-
1 manhood
/'mænhud/ * danh từ - nhân cách, nhân tính - tuổi trưởng thành =to reach (arrive at) manhood+ đến tuổi trưởng thành =manhood suffrage+ quyền bầu cử cho tất cả những người đàn ông đến tuổi trưởng thành - dũng khí, lòng can đảm, tính cương nghị - đàn ông (nói chung) =the whole manhood of the country+ toàn thể những người đàn ông của đất nước -
2 matronhood
/'meitrənhud/ * danh từ - thân phận người đàn bà có chồng -
3 nationhood
/'neiʃnhud/ * danh từ - tính trạng là một dân tộc; tính chất là một quốc gia -
4 orphanhood
/'ɔ:fənhud/ * danh từ - cảnh mồ côi -
5 queenhood
/'kwi:nhud/ * danh từ - địa vị nữ hoàng - địa vị hoàng hậu - thời gian trị vì của nữ hoàng -
6 womanhood
/'wumənhud/ * danh từ - tính chất đàn bà, tính chất phụ nữ; nữ tính - thời kỳ đã trưởng thành của người phụ nữ (đối lại với thời kỳ con gái); tư cách phụ nữ - nữ giới, giới đàn bà
См. также в других словарях:
manhood — man|hood [ˈmænhud] n 1.) [U] qualities such as strength, courage, and sexual power, that people think a man should have ▪ Why did he feel he had to prove his manhood in the company of women? 2.) [U] the state of being a man and no longer a boy… … Dictionary of contemporary English
nationhood — na|tion|hood [ˈneıʃənhud] n [U] the state of being a nation … Dictionary of contemporary English
womanhood — wom|an|hood [ˈwumənhud] n [U] 1.) the state of being a woman, not a man or a girl 2.) formal women in general →↑manhood … Dictionary of contemporary English