-
1 Normal-
- {normal} thường, thông thường, bình thường, tiêu chuẩn,) chuẩn tác, trực giao - {standard} -
2 normal
/'nɔ:məl/ * tính từ - thường, thông thường, bình thường =normal temperature+ độ nhiệt bình thường - tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác =normal function+ hàm chuẩn tắc - (toán học) trực giao * danh từ - tình trạng bình thường, mức bình thường =situation returns to normal+ tình hình trở lại bình thường - (toán học) pháp tuyến - (vật lý) lượng trung bình - (y học) thân nhiệt bình thường - (hoá học) dung dịch đương lượng -
3 normal
- {common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường, thô tục - {draft} - {normal} tiêu chuẩn,) chuẩn tác, trực giao - {ordinary} - {plain} rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng, thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô - {regular} đều đều, không thay đổi, thường lệ, cân đối, đều, đều đặn, trong biên chế, chuyên nghiệp, chính quy, hợp thức, có quy tắc, quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc, đúng, thật, thật sự, hoàn toàn - không còn nghi ngờ gì nữa, ở tu viện, tu đạo - {right} thẳng, vuông, tốt, phải, có lý, phái hữu, thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, chính, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, rất - {standard} - {usual} thường dùng, dùng quen -
4 normal
n. Pes nrabadj. Pes nrab -
5 die Lehrerbildungsstätte
- {normal school} -
6 der Regelfall
- {normal case} -
7 der Normalstand
- {normal} tình trạng bình thường, mức bình thường, pháp tuyến, lượng trung bình, thân nhiệt bình thường, dung dịch đương lượng -
8 die Anpreßkraft
- {normal force} -
9 regelrecht
- {normal} thường, thông thường, bình thường, tiêu chuẩn,) chuẩn tác, trực giao -
10 der Anpreßdruck
- {normal force} -
11 der Normalzustand
- {normal} tình trạng bình thường, mức bình thường, pháp tuyến, lượng trung bình, thân nhiệt bình thường, dung dịch đương lượng - {normality} trạng thái thường, tính chất bình thường, tính tiêu chuẩn, tính chuẩn tắc -
12 senkrecht
- {normal} thường, thông thường, bình thường, tiêu chuẩn,) chuẩn tác, trực giao - {plumb} thẳng đứng, ngay, hoàn toàn, đích thật, đúng, thật đúng là - {sheer} chỉ là, đúng là, tuyệt đối, dốc đứng, mỏng dính, trông thấy da, thẳng - {upright} đứng thẳng, đứng, thẳng góc, vuông góc, ngay thẳng, chính trực, liêm khiết - {vertical} ở điểm cao nhất, ở cực điểm, đỉnh đầu, ở đỉnh đầu, thiên đỉnh, ở thiên đỉnh = senkrecht [auf] {perpendicular [to]}+ = senkrecht über {vertically}+ = senkrecht unter {vertically}+ = senkrecht heben (Ruder) {to peak}+ = nicht mehr senkrecht {out of plumb}+ -
13 der Normalwert
- {normal} tình trạng bình thường, mức bình thường, pháp tuyến, lượng trung bình, thân nhiệt bình thường, dung dịch đương lượng -
14 der Normalfall
- {normal case} = im Normalfall {normally}+ -
15 der Normaltyp
- {normal} tình trạng bình thường, mức bình thường, pháp tuyến, lượng trung bình, thân nhiệt bình thường, dung dịch đương lượng -
16 stinknormal
- {totally normal} -
17 normalisieren
- {to normalize} thông thường hoá, bình thường hoá, tiêu chuẩn hoá = sich normalisieren {to return to normal}+ -
18 die Senkrechte
- {perpendicular} đường vuông góc, đường trực giao, vị trí thẳng đứng, dây dọi, thước vuông góc, tiệc ăn đứng - {upright} trụ đứng, cột, upright_piano - {vertical} đường thẳng đứng, mặt phẳng thẳng đứng = die Senkrechte (Mathematik) {normal}+ -
19 atmosphere
/'ætməsfiə/ * danh từ - quyển khí =upper atmosphere+ tầng quyển khí cao =outer atmosphere+ tầng quyển khí ngoài - không khí (nghĩa đen) & bóng =the noisy atmosphere of a big city+ không khí náo nhiệt của một thành phố lớn =tense atmosphere+ không khí căng thẳng - Atmôfe (đơn vị) =absolute atmosphere+ atmôtfe tuyệt đối =normal atmosphere+ atmôfe tiêu chuẩn =technical atmosphere+ atmôfe kỹ thuật -
20 incidence
/'insidəns/ * danh từ - sự rơi vào, sự tác động vào =what is the incidence of the tax?+ thuế đó ai phải chịu?, thuế đó rơi vào ai? - (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới =point of incidence+ điểm rơi =angle of incidence+ góc tới =oblique incidence+ sự tới xiên góc =normal incidence+ sự tới thẳng góc - phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động - (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì) =a low incidence of tuberculosit+ tỷ lệ mắc bệnh lao thấp
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Normal, Illinois — Uptown Normal looking east on North Street … Wikipedia
normal — normal, ale, aux [ nɔrmal, o ] adj. et n. f. • 1753; verbe normal h. XVe; lat. normalis, de norma « équerre » 1 ♦ Math. Droite normale, ou n. f. la normale à une courbe, à une surface en un point : droite perpendiculaire à la tangente, au plan… … Encyclopédie Universelle
Normal mapping — used to re detail simplified meshes. In 3D computer graphics, normal mapping, or Dot3 bump mapping , is a technique used for faking the lighting of bumps and dents. It is used to add details without using more polygons. A common use of this… … Wikipedia
Normal-gamma distribution — Normal gamma parameters: location (real) (real) (real) (real) support … Wikipedia
Normal-inverse Gaussian distribution — Normal inverse Gaussian (NIG) parameters: μ location (real) α tail heavyness (real) β asymmetry parameter (real) δ scale parameter (real) support … Wikipedia
Normal-scaled inverse gamma distribution — Normal scaled inverse gamma parameters: location (real) (real) (real) (real) support … Wikipedia
Normal Superior de Florencia — Fundación 1953 Tipo Público Ubicación Florencia (Caquetá) Sitio Web … Wikipedia Español
Normal CornBelters — Founded in 2009 Normal, Illinois Team logo Cap insignia … Wikipedia
Normal pressure hydrocephalus — Classification and external resources ICD 10 G91.2 ICD 9 331.9 … Wikipedia
Normal Theater — U.S. National Register of Historic Places … Wikipedia
Normal (Begriffsklärung) — Normal ist: Normal, ein zur Kalibrierung dienender Vergleichsgegenstand oder Messgerät in der Messtechnik Gruppe Normal, eine Künstlergruppe The Normal, eine Band Normal Records, ein Plattenlabel Normal (Album), das Debütalbum des Rappers Bligg… … Deutsch Wikipedia