-
1 ability
/ə'biliti/ * danh từ - năng lực, khả năng (làm việc gì) - (số nhiều) tài năng, tài cán =a man of abilities+ một người tài năng * (pháp lý) - thẩm quyền - (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết) =to be best of one's ability+ với tư cách khả năng của mình -
2 ability
n. Rab peev xwm; cuab kav -
3 academic ability
Rab peev xwm kawm tau ntawv; cim xeeb zoo -
4 best
/best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai) -
5 foster
/'fɔstə/ * ngoại động từ - nuôi dưỡng, nuôi nấng =to foster a child+ nuôi nấng một đứa trẻ - bồi dưỡng =to foster musical ability+ bồi dưỡng khả năng về nhạc - ấp ủ, nuôi =to foster hopes for success+ ấp ủ hy vọng thắng lợi - thuận lợi cho (điều kiện) - khuyến khích, cỗ vũ - (từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí -
6 native
/'neitiv/ * tính từ - (thuộc) nơi sinh =native country; native place+ nơi sinh, quê hương - tự nhiên, bẩm sinh =native ability+ tài năng bẩm sinh, thiên tư - (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân =native customs+ những phong tục của dân địa phương - tự nhiên (kim loại, khoáng chất) =native gold+ vàng tự nhiên * danh từ - người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân =a native of Hanoi+ người quê ở Hà nội - loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản - sò nuôi (ở bờ biển Anh) -
7 of
/ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề -
8 scope
/skoup/ * danh từ - phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy =that is beyond my scope+ tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó =the job will give ample scope to his ability+ làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình =we must read to broaden the scope of our knowledge+ chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức =a scope for one's energies+ dịp phát huy tất cả sức lực của mình - (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) - (quân sự) tầm tên lửa - (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định
См. также в других словарях:
Ability — may be: * aptitude * ability to pay * Intelligence * physical ability * skill * expertiseAbility: The way to do something.Ability may also refer to: * Ability score, in role playing games * Ability Plus Software, makers of the office suite… … Wikipedia
ability — I noun ableness, adaptability, adeptness, adequacy, aptitude, aptness, capability, capacity, competence, competency, enablement, facultas, faculty, fitness, fittedness, ingenium, mastership, mastery, potentiality, potestas, proficiency, prowess,… … Law dictionary
ability — ability, capacity, capability are often confused in use. Ability primarily denotes the quality or character of being able (as to do or perform) and is applied chiefly to human beings. Capacity in its corresponding sense means the power or more… … New Dictionary of Synonyms
Ability — A*bil i*ty ([.a]*b[i^]l [i^]*t[y^]), n.; pl. {Abilities} ([.a]*b[i^]l [i^]*t[i^]z). [F. habilet[ e], earlier spelling habilit[ e] (with silent h), L. habilitas aptitude, ability, fr. habilis apt. See {Able}.] The quality or state of being able;… … The Collaborative International Dictionary of English
ability — UK US /əˈbɪləti/ noun [C or U] ► the power or skill needed to do something, or the fact that someone is able to do something: »There s no doubting her ability. the ability to do sth »A good leader has the ability to motivate people. »We like our… … Financial and business terms
-ability — suffix expressing ability, fitness, or capacity, from L. abilitas, forming nouns from adjectives ending in abilis (see ABLE (Cf. able)). Not etymologically related to ABILITY (Cf. ability), though popularly connected with it … Etymology dictionary
ability — [n1] power to act, perform aptitude, capability, capacity, competence, competency, comprehension, dexterity, endowment, facility, faculty, intelligence, might, potentiality, qualification, resourcefulness, skill, strength, talent, understanding;… … New thesaurus
-ability — [ə bil′ə tē] [L abilitas: see ABLE & ITY] suffix forming nouns a (specified) ability, capacity, or tendency … English World dictionary
-ability — [əbılıti] suffix also ibility [: Old French; Origin: abilité, from Latin abilitas, from abilis; ABLE] makes nouns from adjectives ending in ↑ able and ↑ ible ▪ manageability ▪ suitability … Dictionary of contemporary English
-ability — [ ə bıləti ] suffix used with adjectives ending in able to make nouns meaning a particular quality: suitability dependability … Usage of the words and phrases in modern English
ability — (n.) late 14c., from O.Fr. ableté expert at handling (something), from L. habilitatem (nom. habilitas) aptitude, noun of quality from habilis easy to manage, handy (see ABLE (Cf. able)). One case where a Latin silent h failed to make a return in… … Etymology dictionary