Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

3d-performance

  • 1 performance

    /pə'fɔ:məns/ * danh từ - sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ) =the performance of a promise+ sự thực hiện lời hứa =the performance of one's duties+ sự hoàn thành nhiệm vụ - việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn =evening performance+ buổi biểu diễn ban tối - kỳ công - (thể dục,thể thao) thành tích - (kỹ thuật) hiệu suất (máy) - (kỹ thuật) đặc tính - (hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)

    English-Vietnamese dictionary > performance

  • 2 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 3 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 4 ginger

    /'dʤindʤə/ * danh từ - cây gừng; củ gừng - (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí - màu hoe (tóc) * ngoại động từ - ướp gừng (đò uống, thức ăn...) - (nghĩa bóng), ((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho =to ginger up a performance+ làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên

    English-Vietnamese dictionary > ginger

  • 5 lamentable

    /'læməntəbl/ * tính từ - đáng thương, thảm thương, ai oán - đáng tiếc, thảm hại =a lamentable performance of a play+ một buổi diễn kịch thảm hại

    English-Vietnamese dictionary > lamentable

  • 6 near

    /niə/ * tính từ - gần, cận =the school is quite near+ trường học rất gần =the Near East+ Cận đông =a near relution+ một người có họ gần =in the near future+ trong tương lai gần đây - thân =a near friend+ bạn thân - giống, sát =near resemblance+ sự giống lắm =a near translation+ bản dịch sát nghĩa - tỉ mỉ =near work+ công việc tỉ mỉ - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền - bên trái =the near side of the road+ bên trái đường =the near wheel of a car+ bánh xe bên trái =the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa * phó từ - gần, ở gần; sắp tới, không xa =when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi =near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi =near by+ ở gần, ở bên - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to live very near+ sống chắt bóp * giới từ - gần, ở gần =to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi =the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết =day is near breaking+ trời gần sáng - gần giống, theo kịp =who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh? * động từ - tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới =the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền =to be nearing one's end+ sắp chết

    English-Vietnamese dictionary > near

  • 7 ragged

    /'rægid/ * tính từ - rách tã, rách tả tơi, rách rưới =ragged clothes+ quần áo rách tã =a ragged fellow+ người ăn mặc rách rưới - bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc...); gồ ghề, lởm chởm (đường...) =ragged rocks+ những tảng đá lởm chởm =ragged ground+ đất gồ ghề lổn nhổn - tả tơi; rời rạc, không đều =ragged clouds+ những đám mây tả tơi =ragged performance+ cuộc biểu diễn rời rạc =ragged chorus+ bản hợp xướng không đều =ragged time in rowing+ nhịp mái chèo không đều =ragged fire+ tiếng súng rời rạc

    English-Vietnamese dictionary > ragged

  • 8 rather

    /'rɑ:ðə/ * phó từ - thà... hơn, thích... hơn =we would rather die than be salves+ chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ =which would you rather have, tea or coffee?+ anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê? - đúng hơn, hơn là =we got home late last night, or rather early this morning+ chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay =it is derived rather from inagination than reason+ điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí - phần nào, hơi, khá =the performance was rather a failure+ buổi biểu diễn thất bại phần nào =he felt rather tired at the end of the long climb+ sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt =rather pretty+ khá đẹp - dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời) =do you know him? - rather!+ anh có biết anh đó không? có chứ! =have you been here before? - rather!+ trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có! !the rather that... - huống hồ là vì...

    English-Vietnamese dictionary > rather

  • 9 spoil

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoil

  • 10 spoilt

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoilt

См. также в других словарях:

  • Performance measurement — with a process is the complement to process execution. Based on measured performance, the feedback control loop may be closed. The metrics to assess performance is set according to a determined econometric model. The expected best result is… …   Wikipedia

  • Performance-Kunst — Performance wird eine situationsbezogene, handlungsbetonte und vergängliche (ephemere) künstlerische Darbietung eines Performers oder einer Performancegruppe genannt. Die Kunstform hinterfragt die Trennbarkeit von Künstler und Werk sowie die… …   Deutsch Wikipedia

  • Performance-Künstler — Performance wird eine situationsbezogene, handlungsbetonte und vergängliche (ephemere) künstlerische Darbietung eines Performers oder einer Performancegruppe genannt. Die Kunstform hinterfragt die Trennbarkeit von Künstler und Werk sowie die… …   Deutsch Wikipedia

  • Performance (Kunst) — Performance wird eine situationsbezogene, handlungsbetonte und vergängliche (ephemere) künstlerische Darbietung eines Performers oder einer Performancegruppe genannt. Die Kunstform hinterfragt die Trennbarkeit von Künstler und Werk sowie die… …   Deutsch Wikipedia

  • Performance poetry — is poetry that is specifically composed for or during performance before an audience. During the 1980s, the term came into popular usage to describe poetry written or composed for performance rather than print distribution. Performance poetry is… …   Wikipedia

  • PERFORMANCE (art et esthétique) — «Performance»: ce vocable – loin de désigner un quelconque exploit sportif – relève de ce qu’il est convenu de considérer comme du franglais ; directement issu du verbe to perform , «interpréter», il est attesté au début des années 1970 dans le… …   Encyclopédie Universelle

  • performance — [ pɛrfɔrmɑ̃s ] n. f. • 1839; mot angl. , de l a. fr. parformance (XVIe), de parformer « accomplir, exécuter » 1 ♦ Résultat chiffré obtenu dans une compétition (par un cheval, un athlète). Les performances d un champion. Performance homologuée.… …   Encyclopédie Universelle

  • Performance management — is closely connected to Performance measurement. They are sometimes mistaken for each other. In careful usage, Performance Management is the larger domain and includes Performance Measurement as a component.Performance measurement is the process… …   Wikipedia

  • Performance improvement — is the concept of measuring the output of a particular process or procedure, then modifying the process or procedure in order to increase the output, increase efficiency, or increase the effectiveness of the process or procedure. The concept of… …   Wikipedia

  • Performance studies — has been growing as an academic specialty since the 1970s. Indeed, it has produced a wide variety of perspectives and it is now integrated into a number of social scientific disciplines (for example sociology, anthropology, linguistics),… …   Wikipedia

  • performance — per·for·mance n 1: work done in employment unsatisfactory performance 2 a: what is required to be performed in fulfillment of a contract, promise, or obligation substituted a new performance in novation of the contract b: the fulfillment of a… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»