Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

à+charge+de

  • 81 indict

    /in'dait/ * ngoại động từ - truy tố, buộc tội =to indict someone for something (on a charge of doing something)+ truy tố ai về tội gì

    English-Vietnamese dictionary > indict

  • 82 key

    /ki:/ * danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) - (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - (điện học) cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ) - (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip ((thường) telegraph key) - chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ) - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - (định ngữ) then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden (silver) key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have (get) the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - (kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt - ((thường) + up) lên dây (đàn pianô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

    English-Vietnamese dictionary > key

  • 83 minus

    /'mainəs/ * danh từ - trừ =7 minus 3 (equal to) 4+ 4 trừ 3 còn 4 - (thông tục) thiếu, mất, không còn * tính từ - trừ =the minus sign+ dấu trừ - âm =minus charge+ (vật lý) điện tích âm * danh từ - (toán học) dấu trừ - số âm

    English-Vietnamese dictionary > minus

  • 84 prefer

    /pri'fə:/ * ngoại động từ - thích hơn, ưa hơn =to prefer beer to wine+ thích bia rượu hơn rượu vang =to prefer to stay+ thích ở lại hơn - đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào) - đưa ra, trình =to prefer a charge against someone+ đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...) =to prefer arguments+ đưa ra những lý lẽ

    English-Vietnamese dictionary > prefer

  • 85 purge

    /pə:dʤ/ * danh từ - sự làm sạch, sự thanh lọc - (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...) - (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ * ngoại động từ - làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be purged of (from) sin+ rửa sạch tội lỗi - (chính trị) thanh trừng - (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy - chuộc, đền (tội) - (giải phẫu) (tội, nghi ngờ) =to purge someone of a charge+ giải tội cho ai =to purge onself of suspicion+ giải hết mọi nghi ngờ cho mình, minh oan cho mình

    English-Vietnamese dictionary > purge

  • 86 retort

    /ri'tɔ:t/ * danh từ - sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại - lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại * động từ - trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...) =to retort a charge on someone+ tố cáo trả lại ai * danh từ - (hoá học) bình cổ cong * ngoại động từ - chưng (cất) bằng bình cổ cong

    English-Vietnamese dictionary > retort

  • 87 support

    /sə'pɔ:t/ * danh từ - sự ủng hộ =to give support to somebody+ ủng hộ ai =to require support+ cần được sự ủng hộ =to speak in support of somebody+ phát biểu ý kiến ủng hộ ai - người ủng hộ =the chief support of the cause+ người ủng hộ chính của sự nghiệp - người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống =the sole support of one's old age+ người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa - vật chống, cột chống * ngoại động từ - chống, đỡ - truyền sức mạnh, khuyến khích =what supported him was hope+ điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng - chịu đựng, dung thứ =to support fatigue well+ chịu đựng mệt giỏi - nuôi nấng, cấp dưỡng =to support a family+ nuôi nấng gia đình - ủng hộ =to support a policy+ ủng hộ một chính sách =to support an institution+ ủng hộ (tiền) cho một tổ chức - chứng minh, xác minh =to support a charge+ chứng minh lời kết tội - (sân khấu) đóng giỏi (một vai)

    English-Vietnamese dictionary > support

См. также в других словарях:

  • charge — [ ʃarʒ ] n. f. • XIIe; de charger I ♦ 1 ♦ Ce qui pèse sur; ce que porte ou peut porter une personne, un animal, un véhicule, un bâtiment. ⇒ faix, fardeau, poids. Lourde charge. Ployer sous la charge. « les charges laissées aux femmes par nos… …   Encyclopédie Universelle

  • chargé — charge [ ʃarʒ ] n. f. • XIIe; de charger I ♦ 1 ♦ Ce qui pèse sur; ce que porte ou peut porter une personne, un animal, un véhicule, un bâtiment. ⇒ faix, fardeau, poids. Lourde charge. Ployer sous la charge. « les charges laissées aux femmes par… …   Encyclopédie Universelle

  • CHARGE syndrome — Classification and external resources Ear form characteristic of a person with CHARGE syndrome, along with her cochlear implant. OMIM 214 …   Wikipedia

  • charge — CHARGE. s. f. Faix, fardeau. Charge pesante, excessive, légère. On a donné trop de charge à ce mur, à ce plancher. f♛/b] l signifie aussi Ce que peut porter une personne, un animal, un vaisseau, ou autre chose semblable. La charge d un mulet, d… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • charge — Charge, ou fardeau, Onus. Une charge et charté, Vehes, vehis. La charge qu on baille à aucun pour faire quelque chose, Actus, Mandatum, Ministerium, Negotium, Onus. Toute charge qu on prend, ou qu on baille à faire, Prouincia. Une charge… …   Thresor de la langue françoyse

  • charge — CHARGE. s. f. Faix, fardeau que porte une personne, un animal, un vaisseau, un mur, un plancher, ou autre chose semblable. Charge pesante, excessive, legere. Charge de cotrets, de fagots, Ce qu un Crocheteur peut porter à la fois. Charge de bled …   Dictionnaire de l'Académie française

  • charge — 1 n 1 a: something required: obligation b: personal management or supervision put the child in his charge c: a person or thing placed under the care of another 2: an authoritative instr …   Law dictionary

  • chargé — chargé, ée (char jé, jée) part. passé. 1°   Qui a reçu une charge. Les épaules chargées d un lourd fardeau. La charrette mal chargée par les hommes de service. Un navire chargé. •   Deux mulets cheminaient, l un d avoine chargé...., LA FONT. Fabl …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Charge ordering — (CO) is a (first or second order) phase transition occurring mostly in strongly correlated materials such as transition metal oxides or organic conductors. Due to the strong interaction, the charge is localized on different sites leading to a… …   Wikipedia

  • Charge De La Brigade Légère — Charge of the Light Brigade , Peinture de Richard Caton Woodville (1825 1855) La charge de la brigade légère est une désastreuse charge de cavalerie, dirigée par Lord Cardigan au cours de la bataille de Balaklava le 25 octobre 1854 lors de la… …   Wikipédia en Français

  • Charge de la brigade legere — Charge de la brigade légère Charge of the Light Brigade , Peinture de Richard Caton Woodville (1825 1855) La charge de la brigade légère est une désastreuse charge de cavalerie, dirigée par Lord Cardigan au cours de la bataille de Balaklava le 25 …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»