Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

a+kindness

  • 1 kindness

    /'kaindnis/ * danh từ - sự tử tế, sự ân cần; lòng tốt =to do something out of kindness+ vì lòng tốt mà làm việc gì =to show someone great kindness+ rất tốt đối với ai, rất tử tế đối với ai - điều tử tế, điều tốt =to do someone a kindness+ làm điều tốt đối với ai - sự thân ái

    English-Vietnamese dictionary > kindness

  • 2 kindness

    n. Kev siab zoo

    English-Hmong dictionary > kindness

  • 3 loving-kindness

    /'lʌviɳ'kaindnis/ * danh từ - lòng trìu mến, sự chăm sóc âu yếm

    English-Vietnamese dictionary > loving-kindness

  • 4 acknowledge

    /ək'nɔlidʤ/ * ngoại động từ - nhận, thừa nhận, công nhận =to acknowledge one's error+ nhận là mắc sai lầm =to be acknowledged as the best player in the team+ được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội =to acknowledge someone's nod+ nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai - báo cho biết đã nhận được =to acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter+ báo là đã nhận được thư - đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ =to acknowledge someone's service+ đền đáp lại sự giúp đỡ của ai =to acknowledge someone's kindness+ cảm tạ lòng tốt của ai

    English-Vietnamese dictionary > acknowledge

  • 5 appreciate

    /ə'pri:ʃieit/ * ngoại động từ - đánh giá - đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc =to appreciate the value of...+ đánh giá đúng giá trị của... =to appreciate the difficulties of the situation+ thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình =to appreciate the necessity+ thấy rõ được sự cần thiết - biết thưởng thức, biết đánh giá - cảm kích =I greatly appreciate your kindness+ tôi rất cảm kích lòng tốt của anh - nâng giá, tăng giá trị (của cái gì) * nội động từ - lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị

    English-Vietnamese dictionary > appreciate

  • 6 boundless

    /'baundlis/ * tính từ - bao la, bát ngát, vô hạn, không bờ bến =boundless ocean+ đại dương bao la =boundless kindness+ lòng tốt vô hạn

    English-Vietnamese dictionary > boundless

  • 7 impose

    /im'pouz/ * ngoại động từ - (+ on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng =to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ =to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình =to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình - (+ upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo =to impose something upon somebody+ đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai - (ngành in) lên khuôn (trang in) - (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên * nội động từ - (+ on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình =to impose on someone+ gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể - (+ on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp =to be imposed upon+ bị lừa, bị bịp - (+ on, upon) lạm dụng, lợi dụng =to impose upon someone's kindness+ lợi dụng lòng tốt của ai

    English-Vietnamese dictionary > impose

  • 8 impress

    /im'pres/ * danh từ - sự đóng dấu - dấu (đóng vào, in vào...) - (nghĩa bóng) dấu ấn =a work bearing an impress of genius+ tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài * ngoại động từ - đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì) =to impress the wax with a stamp+ đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu - ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào =to impress something on the memory+ ghi sâu cái gì vào ký ức - gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích =to be deeply impressed by someone's kindness+ cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai * ngoại động từ - (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính - trưng thu, sung công (hàng hoá...) - đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > impress

  • 9 indebted

    /in'detid/ * tính từ - mắc nợ =to be indebted to someone+ mắc nợ ai - mang ơn, đội ơn, hàm ơn =I am greatly indebted to you for your kindness+ tôi rất đội ơn lòng tốt của ông

    English-Vietnamese dictionary > indebted

  • 10 kill

    /kil/ * ngoại động từ - giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be killed on the spot+ bị giết ngay tại chỗ =to kill one's time+ giết thì giờ =to kill a colour+ làm chết màu - ngả, giết làm thịt (một con bò...) - tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...) =the drums kill the string+ tiếng trống làm át tiếng đàn dây - làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...) - làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...) - làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ =to kill a bill+ bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...) - làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng =got up (dolled up, dressed) to kill+ diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn =the story nearly killed me+ câu chuyện làm cho tôi cười gần chết - gây tai hại, làm chết dở =to kill somebody with kindness+ vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai - (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá) - (kỹ thuật) ăn mòn * nội động từ - giết, giết chết - giết thịt được =pigs do not kill well at that age+ lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt !to kill off - giết sạch, tiêu diệt !to kill by inches - giết dần, giết mòn !to kill two birds with one stone - (xem) bird !to laugh fit to kill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng * danh từ - sự giết - thú giết được (trong cuộc đi săn)

    English-Vietnamese dictionary > kill

  • 11 repaid

    /ri:'pei/ * động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ - trả lại, đáp lại, hoàn lại =to repay a blow+ đánh trả lại =to repay a visit+ đi thăm đáp lại =to repay money+ hoàm lại tiền - báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo =to repay someone for his kindness+ đền đáp lại lòng tử tế của ai

    English-Vietnamese dictionary > repaid

  • 12 repay

    /ri:'pei/ * động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ - trả lại, đáp lại, hoàn lại =to repay a blow+ đánh trả lại =to repay a visit+ đi thăm đáp lại =to repay money+ hoàm lại tiền - báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo =to repay someone for his kindness+ đền đáp lại lòng tử tế của ai

    English-Vietnamese dictionary > repay

  • 13 respond

    /ris'pɔns/ * nội động từ - phản ứng lại =to respond with a blow+ đập lại bằng một đòn - đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...) =to respond to the appeal+ hưởng ứng lời kêu gọi =to respond to someone's kindness+ đáp lại lòng tốt của ai

    English-Vietnamese dictionary > respond

  • 14 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

  • 15 sensible

    /'sensəbl/ * tính từ - có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được - dễ nhận thấy =a sensible difference+ sự khác biệt dễ thấy - có cảm giác, cảm thấy, có ý thức =he is sensible of your kindness+ anh ấy biết được lòng tốt của anh - biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn =a sensible compromise+ sự nhân nhượng hợp lý =that is very sensible of him+ anh ấy như thế là phải - (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy =sensible balance+ cân nhạy - (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm

    English-Vietnamese dictionary > sensible

  • 16 smother

    /'smʌðə/ * danh từ - lửa âm ỉ; sự cháy âm ỉ - tình trạng âm ỉ - đám bụi mù; đám khói mù - sa mù - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...) * ngoại động từ - làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết - làm (lửa) cháy âm ỉ - giấu giếm, che giấu, bưng bít =to smother up facts+ che giấu sự thật =to smother a yawn+ che cái ngáp - bao bọc, bao phủ, phủ kín =road smothered in dust+ đường (phủ) đầy bụi * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở !to smother somebody with gifts - gửi đồ biếu tới tấp cho ai !to smother somebody with kindness - đối đãi với ai hết lòng tử tế

    English-Vietnamese dictionary > smother

См. также в других словарях:

  • Kindness — is the act or the state of charitable behavior to other people.In philosophy and cultureKindness is considered to be one of the Knightly Virtues, and is a recognized value in many cultures and religions (see ethics in religion). It is considered… …   Wikipedia

  • Kindness Hotel - Kaohsiung Guang Rong Pier — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес …   Каталог отелей

  • Kindness — Kind ness, n. [From {Kind}. a.] 1. The state or quality of being kind, in any of its various senses; manifestation of kind feeling or disposition beneficence. [1913 Webster] I do fear thy nature; It is too full o the milk of human kindness To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Kindness Hotel - Houyi Jiuru — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес: No.339, Jiu …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel - Cultural Center Branch — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel Wu-Jia — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 4 звездочный отель Адрес: No. 22, Lane 143 …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel - Tainan Minsheng — (Tainan,Тайвань) Категория отеля: 4 звездочный отель Адрес: No.299 …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel Xiong Zhong Branch — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес: No.44 …   Каталог отелей

  • kindness Hotel - Fengshan — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 4 звездочный отель Адрес: No.57, Jianguo …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel - Liuheyeshe — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес: No.136, Nan …   Каталог отелей

  • Kindness Hotel - Kaohsiung Main Station — (Гаосюн,Тайвань) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес …   Каталог отелей

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»