-
1 ambulance
/'æmbjuləns/ * danh từ - xe cứu thương, xe cấp cứu - (định ngữ) để cứu thương =ambulance car+ xe ô tô cứu thương =ambulance train+ xe lửa cứu thương =ambulance airplane+ máy bay cứu thương -
2 ambulance-chaser
/'æmbjuləns,sʃeizə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) luật sư chuyên xúi giục người bị nạn xe cộ làm đơn kiện đòi bồi thường -
3 ambulant
/'æmbjulənt/ * tính từ - (y học) di chuyển bệnh - (y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh) - đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ -
4 ambulatory
/'æmbjulətəri/ * tính từ - (thuộc) sự đi lại, dùng để đi lại - đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ - (y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh) -
5 deambulatory
/di'æmbjulətəri/ * tính từ - đi bộ, đi dạo -
6 noctambulant
/nɔk'tæmbjulənt/ * tính từ - hay đi chơi đêm - ngủ đi rong, miên hành -
7 somnambulant
/sɔm'næmbjulənt/ * tính từ - (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngủ đi rong, miên hành
См. также в других словарях:
ambulance — am|bu|lance S3 [ˈæmbjuləns] n [Date: 1800 1900; : French; Origin: place near a battle where wounds are treated , from ambulant walking , from Latin ambulare; AMBLE] a special vehicle that is used to take people who are ill or injured to hospital… … Dictionary of contemporary English
noctambulism — UK [ˌnɒkˈtæmbjuːlɪz(ə)m] / US [ˌnɑkˈtæmbjulɪzəm] noun [uncountable] formal the action of walking and sometimes doing things while you are still sleeping Derived word: noctambulist noun countable … English dictionary
field ambulance — /ˈfild ˌæmbjuləns/ (say feeld .ambyoohluhns) noun a medical unit to give emergency treatment on the battlefield …