Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

équation

  • 1 equation

    /i'kweiʃn/ * danh từ - sự làm cân bằng - lượng bù sai - (toán học) phương trình

    English-Vietnamese dictionary > equation

  • 2 algebraic

    /'ældʤibrə/ Cách viết khác: (algebraical)/'ældʤibrəl/ * tính từ - đại số =algebraic equation+ phương trình đại số =algebraic expression+ biểu thức đại số =algebraic function+ hàm đại số

    English-Vietnamese dictionary > algebraic

  • 3 algebraical

    /'ældʤibrə/ Cách viết khác: (algebraical)/'ældʤibrəl/ * tính từ - đại số =algebraic equation+ phương trình đại số =algebraic expression+ biểu thức đại số =algebraic function+ hàm đại số

    English-Vietnamese dictionary > algebraical

  • 4 biquadratic

    /,baikwɔ'drætik/ * tính từ - (toán học) trùng phương =biquadratic equation+ phương trình trùng phương

    English-Vietnamese dictionary > biquadratic

  • 5 cubic

    /'kju:bik/ * tính từ+ Cách viết khác: (cubical) /'kju:bikəl/ - có hình khối, có hình lập phương - (toán học) bậc ba =cubic equation+ phương trình bậc ba * danh từ - (toán học) đường bậc ba, đường cubic

    English-Vietnamese dictionary > cubic

  • 6 cubical

    /'kju:bik/ * tính từ+ Cách viết khác: (cubical) /'kju:bikəl/ - có hình khối, có hình lập phương - (toán học) bậc ba =cubic equation+ phương trình bậc ba * danh từ - (toán học) đường bậc ba, đường cubic

    English-Vietnamese dictionary > cubical

  • 7 degree

    /di'gri:/ * danh từ - mức độ, trình độ =in some degree+ ở mức độ nào =to a certain degree+ đến mức độ nào =by degrees+ từ từ, dần dần =to a high (very large, the last...) degree+ lắm, rất, quá mức - địa vị, cấp bậc (trong xã hội) =a man of high degree+ bằng cấp =to take one's degree+ tốt nghiệp, thi đỗ =honorary degree+ học vị danh dự - độ =an angle of 90 degrees+ góc 90 độ =32 degrees in the shade+ 32 độ trong bóng râm - (toán học) bậc =degree of polynomial+ bậc của đa thức =an equation of the third degree+ phương trình bậc ba - (ngôn ngữ học) cấp =degrees of comparison+ các cấp so sánh =superlative degree+ cấp cao nhất !forbidden (prohibited) degrees - (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau !to put through the third degree - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai

    English-Vietnamese dictionary > degree

  • 8 depression

    /di'preʃn/ * danh từ - chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống - sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn - tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ - sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực) - sự giảm giá, sự sụt giá - sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống - sự hạ (giọng) - (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp =the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu =depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân - (thiên văn học) góc nổi, phù giác

    English-Vietnamese dictionary > depression

  • 9 difference

    /'difrəns/ * danh từ - sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch =a difference in age+ sự khác nhau về tuổi tác - sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau =differences of opinion+ những sự bất đồng về ý kiến =to settle a difference+ giải quyết một mối bất hoà - sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) - dấu phân biệt đặc trưng (các giống...) - (toán học) hiệu, sai phân =difference of sets+ hiệu của tập hợp =difference equation+ phương trình sai phân !to make a difference between - phân biệt giữa; phân biệt đối xử !it make a great difference - điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn !to split the different - (xem) split !what's the different? - (thông tục) cái đó có gì quan trọng? * ngoại động từ - phân biệt, phân hơn kém - (toán học) tính hiệu số, tính sai phân

    English-Vietnamese dictionary > difference

  • 10 differential

    /,difə'renʃəl/ * tính từ - khác nhau, phân biệt, chênh lệch =differential duties+ mức thuế chênh lệch =differential diagnosis+ chẩn đoán phân biệt - (toán học) vi phân =differential equation+ phương trình vi phân - (kỹ thuật) vi sai =differential gear+ truyền động vi sai * danh từ - (toán học) vi phân - (kỹ thuật) truyền động vi sai ((cũng) differential gear) - sự chênh lệch về lương (giữa hai ngành công nghiệp hoặc giữa hai loại công nhân cùng ngành)

    English-Vietnamese dictionary > differential

  • 11 functional

    /'fʌɳkʃənl/ * tính từ - (như) functionary - (toán học) (thuộc) hàm, (thuộc) hàm số =a functional equation+ phương trình hàm - (hoá học) (thuộc) chức

    English-Vietnamese dictionary > functional

  • 12 indeterminate

    /,indi'tə:minit/ * tính từ - vô định, vô hạn =an indeterminate sentence of imprisonment+ án tù vô kỳ hạn - không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ =indeterminate result+ kết quả mơ hồ - không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự - (toán học) vô định =indeterminate equation+ phương trình vô định

    English-Vietnamese dictionary > indeterminate

  • 13 linear

    /'liniə/ * tính từ - (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch - dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ) - (toán học) tuyến =linear equation+ phương trình tuyến =linear algebra+ đại số tuyến

    English-Vietnamese dictionary > linear

  • 14 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 15 parametric

    /,pærə'metrik/ * tính từ - (toán học) (thuộc) thông số, (thuộc) tham số, (thuộc) tham biến =parametric equation+ phương trình tham số =parametric problem+ bài toán tham số

    English-Vietnamese dictionary > parametric

  • 16 quadratic

    /kwə'drætik/ * tính từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vuông - bậc hai, toàn phương =quadratic equation+ bình phương bậc hai =quadratic fỏm+ dạng toàn phương * danh từ - (toán học) phương trình bậc hai

    English-Vietnamese dictionary > quadratic

  • 17 reciprocal

    /ri'siprəkəl/ * tính từ - lẫn nhau, qua lại; có đi có lại, cả đôi bên =reciprocal love+ tình yêu thương lẫn nhau =reciprocal protection+ sự bảo vệ lẫn nhau =a reciprocal mistake+ sự lầm lẫn của cả đôi bên - (toán học) đảo, thuận nghịch =reciprocal theorem+ định lý đảo =reciprocal equation+ phương trình thuận nghịch * danh từ - (toán học) số đảo; hàm thuận nghịch =the reciprocal of 3 is 1/3+ số đảo của 3 là 1 roành

    English-Vietnamese dictionary > reciprocal

  • 18 reduce

    /ri'dju:s/ * ngoại động từ - giảm, giảm bớt, hạ =to reduce speed+ giảm tốc độ =to reduce prices+ giảm (hạ) giá =to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan - làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi =to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương =to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều - làm nghèo đi, làm cho sa sút =to be in reduced circumstances+ bị sa sút - làm cho, khiến phải, bắt phải =to reduce to silence+ bắt phải im lặng =to reduce to submission+ bắt phải phục tùng - đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn) =to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi - giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan) =to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường - chinh phục được, bắt phải đầu hàng =to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh =to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng - (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp) - (hoá học) khử - (toán học) rút gọn; quy về =reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn - (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén * nội động từ - tự làm cho nhẹ cân đi (người)

    English-Vietnamese dictionary > reduce

  • 19 reducible

    /ri'dju:səbl/ * tính từ - có thể giảm bớt - (hoá học) khử được - (toán học) quy được; rút gọn được =reducible equation+ phương trình quy được

    English-Vietnamese dictionary > reducible

  • 20 solve

    /sɔlv/ * ngoại động từ - giải quyết (một vấn đề) - (toán học) giải (một phương trình) =to solve an equation+ giải một phương trình - (từ cổ,nghĩa cổ) tháo gỡ (nút...)

    English-Vietnamese dictionary > solve

См. также в других словарях:

  • Equation — Équation (mathématiques)  Cet article concerne les équations mathématiques dans leur généralité. Pour une introduction au concept, voir Équation (mathématiques élémentaires).   …   Wikipédia en Français

  • équation — [ ekwasjɔ̃ ] n. f. • 1613; h. XIIIe « égalité »; lat. æquatio 1 ♦ (1637) Math. Relation conditionnelle existant entre deux quantités et dépendant de certaines variables (ou inconnues). Poser une équation. Mettre en équation un phénomène complexe …   Encyclopédie Universelle

  • Equation — E*qua tion, n. [L. aequatio an equalizing: cf. F. [ e]quation equation. See {Equate}.] 1. A making equal; equal division; equality; equilibrium. [1913 Webster] Again the golden day resumed its right, And ruled in just equation with the night.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • equation — e‧qua‧tion [ɪˈkweɪʒn] noun [countable] a statement in mathematics, showing that two quantities are equal acˈcounting eˌquation one of the relationships between assets and liabilities used in accounting: • The accounting equation here is: assets… …   Financial and business terms

  • equation — [ē kwā′zhən, ikwā′zhən] n. [ME equacioun < L aequatio] 1. the act of equating; equalization 2. the state of being equated; equality, equivalence, or balance; also, identification or association 3. a) a complex whole [the human equation] b) an… …   English World dictionary

  • equation — index balance (equality), comparison, parity Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • equation — late 14c., a term in astrology; meaning “action of making equal” is from 1650s; mathematical sense is from 1560s, on notion of equalizing the expressions; from L. aequationem (nom. aequatio) an equal distribution, community, from pp. stem of… …   Etymology dictionary

  • equation — ► NOUN 1) the process of equating one thing with another. 2) Mathematics a statement that the values of two mathematical expressions are equal (indicated by the sign =). 3) Chemistry a symbolic representation of the changes which occur in a… …   English terms dictionary

  • Équation — Cet article concerne les équations mathématiques dans leur généralité. Pour une introduction au concept, voir Équation (mathématiques élémentaires).   …   Wikipédia en Français

  • Equation — This article is about equations in mathematics. For the chemistry term, see chemical equation. The first use of an equals sign, equivalent to 14x+15=71 in modern notation. From The Whetstone of Witte by Robert Recorde (1557). An equation is a… …   Wikipedia

  • equation — /i kway zheuhn, sheuhn/, n. 1. the act of equating or making equal; equalization: the symbolic equation of darkness with death. 2. equally balanced state; equilibrium. 3. Math. an expression or a proposition, often algebraic, asserting the… …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»