Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

a+lid

  • 41 non-belligerent

    /'nɔnbi'lidʤərənt/ * tính từ - không tham chiến * danh từ - nước không tham chiến

    English-Vietnamese dictionary > non-belligerent

  • 42 outcollege

    /'aut,kɔlidʤ/ * tính từ - ngoại trú (đại học) - ngoài đại học

    English-Vietnamese dictionary > outcollege

  • 43 pallid

    /'pælid/ * tính từ - xanh xao, vàng vọt

    English-Vietnamese dictionary > pallid

  • 44 polygynous

    /pɔ'lidʤinəs/ * tính từ - nhiều vợ - (thực vật học) nhiều nhuỵ (hoa)

    English-Vietnamese dictionary > polygynous

  • 45 polygyny

    /pɔ'lidʤini/ * danh từ - tình trạng nhiều vợ; sự lấy nhiều v

    English-Vietnamese dictionary > polygyny

  • 46 religion

    /ri'lidʤn/ * danh từ - tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành =the Christian religion+ đạo Cơ đốc =freedom of religion+ tự do tín ngưỡng =to enter into religion+ đi tu - sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm =to make a religion of soemthing+ sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm

    English-Vietnamese dictionary > religion

  • 47 religioner

    /ri'lidʤnənə/ * danh từ - thầy tu - người sùng đạo

    English-Vietnamese dictionary > religioner

  • 48 religionism

    /ri'lidʤənizm/ * danh từ - sự quá mê đạo, sự cuồng tín

    English-Vietnamese dictionary > religionism

  • 49 religionist

    /ri'lidʤənist/ * danh từ - người quá mê đạo, người cuồng tín

    English-Vietnamese dictionary > religionist

  • 50 religiosity

    /ri,lidʤi'ɔsiti/ * danh từ - lòng mộ đạo, lòng tin đạo, tín ngưỡng

    English-Vietnamese dictionary > religiosity

  • 51 religious

    /ri'lidʤəs/ * tính từ - (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành =to have no religious belief+ không có tín ngưỡng tôn giáo =religious wars+ chiến tranh tôn giáo - sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo =a religious man+ người mộ đạo - chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao =the doctor looked after the patients with religious care+ bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận =with religious exactitude+ với độ chính xác cao * danh từ, số nhiều không đổi - nhà tu hành =the religious+ những người tu hành

    English-Vietnamese dictionary > religious

  • 52 religiousness

    /ri'lidʤəsnis/ * danh từ - tính chất tôn giáo - sự sùng đạo, sự mộ đạo, sự ngoan đạo - sự chu đáo, sự cẩn thận, sự tận tâm

    English-Vietnamese dictionary > religiousness

  • 53 sacrilegious

    /,sækri'lidʤəs/ * tính từ - phạm thần, phạm thánh, báng bổ - xúc phạm vật thánh; ăn trộm đồ thờ

    English-Vietnamese dictionary > sacrilegious

  • 54 sacrilegist

    /,sækri'lidʤist/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) người phạm thần, người phạm thánh, người báng bổ

    English-Vietnamese dictionary > sacrilegist

  • 55 self-knowledge

    /'self'nɔlidʤ/ * danh từ - sự tự biết mình

    English-Vietnamese dictionary > self-knowledge

  • 56 solid

    /'sɔlid/ * tính từ - rắn, đặc =solid state+ thể rắn =solid tire+ lốp đặc =solid bank of cloud+ đám mây dày đặc =a solid hour+ một giờ có chất lượng - vững chắc, rắn chắc, chắc nịch =a solid house+ nhà vững chắc =man of solid build+ người rắn chắc - chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự =to have solid grounds for supposing+ có cơ sở vững chắc để cho rằng =solid arguments+ những lý lẻ đanh thép - thuần nhất, thống nhất =of solid silver+ toàn bằng bạc =solid colour+ đồng màu =a solid vore+ cuộc bỏ phiếu nhất trí =to go (be) solid for somebody+ nhất trí ủng hộ ai - khối, có ba chiều, lập thể =solid meter+ mét khối =solid angle+ góc khối =solid geometry+ hình học lập thể - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rất tốt, cừ, chiến =a solid dance band+ một đội múa cừ * danh từ - thể rắn; vật rắn; chất rắn - thể khối * phó từ - nhất trí =to vote solid+ bầu nhất trí

    English-Vietnamese dictionary > solid

  • 57 solidary

    /'sɔlidəri/ * tính từ - đoàn kết, liên kết

    English-Vietnamese dictionary > solidary

  • 58 sprang

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprang

  • 59 spring

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > spring

  • 60 sprung

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprung

См. также в других словарях:

  • lid — [lıd] n ↑lid ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(cover)¦ 2¦(eye)¦ 3 keep a/the lid on something 4 put a/the lid on something 5 take the lid off something ▬▬▬▬▬▬▬ [: Old English; Origin: hlid] 1.) ¦(COVER)¦ a cover for the open part of a pot, box, or other container …   Dictionary of contemporary English

  • lid — [ lıd ] noun count ** 1. ) a cover for a container: a lid for the casserole dish close/lift/open the lid: She closed the lid of the suitcase. 2. ) the piece of skin that covers your eye when it is closed: EYELID keep/put a lid on something to… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • LID Editorial Empresarial — Saltar a navegación, búsqueda LID Editorial Empresarial es una editorial española fundada en 1993 por Marcelino Elosúa, antiguo empresario vinculado al Grupo Carbonell Elosúa de aceites, aunque su fundador ya había editado el Diccionario… …   Wikipedia Español

  • Lid (container) — Lid of a Tic Tac mint case A lid, also known as a cap, is part of a container, and serves as the cover or seal, usually one that completely closes the object. Contents 1 …   Wikipedia

  • Lid — steht für: Augenlid eine Rockband, siehe Lid (Band) LiD oder LID steht als Abkürzung für: Landwirtschaftlicher Informationsdienst, Presse und Informationsstelle der Schweizer Landwirtschaft in Bern LiD, polnisches Wahlbündnis, siehe Linke und… …   Deutsch Wikipedia

  • Lid — (l[i^]d), n. [AS. hlid, fr. hl[=i]dan (in comp.) to cover, shut; akin to OS. hl[=i]dan (in comp.), D. lid lid, OHG. hlit, G. augenlid eyelid, Icel. hli[eth] gate, gateway. [root]40.] [1913 Webster] 1. That which covers the opening of a vessel or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • lid — /lid/, n., v., lidded, lidding. n. 1. a removable or hinged cover for closing the opening, usually at the top, of a pot, jar, trunk, etc.; a movable cover. 2. an eyelid. 3. a restraint, ceiling, or curb, as on prices or news. 4. Slang. a hat, cap …   Universalium

  • lid — (n.) mid 13c., from O.E. hlid lid, cover, opening, gate, from P.Gmc. *khlithan (Cf. O.N. hlið gate, gap, Swed. lid gate, O.Fr. hlid, M.Du. lit, Du. lid, O.H.G. hlit lid, cover ), from PIE root *klei to lean (see …   Etymology dictionary

  • Lid — is an abbreviation for:* Light Weight Identity protocol, a mechanism for claiming and verifying identity on the Internet. * Lawson Insight Desktop. * The Library Interchange Definition. * The League for Industrial Democracy. * The ICAO code for… …   Wikipedia

  • Lid — Sn std. (9. Jh.), mhd. lit, fnhd. auch lied, ahd. lid, (h)lit, as. hlid Stammwort. Aus g. * hlida n. Verschluß , auch in anord. hliđ, as. hlid, afr. hlid. Die Augenlider werden also als Deckel, Verschluß der Augen bezeichnet. Zu g. * hleid a Vst …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • lid — sustantivo femenino 1. Uso/registro: elevado. Combate, lucha, o discusión: En la guerra se libraron cruentas lides en las que murieron muchos soldados. Mantuvo una lid muy dura con el secretario del otro partido. Sinónimo: enfrentamiento. 2. (en… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»