-
1 address
/ə'dres/ * danh từ - địa chỉ - bài nói chuyện, diễn văn - cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện - sự khéo léo, sự khôn ngoan - (số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh =to pay one's addresses to a lady+ tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà - (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng * ngoại động từ - đề địa chỉ =to a letter+ đề địa chỉ trên một bức thư - gửi =to address a letter to somebody+ gửi một bức thư cho ai - xưng hô, gọi =how to address an ambassador+ xưng hô như thế nào với một đại sứ - nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho =to oneself to someone+ nói với ai; viết (thư) cho ai =to address an audience+ nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả - to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý =to address oneself to a task+ toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ - (thể dục,thể thao) nhắm =to address the ball+ nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn) -
2 dress
/dres/ * danh từ - quần áo =in full dress+ ăn mặc lễ phục =in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông) =a (the) dress+ áo dài phụ nữ - vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài * ngoại động từ - mặc (quần áo...), ăn mặc =to be dressed in black+ mặc đồ đen =to be well dressed+ ăn mặc sang trọng - băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương) - (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng) - sắm quần áo (cho một vở kịch) - đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...) - hồ (vải); thuộc (da) - chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa) - sửa (vườn) tỉa, xén (cây) - sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn) - xới, làm (đất); bón phân (ruộng) * nội động từ - mặc quần áo, ăn mặc =to dress well+ ăn mặc sang trọng - mặc lễ phục (dự dạ hội...) =to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối - (quân sự) xếp thẳng hàng =right dress!+ bên phải thẳng hàng! =dress up!+ tiến lên thẳng hàng! =dress back!+ lùi thẳng hàng! !to dress down - (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập - đẽo, gọt, mài giũa !to dress out - diện ngất, "lên khung" !to dress up - diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh - mặc quần áo hội nhảy giả trang !to be dressed up to the nines (to the knocker) - "lên khung", diện ngất -
3 dress-circle
/'dres'sə:kl/ * danh từ - ban công (ở rạp hát, ngồi hạng này trước đây phải mặc quần áo dạ hội) -
4 dress-coat
/'dres'kout/ * danh từ - áo đuôi én (dự dạ hội) -
5 dresser
/'dresə/ * danh từ - chạn bát đĩa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dressing-table - người bày biện mặt hàng - người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép) - thợ hồ vải; thợ (thuộc) da - người tỉa cây - (y học) người phụ mổ - (sân khấu) người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên); - người giữ trang phục - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người diện bảnh -
6 dressmaker
/'dres,meikə/ * danh từ - thợ may áo đàn bà -
7 dressmaking
/'dres,meikiɳ/ * danh từ - việc may quần áo đàn bà; nghề may quần áo đàn bà -
8 business address
/'biznisə'dres/ * danh từ - địa chỉ kinh doanh -
9 diving-dress
/'daiviɳdres/ * danh từ - áo lặn -
10 evening dress
/i':vniɳdres/ * danh từ - áo dạ hội (đàn bà) - lễ phục (đàn ông) -
11 full-dress
/'ful'dres/ * danh từ - quần áo ngày lễ * tính từ - full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được sắp đặt trước) =full-dress rehearsal+ cuộc tổng diễn tập (trong đó các diễn viên mặc quần áo như diễn thật) -
12 haidresser
/'heə,dresə/ * danh từ - thợ cắt tóc; thợ làm đầu cho phụ nữ -
13 misaddress
/'misə'dres/ * ngoại động từ - gọi nhầm (ai), xưng hô (ai) không đúng - viết sai địa chỉ (thư) -
14 morning dress
/'mɔ:niɳ'dres/ * danh từ - áo (đàn bà) mặc buổi sáng - bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc) -
15 overdress
/'ouvədres/ * danh từ - áo mặc ngoài * động từ - mặc nhiều quần áo quá - ăn mặc quá diện -
16 public-address system
/'pʌblikə'dres'sistim/ * danh từ - (viết tắt) P.A, hệ thống tăng âm điện tử (trong các phòng họp, rạp hát...); hệ thống truyền thanh (có dây) -
17 readdress
/'ri:ə'dres/ * ngoại động từ - thay địa chỉ, đề địa chỉ mới để chuyển tiếp (một bức thư vì người nhận thư đã đổi chỗ ở...) -
18 redress
/ri'dres/ * danh từ - sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...) - sự đền bù, sự bồi thường * ngoại động từ - sửa cho thẳng lại - sửa lại, uốn nắn =to redress a wrong+ sửa một sự sai, sửa một sự bất công - khôi phục =to redress the balance of...+ khôi phục =to redress the balance of...+ khôi phục thế can bằng của... - đền bù, bồi thường =to redress damage+ đền bù sự thiệt hại - (rađiô) nắn điện -
19 service dress
/'sə:vis'ju:nifɔ:m/ Cách viết khác: (service_dress) /'sə:vis'dres/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày -
20 service uniform
/'sə:vis'ju:nifɔ:m/ Cách viết khác: (service_dress) /'sə:vis'dres/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Drês — Studio album by Nando Reis e os Infernais Released May 22, 2009 … Wikipedia
Dres. — Dres. 〈Abk. für lat.〉 doctores (Doktoren; wenn mehrere Personen gemeint sind) ● die Dres. Vogt und Voigt * * * Dres. = doctores ↑ (Doktor 1 b). * * * Dres. = doctores (↑Doktor 1 b) … Universal-Lexikon
Dres. — Dres. 〈Abk. für lat.〉 doctores (Doktoren, wenn mehrere Personen gemeint sind); die Dres. Ebel und Kluge … Lexikalische Deutsches Wörterbuch
dres — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. dressie {{/stl 8}}{{stl 7}} dwuczęściowy strój z bawełny lub tkanin syntetycznych, składający się z bluzy i długich spodni, nieraz dodatkowo ocieplany, noszony przede wszystkim przez sportowców na… … Langenscheidt Polski wyjaśnień
dres — drȅs m <G drèsa, N mn drèsovi> DEFINICIJA sport prepoznatljiva sportska odjeća u kojoj se nastupa ETIMOLOGIJA engl. dress ← stfr. dresser ← drescier: urediti, prirediti … Hrvatski jezični portal
dreš — drȅš m <G drèša, N mn drèšovi> DEFINICIJA tehn. dio vršalice (u kojem se odjeljuje zrno od slame i pljeve) ETIMOLOGIJA njem. dreschen: vršiti žito … Hrvatski jezični portal
Dres. — Dres. = doctores; vgl. Doktor … Die deutsche Rechtschreibung
dres — DRES1, dresuri, s.n. (pop.). I. Acţiunea de a drege şi rezultatul ei. II. (concr.) 1. Fard, cosmetic, suliman. 2. (La pl.) Mirodenii, condimente. III. (concr.; la pl., în forma direse) Denumire dată actelor de cancelarie domnească emise în ţările … Dicționar Român
Dres — For other uses, see Dres (disambiguation). Dres [drɛs] or dresiarz [drɛɕaʂ] (plural dresy [drɛsɨ] or dresiarze [drɛɕaʐɛ]) is a term used in Poland to describe a specific subculture or class of young males. Dresiarze stereotypically live in urban… … Wikipedia
dres — ad·dres·sor; dres·sage; dres·ser; dres·den; … English syllables
Dres. — Die Artikel Ph. D. und Doktor überschneiden sich thematisch. Hilf mit, die Artikel besser voneinander abzugrenzen oder zu vereinigen. Beteilige dich dazu an der Diskussion über diese Überschneidungen. Bitte entferne diesen Baustein erst nach… … Deutsch Wikipedia