Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

a+wealth+of

  • 1 wealth

    /welθ/ * danh từ - sự giàu có, sự giàu sang =a man of wealth+ người giàu có =to achieve wealth+ làm giàu - tính chất có nhiều, sự phong phú =a painting with a wealth of details+ một bức hoạ phong phú về chi tiết - của cải =the wealth of the oceans+ của cải của cái đại dương - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thịnh vượng; hạnh phúc

    English-Vietnamese dictionary > wealth

  • 2 der Ideenreichtum

    - {wealth of ideas}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ideenreichtum

  • 3 der Gedankenreichtum

    - {wealth of ideas}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gedankenreichtum

  • 4 die Schätze

    - {wealth} sự giàu có, sự giàu sang, tính chất có nhiều, sự phong phú, của cải, sự thịnh vượng, hạnh phúc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schätze

  • 5 der Wohlstand

    - {affluence} sự tụ họp đông, sự giàu có, sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào - {prosperity} sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công - {wealth} sự giàu sang, tính chất có nhiều, của cải, hạnh phúc = einen dauerhaften Wohlstand sichern {to assure lasting prosperity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wohlstand

  • 6 die Fülle

    - {ampleness} sự rộng, sự lụng thụng, sự phong phú, sự dư dật - {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dồi dào, tầm hoạt động, tầm rộng lớn - {copiousness} sự hậu hỉ - {corpulence} sự to béo, sự mập mạp, sự béo tốt - {exuberance} tính sum sê, tính um tùm, tính chứa chan, tính dồi dào, tính đầy dẫy, tính hoa mỹ, tính cởi mở, tính hồ hởi - {fill} cái làm đầy, cái đủ để nhồi đầy, sự no nê, nền đường - {full} toàn bộ, điểm cao nhất - {fullness} sự no đủ, sự đầy đặn, sự nở nang, sự lớn, tính đậm, tính thắm - {opulence} sự giàu có - {overabundance} sự thừa mứa, sự thừa thãi, sự quá phong phú - {plenitude} sự sung túc, sự phong ph - {plumpness} sự tròn trĩnh, sự phúng phính, vẻ mụ mẫm - {prodigality} tính hoang toàng, sự hoang phí, tính rộng rãi, tính hào phóng - {store} sự có nhiều, dự trữ, kho hàng, cửa hàng, cửa hiệu, cửa hàng bách hoá, hàng tích trữ, đồ dự trữ, hàng để cung cấp - {volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, âm lượng, làn, đám, cuộn - {wealth} sự giàu sang, tính chất có nhiều, của cải, sự thịnh vượng, hạnh phúc - {wealthiness} tính chất giàu có, tính chất phong phú = die Fülle [an] {abundance [of]; plentifulness [of]; plenty [of]}+ = die Fülle [von] {shower [of]}+ = in Hülle und Fülle {abundantly; enough and to spare; galore; in quantities}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fülle

  • 7 das Volksvermögen

    - {national wealth}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Volksvermögen

  • 8 die Vermögenssteuer

    - {properties tax; wealth tax}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vermögenssteuer

  • 9 das Vermögen

    - {estate} tài sản, di sản, bất động sản ruộng đất, đẳng cấp, hoàn cảnh, tình trạng - {mean} khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, giá trị trung bình, số trung bình, dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách, của, của cải, khả năng - {power} tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần - cường quốc, công suất, năng suất, năng lượng, luỹ thừa, số phóng to, số lượng lớn, nhiều - {property} quyền sở hữu, vật sở hữu, đặc tính, tính chất, đồ dùng sân khấu - {substance} chất, vật chất, thực chất, căn bản, bản chất, nội dung, đại ý, tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị, thực thể = das Vermögen (Können) {ability; capacity}+ = das Vermögen (Reichtum) {wealth}+ = das Vermögen (auch Fähigkeit) {fortune}+ = ein Vermögen erben {to come into a fortune}+ = ein Vermögen machen {to make a fortune}+ = ein Vermögen kosten {to cost a fortune}+ = es kostet ein Vermögen {it costs a bomb}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vermögen

  • 10 der Reichtum

    - {affluence} sự tụ họp đông, sự giàu có, sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào - {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dư dật, tầm hoạt động, tầm rộng lớn - {cornucopia} sừng dê kết hoa quả, kho hàng lớn - {fertility} sự tốt, sự màu mỡ, có khả năng sinh sản - {gold} vàng, tiền vàng, số tiền lớn, màu vàng, cái quý giá - {opulence} - {plush} vải lông, nhung dài lông, quần lễ phục của người hầu - {riches} của cải, tiền của, tài sản, vật quý báu - {wealth} sự giàu sang, tính chất có nhiều, sự thịnh vượng, hạnh phúc - {wealthiness} tính chất giàu có, tính chất phong phú = der Reichtum [an] {luxuriance [of]; plenitude [of]; plenty [of]; richness [in,of]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Reichtum

  • 11 access

    /'ækses/ * danh từ - lối vào, cửa vào, đường vào - sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới =easy of access+ dễ đến gần, dễ lui tới =difficult of access+ khó đến gần, khó lui tới =to have access to somebody+ được gần gũi ai, được lui tới nhà ai - sự dâng lên (nước triều) =the access and recess of the sea+ lúc triều lên và triều xuống ở biển - cơn =access of anger+ cơn giận =access of illness+ cơn bệnh - sự thêm vào, sự tăng lên =access of wealth+ sự giàu có thêm lên

    English-Vietnamese dictionary > access

  • 12 conduce

    /kən'dju:s/ * nội động từ - đưa đến, dẫn đến, mang lại, góp phần sinh ra =wealth does not conduce to happiness+ của cải không mang lại hạnh phúc

    English-Vietnamese dictionary > conduce

  • 13 conscription

    /kən'skripʃn/ * danh từ - chế độ cưỡng bách tòng quân; sự cưỡng bách tòng quân !conscription of wealth - đảm phụ chiến tranh (sự đánh tăng thuế hay tịch thu tài sản của những người không thuộc diện đi lính để phục vụ cho chiến tranh)

    English-Vietnamese dictionary > conscription

  • 14 drain

    /drein/ * danh từ - ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng - (y học) ống dẫn lưu - sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ =a drain on someone's purse+ sự bòn rút tiền của ai - (từ lóng) hớp nhỏ (rượu) * ngoại động từ - ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) =to drain off the water+ tháo nước - uống cạn (nước, rượu) =to drain dry; to drain to the dregs+ uống cạn - (y học) dẫn lưu - rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ =to drain the wealth of a country+ bòn rút hết của cải của một nước =to drain someone of his property+ lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai * nội động từ - ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...) - ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) - (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

    English-Vietnamese dictionary > drain

  • 15 flow

    /flow/ * danh từ - sự chảy - lượng chảy, lưu lượng - luồng nước - nước triều lên =ebb and flow+ nước triều xuống và nước triều lên - sự đổ hàng hoá vào một nước - sự bay dập dờn (quần áo...) - (vật lý) dòng, luồng =diffusion flow+ dòng khuếch tán !flow of spirits - tính vui vẻ, tính sảng khoái !to flow of soul - chuyện trò vui vẻ * nội động từ - chảy - rủ xuống, xoà xuống =hair flows down one's back+ tóc rủ xuống lưng - lên (thuỷ triều) - phun ra, toé ra, tuôn ra - đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà) - xuất phát, bắt nguồn (từ) =wealth flows from industry and agriculture+ của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp - rót tràn đầy (rượu) - ùa tới, tràn tới, đến tới tấp =letters flowed to him from every corner of the country+ thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp - trôi chảy (văn) - bay dập dờn (quần áo, tóc...) - (từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề =land flowing with milk and honey+ đất tràn trề sữa và mật ong !to swim with the flowing tide - đứng về phe thắng, phù thịnh

    English-Vietnamese dictionary > flow

  • 16 passage

    /'pæsidʤ/ * danh từ - sự đi qua, sự trôi qua =the passage of time+ thời gian trôi qua - lối đi =to force a passage through the crowd+ lách lấy lối đi qua đám đông - hành lang - quyền đi qua (một nơi nào...) - (nghĩa bóng) sự chuyển qua =the passage from poverty to great wealth+ sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có - chuyến đi (tàu biển, máy bay) =a rough passage+ một chuyến đi khó khăn vì biển động =to book [one's] passage to+ ghi tên mua vé dành chỗ đi - đoạn (bài văn, sách...) =a famour passage+ một đoạn văn nổi tiếng =a difficult passage+ một đoạn khó khăn - sự thông qua (một dự luật...) - (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người =to have stormy passages with somebody+ trao đổi tranh luận sôi nổi với ai - (âm nhạc) nét lướt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa !bird of passage - (xem) bird !passage of (at) arms - (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ * nội động từ - đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) * ngoại động từ - làm cho (ngựa) đi né sang một bên

    English-Vietnamese dictionary > passage

  • 17 untold

    /' n'tould/ * tính từ - không kể lại, không nói ra =an untold story+ một câu chuyện không kể lại - không kể xiết, không biết bao nhiêu mà kể =a man of untold wealth+ một người giàu vô kể =untold losses+ thiệt hại không kể xiết

    English-Vietnamese dictionary > untold

  • 18 wallow

    /'wɔlou/ * danh từ - bãi trâu đằm, bãi đằm * nội động từ - đằm mình (trong bùn) =buffaloes like to wallow in mud+ trâu thích đằm trong bùn - (nghĩa bóng) đam mê, đắm mình =to wallow in debauch+ đắm mình trong truỵ lạc =to wallow in money (wealth)+ ngợp trong tiền của; giàu nứt đố nổ vách

    English-Vietnamese dictionary > wallow

См. также в других словарях:

  • Wealth condensation — is a theoretical process by which, in certain conditions, newly created wealth tends to become concentrated in the possession of already wealthy individuals or entities. According to this theory, those who already hold wealth have the means to… …   Wikipedia

  • Wealth inequality in the United States — refers to the unequal distribution of financial assets among residents of the United States. Wealth includes the values of homes, automobiles, businesses, savings, and investments [Hurst, Charles E. Social Inequality: Forms, Causes, and… …   Wikipedia

  • Wealth concentration — Wealth Concentration, also known as wealth condensation, is a process by which, in certain conditions, newly created wealth tends to become concentrated in the possession of already wealthy individuals or entities, a form of preferential… …   Wikipedia

  • Wealth elasticity of demand — in microeconomics is the relation of the proportional change in consumption of a good to a proportional change in wealth (as distinct from changes in personal income). Measuring and accounting for the variability in this elasticity is a… …   Wikipedia

  • wealth — [welθ] noun [uncountable] a large amount of money or valuable possessions: • Colombia s economy needn t rely solely on its mineral wealth. • The legislation is designed to give American firms the ability to generate wealth from overseas… …   Financial and business terms

  • Wealth-Lab — Тип Информационно торговая система Операционная система Windows Последняя версия 6.4.52 (6 ноября 2012) Сайт www.wealth lab.com Wealth Lab  программа, предназначенная для технического ан …   Википедия

  • Wealth management — is an advanced investment advisory discipline that incorporates financial planning and specialist financial services. The key objectives are to provide high net worth individuals and families with tailored retail banking services, estate planning …   Wikipedia

  • Wealth in the United States — is commonly measured in terms of net worth which is the sum of all assets, including home equity minus all liabilities.cite web|url=http://www.federalreserve.gov/pubs/oss/oss2/papers/concentration.2001.10.pdf|title=US Federal Reserve on wealth… …   Wikipedia

  • wealth — [ welθ ] noun uncount ** 1. ) a large amount of money and other valuable things: They used some of their wealth to build magnificent town halls. People acquired wealth in the form of goods or animals. a ) the state of being rich: He had an… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • wealth´i|ness — wealth|y «WEHL thee», adjective, wealth|i|er, wealth|i|est, noun. –adj. 1. having wealth; rich: »a very wealthy man, a wealthy country. SYNONYM( …   Useful english dictionary

  • wealth´i|ly — wealth|y «WEHL thee», adjective, wealth|i|er, wealth|i|est, noun. –adj. 1. having wealth; rich: »a very wealthy man, a wealthy country. SYNONYM( …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»