Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

əˈkauntəbl

  • 1 countermarch

    /'kauntəmɑ:tʃ -,kauntə'mɑ:tʃ/ -,kauntə'mɑ:tʃ/ * danh từ - sự đi ngược lại; sự quay trở lại * động từ - đi ngược; quay trở lại

    English-Vietnamese dictionary > countermarch

  • 2 counterbalance

    /'kauntə,bæləns/ Cách viết khác: (counterpoise)/'kauntəpɔiz/ * ngoại động từ - làm ngang bằng

    English-Vietnamese dictionary > counterbalance

  • 3 account

    /ə'kaunt/ * danh từ - sự tính toán =to cast account+ tính toán - sự kế toán; sổ sách, kế toán =to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán =profit and loss account+ mục tính lỗ lãi - bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả =account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu =to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng =to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền - sự thanh toán =to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ) - sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ =to pay a sum on account+ trả dần một số tiền =sale for the account+ bán trả dần - tài khoản, số tiền gửi =to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng =account current+ số tiền hiện gửi - lợi, lợi ích =to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì =to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... - lý do, nguyên nhân, sự giải thích =to give an account of something+ giải thích cái gì =on no account+ không vì một lý do gì =on account of+ vì - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả =to give an account of something+ thuật lại chuyện gì =a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá - sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm =to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới =to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp - tầm quan trọng, giá trị =of much account+ đáng kể =of small account+ không có gì đáng kể lắm !according to all accounts - theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung !to balance the accounts - (xem) balance !by all accounts - (như) according to all accounts !to be called (to go) to one's account - (xem) go !to call (bring) to account - bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) !to cast up accounts -(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa !to cook (doctor) an account - giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản !to demand an account - đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) !to give a good account of oneself - gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt !the great account - (tôn giáo) ngày tận thế !to hand in one's accounts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết !to hold of much account - đánh giá cao, coi trọng !to lay [one's] account for (on, with) something - mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì !to leave out of account - không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến !on one's own account - vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình - tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra !on somebody's account - vì ai !to settle (square, balance) accounts with somebody - thanh toán với ai - trả thù ai, thanh toán mối thù với ai * ngoại động từ - coi, coi như, coi là, cho là =to be accounted incocent+ được coi là vô tội * nội động từ - (+ for) giải thích (cho) =this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn - giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) =has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? - (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được =he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

    English-Vietnamese dictionary > account

  • 4 accountability

    /ə,kauntə'biliti/ * danh từ - trách nhiệm, trách nhiệm phải giải thích

    English-Vietnamese dictionary > accountability

  • 5 accountable

    /ə'kauntəbl/ * tính từ - chịu trách nhiệm, có trách nhiệm phải giải thích =to be accountable to somebody+ chịu trách nhiệm trước ai =to be accountable for something+ chịu trách nhiệm về cái gì - có thể nói rõ được, có thể giải thích được

    English-Vietnamese dictionary > accountable

  • 6 accountancy

    /ə'kauntənsi/ * danh từ - nghề kế toán

    English-Vietnamese dictionary > accountancy

  • 7 accountant

    /ə'kauntənt/ * danh từ - nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán - (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán

    English-Vietnamese dictionary > accountant

  • 8 accountantship

    /ə'kauntəntʃip/ * danh từ - chức kế toán

    English-Vietnamese dictionary > accountantship

  • 9 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 10 counter

    /'kauntə/ * danh từ - quầy hàng, quầy thu tiền =to serve behind the counter+ phục vụ ở quầy hàng, bán hàng - ghi sê (ngân hàng) - bàn tính, máy tính - người đếm - thẻ (để đánh bạc thay tiền) - ức ngực - (hàng hải) thành đuôi tàu - miếng đệm lót giày * tính từ - đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại - sao để đối chiếu (bản văn kiện) * phó từ - đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại =to act counter to someone's wishes+ hành động chống lại y muốn của một người nào !to go counter - đi ngược lại, làm trái lại * động từ - phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại - chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền Anh)

    English-Vietnamese dictionary > counter

  • 11 counter-agent

    /'kauntər'eidʤənt/ * danh từ - nhân tố phản tác dụng

    English-Vietnamese dictionary > counter-agent

  • 12 counter-approach

    /'kauntərə,proutʃ/ * danh từ, (thường) số nhiều - (quân sự) luỹ cản tấn công (từ ngoài vào)

    English-Vietnamese dictionary > counter-approach

  • 13 counter-attack

    /'kauntərə,tæk/ * động từ - phản công

    English-Vietnamese dictionary > counter-attack

  • 14 counter-attraction

    /'kauntərə,trækʃn/ * danh từ - sức hút ngược lại - sự lôi kéo cạnh tranh

    English-Vietnamese dictionary > counter-attraction

  • 15 counter-claim

    /'kauntəkleim/ * danh từ - sự phản tố, sự kiện chống lại * động từ - phản tố, kiện chống lại

    English-Vietnamese dictionary > counter-claim

  • 16 counter-clockwise

    /'kauntə'klɔkwaiz/ * phó từ - ngược chiều kim đồng hồ

    English-Vietnamese dictionary > counter-clockwise

  • 17 counter-espionage

    /'kauntər,espiə'nɑ:ʤ/ Cách viết khác: (counter-intelligence)/'kautərin,telidʤəns/ -intelligence) /'kautərin,telidʤəns/ * danh từ - công tác phản gián

    English-Vietnamese dictionary > counter-espionage

  • 18 counter-insurgency

    /'kauntərin,sə:dʤənsi/ * danh từ - sự chống khởi nghĩa - sự chống chiến tranh du kích

    English-Vietnamese dictionary > counter-insurgency

  • 19 counter-insurgent

    /'kauntərin,sə:dʤənt/ * tính từ - chống khởi nghĩa - chống chiến tranh du kích

    English-Vietnamese dictionary > counter-insurgent

  • 20 counter-intelligence

    /'kauntər,espiə'nɑ:ʤ/ Cách viết khác: (counter-intelligence)/'kautərin,telidʤəns/ -intelligence) /'kautərin,telidʤəns/ * danh từ - công tác phản gián

    English-Vietnamese dictionary > counter-intelligence

См. также в других словарях:

  • countermand — coun|ter|mand [ˌkauntəˈma:nd, ˈkauntəma:nd US ˌkauntərˈmænd] v [T] formal [Date: 1400 1500; : French; Origin: contremander, from contre ( COUNTER ) + mander to command (from Latin mandare)] to officially tell people to ignore an order, especially …   Dictionary of contemporary English

  • recount — re|count1 [rıˈkaunt] v [T] [Date: 1400 1500; : Old North French; Origin: reconter, from conter to tell, count ] formal to tell someone a story or describe a series of events recount how/what ▪ Alan recounted how he and Joyce had met. recount 2… …   Dictionary of contemporary English

  • counter — coun|ter1 [ kauntər ] noun count ** ▸ 1 long flat surface ▸ 2 object for board game ▸ 3 equipment that counts ▸ 4 way to oppose/stop something ▸ 5 reply to criticism ▸ + PHRASES 1. ) a long flat surface where customers are served, for example in… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • recount — re|count1 [ rı kaunt ] verb transitive FORMAL * to say what happened: She recounted her conversation with Sam. recount re|count 2 [ ri,kaunt ] noun count an occasion when something is counted again, especially the votes in an election: They… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • accountable — ac|count|a|ble [əˈkauntəbəl] adj [not before noun] responsible for the effects of your actions and willing to explain or be criticized for them accountable to ▪ The government should be accountable to all the people of the country. accountable… …   Dictionary of contemporary English

  • counterbalance — coun|ter|bal|ance [ˌkauntəˈbæləns US tər ] v [T] to have an equal and opposite effect to something such as a change, feeling etc ▪ Riskier investments tend to be counterbalanced by high rewards. >counterbalance [ˈkauntəˌbæləns US tər ] n …   Dictionary of contemporary English

  • countertenor — coun|ter|ten|or [ˌkauntəˈtenə US ˈkauntərˌtenər] n [Date: 1300 1400; : French; Origin: contreteneur, from early Italian contratenore against the tenor ] a man who is trained to sing with a very high voice …   Dictionary of contemporary English

  • Geiger counter — Gei|ger count|er [ˈgaıgə ˌkauntə US gər ˌkauntər] n [Date: 1900 2000; Origin: Hans W. Geiger (1882 1945), German scientist who invented it (with Walter M. Müller)] an instrument that finds and measures ↑radioactivity …   Dictionary of contemporary English

  • account — ac|count1 [ ə kaunt ] noun *** ▸ 1 arrangement with bank ▸ 2 report/description ▸ 3 arrangement with store ▸ 4 regular customer ▸ 5 for e mail ▸ 6 record of money ▸ + PHRASES 1. ) count an arrangement in which a bank takes care of your money. You …   Usage of the words and phrases in modern English

  • accountable — ac|count|a|ble [ ə kauntəbl ] adjective * in a position where people have the right to criticize you or ask you why something happened: accountable for: As director, she knew she would be held accountable for any budget deficit. accountable to:… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • count — count1 [ kaunt ] verb *** ▸ 1 say how many there are ▸ 2 say numbers in order ▸ 3 include in calculation ▸ 4 be important ▸ 5 treat/consider as something ▸ + PHRASES 1. ) intransitive or transitive to calculate how many people or things there are …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»