo vinces, s. In hoc signo vinces …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Hoc signo vinces — oder In hoc signo vinces (lat.), in diesem Zeichen wirst du siegen, Inschrift, die Konstantin d. Gr. beim Auszug zum Kampfe gegen Maxentius neben dem Bilde des Kreuzes am Himmel erschienen sein soll …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Hoc anno — Hoc anno, lat., in diesem Jahre; hoc est, das heißt; h. habet, er hat es, es ist mit ihm aus; h. loco, an diesem Orte; h. sensu, in diesem Sinne; h. tempore, dermalen …   Herders Conversations-Lexikon

  • hoc loco —   [lateinisch], Abkürzung h. l., veraltet für: an diesem Ort, hier. * * * hoc lọ|co [lat.] (bildungsspr. veraltet): an diesem Ort, hier; Abk.: h. l …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»