Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

E-Prime

  • 1 prime

    /praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

    English-Vietnamese dictionary > prime

  • 2 prime minister

    n. Tus twm zeej huab

    English-Hmong dictionary > prime minister

  • 3 acting

    /'æktiɳ/ * danh từ - hành động - (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch * tính từ - hành động - thay quyền, quyền =acting Prime Minister+ quyền thủ tướng

    English-Vietnamese dictionary > acting

  • 4 ad interim

    /'æd'infi'naitəm/ * tính từ & phó từ - ((viết tắt) a i) quyền, tạm quyền, tạm thời =Prime Minister ad_interim+ quyền thủ tướng =chargé d'affaires ad_interim+ đại diện lâm thời

    English-Vietnamese dictionary > ad interim

  • 5 cost

    /kɔst/ * danh từ - giá =the cost of living+ giá sinh hoạt =prime (first) cost+ giá vốn - chi phí, phí tổn =to cut costs+ giảm các món chi - sự phí (thì giờ, sức lực) - (pháp lý) (số nhiều) án phí - (nghĩa bóng) giá phải trả !at all costs; at any cost - bằng bất cứ giá nào !at the cost of... - phải trả bằng giá... !to count the cost - (xem) count !to live at someone's cost - sống bám vào ai, sống nhờ vào ai =to one's cost+ (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ =to know to one's own cost+ phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được * nội động từ - trị giá; phải trả =the bicycle cost me 900đ+ tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ - đòi hỏi =making a dictionary costs much time and care+ soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu - gây tổn thất; làm mất =carelessness may cost one one's life+ sự cẩu thả có thể làm mất mạng - (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng =this costs next to nothing+ cái này chẳng đáng giá gì

    English-Vietnamese dictionary > cost

  • 6 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 7 grease

    /gri:s/ * danh từ - mỡ (của súc vật) - dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn =wood in the grease+ lông cừu chưa tẩy nhờn - (thú y học) bệnh thối gót (ngựa) - (dược học) thuốc mỡ !in grease; in pride of grease; in prime of grease - béo giết thịt được rồi * ngoại động từ - bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ - (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc) - (thú y học) làm thối gót (ngựa) !to grease the hand (the fist, the wheels) - đút lót !like greased lightning - (từ lóng) nhanh như chớp

    English-Vietnamese dictionary > grease

  • 8 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

  • 9 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

  • 10 minister

    /'ministə/ * danh từ - bộ trưởng !Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister - bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng !the Council of Ministers - hội đồng bộ trưởng - (ngoại giao) công sứ =minister plenipotentiary+ công sứ toàn quyền - người thừa hành, người trợ thủ, tay sai - (tôn giáo) mục sư !Minister of State - Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ !the Prime Minister - Thủ tướng * động từ - (+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc =to minister to the wants os a sick man+ chăm sóc chu đáo một người ốm - (tôn giáo) làm mục sư - (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

    English-Vietnamese dictionary > minister

  • 11 mover

    /'mu:və/ * danh từ - động cơ, động lực =prime mover+ động lực đầu tiên; nguồn năng lượng - người đề xuất ý kiến, người đưa ra đề nghị

    English-Vietnamese dictionary > mover

См. также в других словарях:

  • Prime number — Prime redirects here. For other uses, see Prime (disambiguation). A prime number (or a prime) is a natural number greater than 1 that has no positive divisors other than 1 and itself. A natural number greater than 1 that is not a prime number is… …   Wikipedia

  • Prime (Transformers) — Prime is a title in Transformers fiction, the designation given to the leader of the Autobots and bearer of the Autobot Matrix of Leadership. The Japanese equivalent of Prime is Convoy, sometimes explained in Western Transformers folklore as an… …   Wikipedia

  • prime — 1. (pri m ) adj.    Mot ancien qui signifiait premier, et qui n est plus usité seul ; on s en sert encore dans les locutions suivantes. 1°   De prime abord, en premier lieu. •   De prime abord sont par la bonne dame Expédiés tous les péchés menus …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Prime time — or primetime is the block of programming on television during the middle of the evening. Definition In North America, television networks feed their prime time programming in two blocks: one for the Eastern, Central, and Mountain time zones, and… …   Wikipedia

  • Prime Minister of New Zealand — Ministry …   Wikipedia

  • Prime Computer — Prime Computer, Inc. was a Natick, Massachusetts based producer of minicomputers from 1972 until 1992. The alternative spellings PR1ME and PR1ME Computer were used as brand names or logos by the company. Contents 1 Founders 2 History 3 Operating… …   Wikipedia

  • prime minister — prime ministerial /pruym min euh stear ee euhl/, adj. prime ministership, n. prime ministry. the principal minister and head of government in parliamentary systems; chief of the cabinet or ministry: the British prime minister. [1640 50] * * * or… …   Universalium

  • Prime Minister of Thailand — นายกรัฐมนตรีแห่งราชอาณาจักรไทย Standard of the Prime Minister …   Wikipedia

  • Prime Minister of the Netherlands — Minister President Coat of Arms …   Wikipedia

  • Prime — can refer to: * Prime number, an integer greater than 1 which is only divisible by 1 and itself * Prime (symbol), the ′ mark ** 3′ end and 5′ end ( three prime end , five prime end ) in biochemistry * Prime (liturgy), a liturgical office (service …   Wikipedia

  • Prime brokerage — is the generic name for a bundled package of services offered by investment banks and securities firms to hedge funds and other professional investors needing the ability to borrow securities and cash to be able to invest on a leveraged basis and …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»